Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 8 - Tiết 7 : Luyện tập

A/ MỤC TIÊU:Qua bài này HS cần đạt được :

· Kiến thức : HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai .

· Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào bài tập tính toán , rút gọn biểu thức và giài phương trình .

· Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .

B/ PHƯƠNG PHÁP:

Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.

C/ CHUẨN BỊ:

GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập .

HS: Bảng nhóm

D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 8 - Tiết 7 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 Tiết: 7 Soạn 1/ 9 / 07 A/ MỤC TIÊU:Qua bài này HS cần đạt được : Kiến thức : HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai . Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào bài tập tính toán , rút gọn biểu thức và giài phương trình . Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận . B/ PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. C/ CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập . HS: Bảng nhóm D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 (12‘) KIỂM TRA BÀI CŨ: GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS lên bảng kiểm tra. HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương HS1 : Phát biểu quy tắc Áp dụng : BT 36 SBT a/ b/ c/ d/ a/ b/ c/ d/ HS2: Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai HS2 : Phát biểu quy tắc Áp dụng : BT 37 SBT a/ b/ c/ d/ GV nhận xét và cho điểm a/ b/ c/ d/ HOẠT ĐỘNG 2 (25‘) LUYỆN TẬP BT TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính được : (A) ; (B) 225 ; C) ; (D) GV cho HS làm theo nhóm Nhóm 1 , 2 làm câu 1 , 2 Nhóm 3 , 4 làm BT 36 SGK Đáp án đúng (C) .Vì : = Câu 2: Tính kết quả là: (A)25 ; (B) 5 ; (C) 50 ; (D) 10 Sau 3’ HS treo kết quả lên bảng GV nhận xét . Đáp án đúng (B) .Vì : = Bài 36 SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? vì sao ? GV treo bảng phụ . GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời a/ 0,01 = miệng a/ Đúng b/ -0,5 = b/ Sai , vì vế phải không có nghĩa c/ c/ Đúng . Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị của d/ GV gọi HS khác nhận xét . d/ Đúng . Do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình Dạng 1: Tính Bài 32 ( a , d) SGK a/ GV: Hãy nêu cách làm ? GV: gọi 1 HS giải . Một HS nêu cách làm . a/ b/ GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ? HS: Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương . GV: Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính . GV gọi HS khác nhận xét HS tính : b/ c/ c/ d/ d/ Dạng 2: Giải phương trình Bài 33 (b , c) SGK GV: Nhận xét 12 = 4 . 3 HS lên bảng giải b/ 27 = 9 . 3 Hãy áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình b/ c/ GV: Với phương trình này em giải như thế nào ? Hãy giải phương trình đó . GV gọi HS khác nhận xét HS nêu cách giải : c/ Bài 35 (a) tr 20 SGK Tìm x biết : GV : Aùp dụng hằng đẳng thức : để biến đổi phương trình GV nhận xét . HS: | x – 3 | = 9 * x – 3 = 9 * x – 3 = -9 x = 12 x = -6 Vậy x1 = 12 ; x2 = -6 Dạng 3: Rút gọn biểu thức: Bài 34 ( a , c ) SGK GV cho HS làm bài 34 SGK theo nhóm Nữa lớp làm câu a Nữa lớp làm câu c Sau thời gian 3’ GV mời đại diện 2nhóm lên bảng trình bày . GV gọi 2nhóm còn lại nhận xét GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại các quy tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức HS làm bài 34 SGK theo nhóm a/ Vậy ta có kết quả sau khi rút gọn là Vì a – 1,5 2a + 3 0 và b < 0 HOẠT ĐỘNG 3 (5‘) BÀI TẬP NÂNG CAO . Bài 43* (a) SBT tr 10 Tìm x thỏa mãn điều kiện GV: ĐKXĐ của là gì ? GV gọi 2 HS lên bảng giải với trường hợp trên . HS: 0 GV : Với điều kiện nào của x thì xác định ? Vậy x < 1 hoặc x thì xác định . GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học giải phương trình trên . GV gọi tiếp HS3 lên giải . GV nhận xét . HS : Ta có : = 4 2x – 3 = 4x – 4 -2x = -1 x = ( TMĐK : x < 1 ) Vậy x = là giá trị cần tìm . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’) Bài tập về nhà: 32 (b , c) ; 33 (a , d) ; 34 (b , d) ; 35 (b) tr 19 , 20 SGK Xem lại các bài tập đã làm tại lớp . Đọc trước §5. Bảng căn bậc hai . Tiết sau mang bảng số V . M . Brađixơ . và máy tính bỏ túi .

File đính kèm:

  • doct7 dai so 9.doc