Giáo án Đại số 9 Trường THCS Dương Đức - Tiết 6 : Liên hệ giữa phép chiavà phép khai phương

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS viết được công thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

* Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Kỹ năng tính toán chính xác.

* Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, linh hoạt. Thái độ độc lập suy nghĩ. Tích cực hợp tác nhóm.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: Bảng phụ ghi định lý quy tắc hai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý.

 HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.

III. Kế hoạch dạy – học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Dương Đức - Tiết 6 : Liên hệ giữa phép chiavà phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIAVÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS viết được công thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. * Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Kỹ năng tính toán chính xác. * Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, linh hoạt. Thái độ độc lập suy nghĩ. Tích cực hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi định lý quy tắc hai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Kế hoạch dạy – học: Trợ giúp của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS đồng thời lên bảng. Lớp làm bài ra nháp HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr16SGK. Tìm x biết: b. ; c. HS1: HS2: Chữa bài tập 27 tr16 SGK. So sánh a) 4 và ; b. và – 2 - y/c HS nhận xét cùng GV HS2: - HS nhận xét bài làm của bạn. * GV chốt lại cách giải PT vô tỉ và so sánh hai số thực. - HS xem lại các bài tập và ghi nhớ. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Định lý (10 phút) Ở tiết học trước, các em đã biết khai phương 1 tích và ngược lại biết nhân hai căn thức bậc hai, vậy nếu muốn khai phương 1 thương ta làm như thế nào? GV y/c HS thực hiện ?1 tr16 SGK HS tính giá trị các biểu thức ?1 GV y/c HS đọc ĐL tr16 SGK theo công thức HS đọc ĐL GV: Ở tiết trước ta đã chứng minh định lý khai phương một tích dựa trên cơ sở nào? HS nhớ lại bài trước, nêu cách CM. GV có thể chứng minh (nếu HS có khả năng tiếp thu) - HS theo dõi GV hd và cùng GV CM. GV hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai định lý. Giải thích điều đó HS nghe câu hỏi, liên hệ hai công thức và chỉ ra được với công thức ở bài này, ĐK a >0 (Vì a nằm ở mẫu) Hoạt động 2: Áp dụng (15 phút) GV giới thiệu quy tắc khai phương một thương SGK - HS đọc quy tắc, ghi công thức vào vở. GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1. - HS thực hiện trao đổi theo nhóm bàn ra nháp. GV chữa bài ? Nhóm nào thực hiện đúng? - HS nhận xét. - GV tổ chức HS hoạt động nhóm làm ?1 tr17 SGK để củng cố quy tắc trên. - GV chữa bài 2 nhóm đại diện. - Các nhóm thực hiện ra bảng nhóm - Kết quả hoạt động nhóm. a. b. 0,14 - Các nhóm còn lại đối chiếu kết quả, nhận xét trình bày chéo nhau. Rút kinh nghiệm làm bài. GV y/c HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương HS phát biểu quy tắc GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai trên bảng. HS đọc quy tắc GV y/c HS làm ?3 tr18 SGK để củng cố quy tắc trên 2 HS đồng thời lên bảng. lớp thực hiện vào vở. - y/c HS nhận xét bài trên bảng - HS nhận xét bài của bạn, đối chiếu với bài của mình, rút kinh nghiệm làm bài. GV giới thiệu chú ý trong SGK tr18 - HS nghe giảng. GV: Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì - HS ghi công thức vào vở. Ghi nhớ. GV đưa ví dụ 3 HS đọc cách giải GV y/c HS vận dụng để giải bài tập ở ?4 GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng. Rút gọn HS lớp làm bài tập Hai HS lên bảng trình bày - y/c HS nhận xét bài trên bảng - HS nhận xét bài của bạn, đối chiếu với bài của mình, rút kinh nghiệm làm bài. - Gv chốt lại cách vận dụng - HS ghi nhớ. 3. Luyện tập, củng cố (10 phút) - Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tổng quát. - Khi nào ta khai phương 1 thương? Khi nào ta chia hai CTBH? HS phát biểu như SGK tr16 Tổng quát: Với A ³ 0; B > 0 GV chia lớp thành 2 ngăn, ngăn 1làm bài tập 28 (b, d) tr18 SGK Ngăn 1: HS làm bài tập 28 (b,d) SGK cá nhân Kết quả: b. d. Ngăn 2, bài 30 (a) tr19SGK Ngăn 2: HS làm bài tập cá nhân Rút bọn biểu thức với x > 0, y ¹ 0 = (vì x > 0 và y ¹ 0) GV nhận xét cho điểm vài HS, động viên tinh thần học tập của HS - HS các ngăn nhận xét bài trên bảng, đối chiếu bài làm của mình. Sửa chữa những sai sót mắc phải, rút kinh nghiệm. 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ghi nhớ các công thức và cách áp dụng công thức. - Làm bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30 (c, d); 31 tr18, 19 SGK

File đính kèm:

  • doctiet 6 Lien he giua phep chia va phep khai phuong(1).doc