Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 5 : Luyện tập

A. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:

+ Thông qua bài tập học sinh có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .

B. CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

GV: Bảng phụ ghi bài tập .

HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.

C. LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 5 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5 Ngày soạn:21/09/2007 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần: + Thông qua bài tập học sinh có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . B. CHUẨN BỊ CỦA GV& HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập . HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. LÊN LỚP: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph) -Gọi một học sinh lên bảng tính a/ b/ Giải: a/ = 22.7 = 28 b/ = Hoạt động 2: Luyện tập (35ph) GV: Em có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn? HS: là hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương. GV: Gọi 2 HS cùng lên bảng làm bài. Bài 22 - sgk Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: Giải: a/ = = = 5 b/ = = = 3.5 = 15 c/ ==3.15= 45 d/===25 GV: gợi ý: a/ Dựa vào hằng đẳng thức: (a – b)(a + b) = a2 – b2. b/ Nếu chúng là nghịch đảo của nhau thì tích của chúng bằng 1. chứng minh tương tự câu a/. Bài 23 - sgk Chứng minh : Giải a/ VT = (2 -)(2 +) = 22 – ()2 = 4 – 3 = 1 =VP b/ (-)(+) = = ()2 – ()2 = 2006 – 2005 = 1 Chứng tỏ ( - ) và ( + ) là 2 số nghịch đảo của nhau. GV: (Đưa đề bài lên bảng phụ) Hướng dẫn HS làm câu a. a/ Rút gọn: 1 + 6x + 9x2 = (1 + 3x)2, thay x = - tính được » 21,029 b/ Rút gọn ta được 3...thay vao tính được: » 22,392 Bài 24 - sgk Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: Giải a/ = = 2(1 + 3x)2 , ("xR) thay x = - tính được: 2(1 - 3. )2 = 38 - 12 » 21,029 b/ = = 3... thay a = -2; b = -, tính được 6 + 12 » 22,392 GV: (Gợi ý) Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hia để tìm x ? HS: a/ điều kiện x ≥ 0. Bình phương 2 vế ta được 16x = 64 Þ x = 4 Cách khác: Û 4 = 8 Û = 2 Û x = 2 2 hay x = 4 GV: tổ chức hoạt động nhóm câu các câu còn lại. GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS. Bài 24 - sgk Tìm x biết: Giải a/ = 8 ; điều kiện x ≥ 0. 16x = 64 Û x = 4 b/ =. Điều kiện x ≥ 0. Û 4x = 5 Û x = 1,25 c/ = 21. điều kiện x ≥ 1. Û 9(x – 1) = 212 Û x = 50 d/ - 6 = 0 Û 2. = 6 Û = 3 Û e/ = - 2. Vô nghiệm. GV: a/ HS tính và so sánh. b/ Để chứng minh <+ta phải làm gì ? ( đưa về so sánh 2 số dương bằng cách đưa về so sánh 2 bình phương của chúng.) 26 a/ So sánh: và +. b/ Với a > 0, b > 0, chứng minh<+. Giải: a/ = » 5.83; += 5 + 3 = 8 Þ < +. b/ ()2 = a + b ; (+)2 = a + b + 2. Þ 0, b > 0. Cách 1: Đưa về so sánh 2 số: 2 > . Nhân 2 vế cho 2, ta được: 4 > 2. Cách 2: Bình phương 2 vế: 42 = 16; (2)2 = 4.3 = 12 Þ 4 > 2. 27/ So sánh: a/ 4 và 2 b/ - và -2 giải: a/ Ta có: 2 > Û 2.2 > 2. Û 4 > 2. b/ Ta có: > 2 Û (-1). > (-1).2 Û - < - 2. * Dặn dò: (2 ph) HS xem lại các bài đã giải.Nghiên cứu trước § 4. D- RÚT KINH NGHIỆM: ... .. -----------------——&––----------------------

File đính kèm:

  • docT5.doc