I. Mục tiêu :
Học sinh biết được : Định nghĩa, ký hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm
Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh: Máy tính
III. Họat động trên lớp:
120 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Phong Thạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01, tiết : 01
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§ 1: CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu :
Học sinh biết được : Định nghĩa, ký hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm
Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh: Máy tính
III. Họat động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
Ổn định : Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại : Tính căn bậc hai của 16, 25
a > 0 : CBH của 1 số a ?
Số âm : vì sao không có căn bậc hai
Số 0 : có căn bậc hai là ?
Số dương có mấy căn bậc hai .
Cho hs làm ?1
Lớp trưởng báo cáo SS
Hs trả lời
căn bậc hai của 16 : 4; -4 ;
căn bậc hai của 25 là 5; -5
Căn bậc hai của một số không âm a là số x : x2 = a
Số 0 có căn bậc hai là0
Vì không có số nào bình phương bằng số âm
Số dương a có 2 căn bậc hai đối nhau:và-
HS làm ?1
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của là và -
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là và -
Họat động 2 :
Gv giới thiệu định nghĩa căn bậc hai như SGK
VD 1 : căn bậc hai số học của 16 :
căn bậc hai số học của 5 :
Giới thiệu Vd 1 : chú ý 1
Cho x2 = 4 => x =?
Khi x > 0 và x2 = 4 =>x = ?
Cho HS làm ?2
Gv làm câu a:=7 vì 70 và72=49
Gọi 3 hs lên làm tiếp
Thực hiện phép tính?2 ta nói đã thực hiện phép khai phương
Số dương a có 2 căn bậc hai đối nhau:và-
HS làm tiếp ?3
Hs chú ý
Hs làm thêm căn bậc hai số học của 49; 25; 0,01
x2 = 4 => x = 2
Khi x > 0 : x2 = 4 => x = 2=(
HS làm ?2
b) =8 vì 80 và82=64
c) =9vì 90 và 92=81
d) =1,1vì 1,10 và 1,12 =1,21
HS làm ?3
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của1,21là 1,1 và -1,1
1/Căn bậc hai số học
?1
Định nghĩa :
Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của a .
Số 0 : là căn bậc hai số học của 0
* Chú ý :
Với a 0
+ Nếu x = thì x2 = a và x 0
+ nếu x 0 và x2 = a thì x =
x =
?2
?3
Họat động 3 :
GV nhắc lại
Với a 0, b 0, nếu a < b thì
Hãy lấy VD ( CM) minh họa kết quả trên ngược lại thì a khẳng định => nêu định lý ở SGK
Định lý này được ứng dụng để làm gì?
Để so sánh 2 và ta làm như sau :
2 =
Vì 4 <
vậy 2 <
GV giới thiệu VD1
GV giới thiệu VD2
Tìm x không âm biết a)
b)
Hướng dẫn : 2 =
Vì x > 0 nên
Gọi 1 hs làm câu b
HS cho ví dụ
So sánh các số
So sánh 1 và
b)
ta có 1 =
Vì x
Vậy 0 1
2/ So sánh các căn bậc hai
Định lý : Với 2 số a, b không âm ta có a< b
Vd 1 : So sánh và 3
Ta có 3 =
Vì 11 > 9 => >
hay > 3
VD 2 : Tìm x không âm biết
a)
b)
Hoạt động 4 : Củng cố
Cho HS làm ?4
Cho HS làm ?5
Gv nhận xét
HS làm ?4
a)4=tacónên4
b)3=ta cónên3
HS làm ?5
a) ta có 1 =
Vì x
Vậy 1
b)ta có 3=
3
Vì x0: có x9
vậy
?4
?5
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm BT 2;3;4;5 SGK
HD HS làm bài 3a; 5 cho hs về làm
Đọc trước § 2 căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức :
Sọan ?1; ?2’ ?3; ?4 /6 và 7
Học thuộc lòng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
Bài 3SGK
a)x2=2 hdẫn hs bấm máy tính được kết quả x=1,414 và x=-1,414
Bài5SGK
Dt hình chữ nhật ?
Gọi cạnh hình vuông là x ĐK:x0 ta có x2=? Suy ra cạnh hình vuông
Tuần : 01, tiết : 02
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
§ 2 CĂN THỨC BẬC HAI HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu :
- Biết cách tìm điều kiện xác định của biểu thức dạng
- Có kỹ năng tìm điều kiện xác định của biểu thức dạng
- Biết cách chứng minh hằng đẳng thức
- Biết vận dụng hằng đẳng thức
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : bảng phụ lý
Học sinh : bảng của nhóm, bút.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi.
Họat động của GV Họat động của HS Bảng
1. Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học?
HS thứ nhất trả lời câu 1,2
2. Tìm cbh của
36; 0,25; 26 : 225
3. Tìm x biết
HS thứ 2 trả lời câu 3,4
4. Tìm x biết x2= 5
GV nhận xét câu trả lời của HS
3. Bài mới : GV nêu vấn đề
Trong tiết học trước các em đã biết được thế nào là CBHSH của một số và thế nào là phép khai phương. Vậy có người nói rằng “Bình phương, sau đó khai phương, chưa chắc sẽ được số ban đầu”. Tại sao người ta nói như vậy ! Bài học hôm nay về § 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức sẽ giúp các em hiểu được điều đó.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Họat động 2:
GV cho HS làm ? 1
Vì sao AB = ?
GV giới thiệu thuật ngữ
Căn thức bậc 2, biểu thức lấy căn”
Ta gọi là căn thức bậc hai, 25- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
GV giới thiệu ví dụ 1, chỉ phân tích tên gọi ở 1 biểu thức.
GV chốt lại cho HS hiểu thế nào là căn thức bậc hai?
Em hãy cho biết tại các giá trị nào của x mà em tính đuợc gía trị của ?
GV chốt lại và giới thiệu thuật ngữ “ĐK xác định” hay “ĐK có nghĩa”
GV cho HS làm ? 2
Gv nhận xét
HS thực hiện?1
D A
C x B
Theo định lí Pitago ta có :
AB2 + BC2 = AC2
AB2 + x2 = 52
AB2 + x2 = 25
AB 2 = 25 – x2
Do đó AB = vì AB0
HS phát biểu cho các biểu thức khác HS đọc trong SGK
HS thực hiện
x = 0 Þ
x = 3 Þ
x = 12 Þ
x = -12
Þ
Không tính được vì số âm không có CBH
HS làm ? 2
xác định khi 5-2x0 tức là 2,5x.Vậy khi 2,5x thì xác định.
1. Căn thức bậc hai
?1
Tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm .
VD1:SGK
? 2
Họat động 3:
GV cho HS đọc VD 2 trong SGK và thực hiện ? 3
Cho hs quan sát kết quả ?3 và nhận xét quan hệ và a
Cho HS quan sát kết quả
trong bảng và so sánh
và a. GV chốt lại
Bình phương, sau đó khai
phương chưa chắc sẽ được
số ban đầu.
Vậy =?
Ta hãy xét định lý “Với mọi số thực a, ta có:
GV giới thiệu định lí
GV hướng dẫn HS chứng minh định lý
GV cho vd2 SKG:
Gọi 2 HS lên làm vd
GV trình bày ví dụ 3 SKG
nêu ý nghĩa : Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tính được giá trị biểu thức căn bậc hai
GV có HS củng cố kiến
thức trên qua bài 6a; 6b
GV nêu chú ý SKG
GV nêu vd4 SKG và trình bài lời giải
HS thực hiện ?3
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
4
3
HS nhận xét:
Nếu a 0 thì=-a
Nếu a 0 thì=a
HS ghi định lý và chứng minh đlý
2 HS lên làm ví dụ 2
HS thực hiện bài 6ab
6a) có nghĩa khi ³ 0
Û a ³ 0 ( vì a > 0)
Vậy có nghĩa khi a ³ 0
6b ) có nghĩa khi - 5a ³ 0
Û
Û a £ 0
Vậy có nghĩa
Khi a £ 0
HS quan sát vdụ 4
2. Hằng đẳng thức
? 3
Định lý : Với mọi số a, ta có
CM : Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
Ta thấy :
Nếu a thì = a, nên ()2 = a2
Nếu a < 0 thì = -a, nên ()2 =a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi số a
Vậy chính là căn bậc hai số học của a2, tức là
VD2:SGK
VD3:SGK
* Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là
nếu A ³ 0 ( tức là A lấy giá trị không âm)
nếu A < 0 ( tức là A lấy giá trị âm )
VD4:SGK
Họat động 4:Củng cố
GV yêu cầu HS dựa vào
VD 2để làm bài tập 7/10
_ Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
HS thực hiện bài 7/10
Bài 7/10 :
a)
b)
c) -
d)
=
= - 0,4. 0,4
= 0,16
Bài 7/10 :
a)
b)
c) -
d)
=
= - 0,4. 0,4
= 0,16
GV cho HS thực hiện bài 8/10
_ Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
GV chốt lại cho HS
+ có nghĩa khi nào?
+=? Khi A0 khiA0
HS làm BT Bài 8/10
a)
(vì
b)
+có nghĩa khi A0
A nếu A ³ 0
- A nếu A < 0
Bài 8/10
a)
(vì
b)
Họat động5: Hướng dẫn về nhà
Học bài và xem các ví dụ để áp dụng vào btập
Làm bài tập bài 10,11,12,13 trang 10 SGK
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tuần : 1, tiết : 03
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : HS cần đạt được yêu cầu
- Có kỹ năng về tính toán phép tính khai phương.
- Có kỹ năng giải bài toán về căn bậc hai .
_ Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa .
_ Áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức .
_ Dùng phép khai phương để tính giá trị của biểu thức, phân tích thành nhân tử , giải bài tập .
II. Chuẩn bị : Sách giáo khoa ,bảng phụ ghi đề BT
III. Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
Ổn định : Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ :
GV cho HS đọc đề bài
1. Thực hiện câu 12b; c; d
GV kiểm tra bài làm của HS đánh giá và cho điểm
GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho HS thực hiện bài 9/11
_ Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
Câu d đưa về giải ra ta được =4 ; =-4
GV cho HS thực hiện bài 10/11
_ Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
Cho HS trình bày lời giải các BT đã cho ở nhà 11a; 11c
GV chốt lại cách giải bài 11a; 11c
GV cần chú ý HS thứ tự thực hiện phép tính
Sau đó cho HS làm tiếp BT 11b; 11d
Sau khi HS sửa bài 11 bd, GV cho HS làm tại lớp bài 13a, 13b, 13c theo nhóm
GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn
GS chốt lại cho HS nắm vững:
* Khi rút gọn biểu thức phải nhớ đến đk đề bài cho
* Lũy thừa bậc lẻ của 1 số âm
Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
GV cho HS sửa bài 14b, c
GV gọi 1 HS đọc kết quả bài 14d, để kiểm tra
Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
GV cho HS sửa bài 15
GV hướng dẫn HS cách 2:
Biến đổi thành :
Quy về phân tích
Từ đó tìm nghiệm của pt
GV hướng dẫn HS cách làm
* Tìm cách bỏ dấu căn
* Loại bỏ dấu gttđ
* Ôn công chức giải pt có
chứa gttđ
HS đọc đề bài
HS trả lời và thực hiện
Bài 12b, c, d
HS dưới lớp theo dõi:
Góp ý cho bài làm của bạn
HS lên bảng làm, lớp theo dõi , nhận xét và
góp ý
HS lên bảng làm
3 hs lên làm
a)
Û
Û = 7 hay = - 7
b)
Û
Û x = 8 hay x = -8
c)
Û
6
Û = 3 ; = - 3
2hs lên sửa bài 10
a)(-1)2=4-2
(-1)2=()2-2+1=4-2
b)- =-1
Dựa vào câu a ta có
-
==-1-
=-1
HS lên bảng sửa BT 11a,
11c
HS làm bài 11b; 11d
b)
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= - 11
d)
HS lên bảng sửa BT 13a, 13b, 13c
a)
= - 2a – 5a
= - 7a ( a < 0)
b) với a ³ 0
Ta có :
= 5a + 3a
= 8 a ( a ³ 0)
c) với a bất kỳ ta có :
= 3a2 + 3a2
(vì 3a2 ³ 0)
= 6a2
Lớp nhận xét bài làm của bạn
HS lên bảng sửa bài
b)
c) =
=
Cả lớp làm tiếp bài 14d
Hs làm việc theo nhóm
Nhóm nào làm nhanh, cử
đại diện lên bảng sửa
HS làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm lên sửa bài
a) x2 – 5 = 0
Û x2 = 5
Û x1 =
b)
BT 12/11
b) có ý nghĩa khi – 3x + 4 ³ 0
Û = 3x ³ - 4
Û
c) có ý nghĩa khi
Û - 1 + x > 0 (vì 1 > 0)
Û x > 1
Vậy có nghĩa khi
x > 1
d) có nghĩa khi
x + 1 ³ 0
Û x Ỵ R
( vì x2 ³ 0 Þ x2 + 1 > 0)
Bài 9/11
a)
Û
Û = 7 ; = - 7
b)
Û
Û x = 8 hay x = -8
c)
Û
6
Û = 3 ; = - 3
Bài 10/11 :Chứng minh
a)(-1)2=4-2
(-1)2=()2-2+1=4-2
b)- =-1
Dựa vào câu a ta có
-
==-1-
=-1
11/11 : Tính
a)
= 4.5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
c)
b)
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= - 11
d)
13/11 Rút gọn biểu thức
a)
= - 2a – 5a
= - 7a ( a < 0)
b) với a ³ 0
Ta có :
= 5a + 3a
= 8 a ( a ³ 0)
c) với a bất kỳ ta có :
= 3a2 + 3a2
(vì 3a2 ³ 0)
= 6a2
d) với a bất kỳ
Ta có
Nếu a ³ 0 thì a3 ³ 0 Þ 2a3 ³ 0
Ta có
Do đó
= 7a3 – 123
Nếu a < 0 thì a3 < 0 Þ 2a3 < 0
Ta có :
Do đó :
= - 13 a3
14/10 Phân tích thành nhân tử
b)
c) =
=
d)
15/10 Giải phương trình:
a) x2 – 5 = 0
Û x2 = 5
Û x1 =
b)
Hoạt động3 :Củng cố
Cho hs nêu lại các bước làm các baì dã giải
Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
Hs nêu lại các bước làm các baì đã giải
HS nêu
Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà :
- Ôn tập các kiến thức đã học
_ Bài tập về nhà : 12,14,15, SBT
_ Xem trước bài " Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương "
Duyệt tuần 1 ngày tháng 8 năm 2010
Tổ trưởng
Mai Trung Thành
Tuần : 2
Tiết : 4
NS :11.8. 2010
ND: 16-21/8/2010
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu :
HS cần đạt được yêu cầu:
- Nắm được các định lý về khai phương một tích (nội dung, cách chứng minh)
- Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị : SGK
III. Hoạt động trên lớp:
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động1:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi
1. Tính
2. Tính
3. Rút gọn :
a) với x < 0
b) với x < 3
GV cho HS dưới lớp nhận xét, góp ý bài làm của bạn.
GV kiểm tra, củng cố lại các kt được sử dụng trong các bt này.
HS thứ nhất thực hiện câu 1, 2
HS thứ 2 thực hiện câu 3
1/
= 0,3. 2. 10 = 6
2/
= 9 : 3 + 6 .8
= 3 + 48 = 51
3/
a)
= - 3x – 4x = - 7x (x < 0)
b)
= - 5 (x – 3)
(với x < 3 Û x = 3 < 0)
Hoạt động2
Cho HS là ?1
Qua ? 1 em đã biết được
Vậy em nào có thể khái quát hóa kết quả trên?
GV giới thiệu ĐL, hướng dẫn HS chứng minh đl với
Câu hỏi định hướng:
Để chứng minh = cần phải chứng minh điều gì?
Gv nêu chú ý
? 1 Ta có :
Vậy :
HS trả lời
()2 = ()2.()2 = a.b
Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là
1. Định lý
?1
Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có
Chứng minh : Vì a ³0 và b ³ 0 nên xác định và không âm.
Ta có
()2 = ()2.()2 = a.b
Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là
Chú ý : Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.
Hoạt động3:
GV giới thiệu quy tắc khai phương một tích. Hướng dẫn HS thực hiện vd .
Cho HS thực hiện ? 2
GV hướng dẫn : Vận dụng t/c kết hợp của phép nhân để đưa tích của 3 thừa số trở thành tích của 2 thừa số rồi áp dụng định lý vừa mới chứng minh.
GV hỏi: Từ kq của ? 2 em rút ra được nhận xét gì?
GV giới thiệu quy tắc nhân căn thức bậc hai.
Cho HS tham khảo vd2 SGK
Cho HS làm ? 3
GV chốt lại: Khai phương từng thừa số có khó khăn, nhưng chuyển về khai phương 1 tích có thể thuận lợi
Gv giới thiệu cho HS biết đl và các quy tắc trên cũng đúng khi thay các số không âm bởi các biểu thức có giá trị không âm
Với A ³ 0 và B ³ 0
GV giới thiệu vd3
Yêu cầu HS dựa vào cách giải của vd3để làm? 4
Hoạt động4 :Củng cố
Củng cố: 17bd, 19b
GV lưu ý HS khi tính
GV hướng dẫn HS
Ôn lại t/c của bình phương
(a – b)2 = (b- a)2
Thay biểu thức (3 – a)2
Bằng biểu thức (a – 3)2 để
Việc xét đk khi loại bỏ
Dấu gttđ được thực hiện
dễ dàng hơn
GV cho HS thực hiện các bài tập tại lớp
GV hướng dẫn HS biến đổi các TS dưới dấu căn thành các thừa số viết được dưới dạng bình phương.
GV cần chú ý HS khi loại bỏ dấu gttđ phải dựa vào đk của đề bài cho.
Gv giải bài 19b còn lai gọi hs lên làm
19b/ với a ³ 0
Ta có
Va Ỵ R : a2 ³ 0
a ³ 3 Û a – 3 ³ 0
Vậy
GV có thể hỏi HS tại sao
đk của bài toán là a > 0?
mà không phải là a ³ b 0
GV lưu ý HS cần xét đk
xác định của căn thức bậc hai
HS nêu quy tắc như SGK
HS lên bảng làm BT ? 2
a)
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b)
= 5 . 6 . 10 = 300
HS nêu quy tắc như SGK
HS tự đọc ví dụ 2
HS lên bảng làm ? 3
a)
b)
= 12.7 = 84
Hs làm? 4
a)
(a ³ 0 Þ a2 ³ 0)
b)
(a ³ 0 Þ b ³ 0 Þ ab ³ 0)
Hs lên làm
b)
=
= 4 . 7 = 28
d)
=
= 2.32 = 18
Hs lên làm
18a)
18c)
d)
Hs lên làm
2. Áp dụng
a) Quy tắc Khai phương 1 tích
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rối nhân các kết quả với nhau
Ví du1 : Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a)
b)
Giải
a)=
= 7.1,2.5=42
b) = ? 2
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
Muốn nhân các căn bậc hai củacác số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ2: SGK
? 3
Chú ý : Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và b không âm ta có
Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có :()2=
Ví dụ3:SGK
? 4
Bài tập củng cố
17/14
b)
=
= 4 . 7 = 28
d)
=
= 2.32 = 18
18a)
18c)
d)
= 4,5
19/15: Rút gọn các biểu thức sau:
a) với a < 0. Ta có:
=
c) vời a > 1
Ta có :
=
=
= 9.4.
(Với a > 0 Û a – 1 > 0)
d)
với a > b > 0
Ta có :
Với a > b > 0 ta có:
a2 > 0 Þ
a2 > 0 Þ
Do đó :
Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà
-Học bài và xem các bài đã giải
-Làm trước các bài tập để tiết sau Luyện tập
HD hs giải các bt 20
Hs chú ý
20/15 Rút gọn các biểu thức
a) với a ³ 0
Ta có :
=? với a ³ 0
b) với a ³ 0
Ta có :
?
Tuần 2 , Tiết 5
NS :11.8. 2010
ND: 16-21/8/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : HS cần đạt được yêu cầu sau:
- Kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích.
- Kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập đa dạng.
II. Chuẩn bị : Sách giáo khoa
III. Hoạt động trên lớp :
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động1:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi
1. Phát biểu và chứng minh mối quan hệ giữa phép khai phương và phép nhân
2. Tính chất này là cơ sở cho các quy tắc nào?
3. Tính
a)
b) với x ³ 1
HS thứ nhất thực hiện câu 1.
HS thứ 2 trả lời câu 2 và thực hiện câu 3
a)
b)
(Với x ³ 1 Þ x – 1 ³ 0)
Hoạt động2:Luyện tập
GV cho HS sửa các bt về nhà của tiết trước và làm thêm 1 số bt
GV cho HS nhắc lại hằng đẳng thức a2 – b2
Cho HS lên bảng làm BT 22/15
Gv nhận xét
HS nêu lại hằng đẳng thức
a2 – b2 = (a + b).(a-b)
HS lên bảng làm BT 22/13
a)
b)
c)
d)
Bài tập 22/15
a)
b)
c)
d)
Gv cho HS nêu hướng CM BT này
Thế nào là hai số nghịch đảo ?
Gọi hs lên làm
Gv nhận xét
HS Nêu cách CM
a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2
a2 - b2 = (a + b) (a - b)
b) Hai số gọi là nghịch đảo khi tích của chúng bằng 1
Từ đó HS thực hiện
Bài 23/15:
a) Chứng minh:
= 4 – 3 = 1
Vậy
b)
= 2005 – 2004 = 1.
Vậy đpcm.
GV giải thích cho HS thế nào là bài toán chứng minh trong đại số
Thế nào là 2 số nghịch đảo nhau? Cho vd.
Vậy muốn chứng minh được câu b ta phải c/m điều gì?
GV hướng dẫn HS
- Tìm cách loại bỏ dấu căn
- Nhớ giải thích khi loại bỏ
Gọi các nhóm lên hoạt động
Gv nhận xét
HS lên bảng làm bài 24/15
HS trả lời câu hỏi.
Cả lớp thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
HS làm việc theo nhóm, nhóm nào làm trước, cử đại
diện lên bảng sửa
a)
V x Ỵ R, (1 + 3x)2 ³ 0, ta có
A = 2(1 – 3x)2
A » 21,029
Bài 24/15
a)
V x Ỵ R, (1 + 3x)2 ³ 0, ta có
A = 2(1 – 3x)2
A » 21,029
b)
Thay a = - 2 và b = - vào biểu thức trên:
= 3.2.
GV hướng dẫn HS vận dụng công thức
GV hướng dẫn HS c/thức
A ³ 0 hay B ³ 0
GV hướng dẫn HS biến đổi vế trái về dạng đơn giản
GV hướng dẫn HS biến đổi vế trái
GV hướng dẫn cho HS công thức B ³ 0
A = - B
HS lên bảng làm bài
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
GV làm bài theo hướng dẫn của GV
Cả lớp làm bài theo hướng dẫn của GV
a)
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b)
c)
d)
Û 1 – x = 3 hay 1 – x = - 3
Û x = - 2 hay x = 4
25/16 Giải phương trình
a)
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b)
c)
d)
Û 1 – x = 3 hay 1 – x = - 3
Û x = - 2 hay x = 4
GV gợi ý: ss trực tiếp 2 giá trị
GV hướng dẫn HS c/m :
- Với đk của bài toán a > 0; b > 0 các em hãy x/đ có xác định không và là số dương hay số âm ?
Ta được phép giả sử
* Muốn mất dấu căn ta phải làm sao ?
GV hướng dẫn HS biến đổi vế trái, vế phải rồi so sánh
Hoạt động3 :Củng cố
Phát biểu và chứng minh mối quan hệ giữa phép khai phương và phép nhân
Tính chất này là cơ sở cho các quy tắc nào?
Nêu cách làm các bài tập đã giải
Hoạt động4 : Hướng dẫn về nhà
Xem các bài đã giải
Làm các bài tập đã giải
Đọc trước bài 4
HS đứng tại chỗ so sánh trực tiếp
Ta có
Ta có 8 =
Vì vậy
HS làm theo cách CM
Với a > 0, b > 0, chứng minh:
a, b> 0
a, b > 0 Þ
Þ
Giả sử :
Û a + b < a + b + 2
Vậy
26/16. So sánh
và
Ta có
Ta có 8 =
Vì vậy
Với a > 0, b > 0, chứng minh:
a, b> 0
a, b > 0 Þ
Þ
Giả sử :
Û a + b < a + b + 2
Vậy
Tuần 2 , Tiết 6
NS :11.8. 2010
ND: 16-21/8/2010
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu : HS cần đạt các yêu cầu sau :
Nắm được định lí về khai phương 1 thương (nội dung, cách chứng minh)
Biết dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa
III. Hoạt động trên lớp:
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
Ổn định:Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu quy tắc khai phương của 1 tích
2) Tính
3) Giải phương trình:
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động2 : Định lý
GV cho HS phát biểu định lý
GV hướng dẫn HS chứng minh
Có 2 cách để c/m định lí trên
GV cho HS thực hiện ? 1
Gv cho HS khác nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm bt (
ĐS : {2; - 1}
HS phát biểu định lý
Với số a không âm và số b dương, ta có
HS lên bảng làm bài ?1
HS tự chứng minh
1. Định lý :
? 1
Định lí : Với số a không âm và số b dương, ta có
CM : Vì a 0 và b >0 nên xác định và không âm
Ta có
vậy là căn bậc hai số học của , tức là
Hoạt động3: Áp dụng
GV giới thiệu quy tắc khai phương 1 thương
GV hướng dẫn HS thực hiện vd1
Cho hs làm ? 2
GV yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK. GV hướng dẫn HS thực hiện vd2
Cho HS làm ? 3
GV giới thiệu cho HS biết định lý và các quy tắc trên vẫn đúng nếu A là biểu thức không âm và B là biểu dương
Cho HS nêu quy tắc chia hai căn thức bậc hai
GV gọi 2 HS lên bảng là VD 2
a) b)
Cho HS khác nhận xét
Cho HS nêu một cách tổng qúat với biểu thức A không âm và biểu thức B dương ta có điều gì ?
Cho HS thực hiện ?4
a,b có thể có những trường hợp nào ?
HS đọc quy tắc trong SGK
Chú ý ví dụ 1 SKG
File đính kèm:
- giao an dai so 9chuan theo cktkn.doc