I/MỤC TIÊU :
*Kiến thức
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự
*Kỹ năng :
- Tính được căn bậc hai của một số không âm.
- So sánh hai căn bậc hai .
*Thái độ :Cẩn thạn chính xác trong việc ghi dấu
B/CHUẨN BỊ:
HS: HS ôn lại định nghĩa căn bậc hai của 1 số (lớp 7), máy tính bỏ túi
GV: Sách Giáo khoa , phấn màu , bảng phụ ghi các định lý.
C/TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
55 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
Trường THCS Quang Trung
«
ĐẠI SỐ 9
GV:LÊ VĂN CƯỜNG
TỔ: TOÁN-LÝ
NĂM HỌC 2008 - 2009
Chương I CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA
Ngày soạn:18/08/08
Ngày dạy: 19/08/08
Tiết: 1 CĂN BẬC HAI
A/MỤC TIÊU :
*Kiến thức
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự
*Kỹ năng :
- Tính được căn bậc hai của một số không âm.
- So sánh hai căn bậc hai .
*Thái độ :Cẩn thạn chính xác trong việc ghi dấu
B/CHUẨN BỊ:
HS: HS ôn lại định nghĩa căn bậc hai của 1 số (lớp 7), máy tính bỏ túi
GV: Sách Giáo khoa , phấn màu , bảng phụ ghi các định lý.
C/TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động1: Giới thiệu chương trình, SGK, phương pháp học bộ môn.
Hoạt động2: Căn bậc hai số học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
GHI BẢNG
GV : Thế nào là căn bậc hai của 1 số a không âm ?
HS : Là số x sao cho x2 = a
GV : Số dương có hai căn bậc hai đối nhau .
Số 0 có một căn bậc hai là 0
Yêu cầu HS làm ?1
Làm ?1- Hoạt động cá nhân
Các căn bậc hai số học của 9 là 3 và –3
Các căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
Các căn bậc hai của 2 là và
GV lưu ý 2 cách trả lời
* 32 = 9 ; (-3)2 = 9 (dùng định nghĩa)
* 3 là căn bậc hai của 9 vì 32 = 9. Mỗi số dương có 2 căn bậc hai đối nhau nên –3 cũng là căn bậc hai của 9
GV : Các số dương 3 ; 0,5 ; gọi là căn bậc hai số học của 9 ; 0,25
GV : Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của số dương a ?
GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số 0
GV : Tìm căn bậc hai số học của 16 và 5
GV nêu chú ý
Yêu cầu HS làm ?2
GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương.
GV : Khi biết căn bậc hai của 1 số ta có thể tìm CBHSH của số đó và ngược lại.
CBHSH của 5 là
HS làm ?2
HS lên bảng làm ?3
1/ Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa (SGK/4)
b) Chú ý : Với a ³ 0
c) Ví dụ :
CBHSH của 16 là
CBHSH của 5 là
Các CBH của 64 là 8 và –8
Các CBH của 81 là 9 và -9
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai
GV nhắc lại kết qủa đã biết từ lớp 7 : Cho 2 số không âm, số nào bé hơn có căn bậc hai bé hơn
GV : Ta có thể c/m được điều ngược lại.
GV : Tổng hợp 2 kết qủa trên ta có điều gì ?
HS đọc định lý vài lần.
GV nêu ví dụ : Để so sánh 2 và ta xem 2 là CBHSH của số nào ?
HS : 2 là CBHSH của 4
GV : So sánh và
HS :
2 HS đồng thời lên bảng
Yêu cầu HS làm ?4
GV nêu ví dụ 3
Câu b lưu ý x ³ 0
Yêu cầu HS làm ?5
2/ So sánh các CBHSH
a) Định lý : Với 2 số a, b không âm ta có
b) Ví dụ
* So sánh 2 và
Ta có
* Tìm số x không âm biết ;
Vì
Ta có
Mà x nên 0£ x <9
Hoạt động 4: Luyện tập
1/ Bài tập 1 tr.6-SGK
2/ Bài 3 –tr.6-SGK- GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT
3/ Bài tập 4/7/SGK
HS đứng tại chỗ trả lời
Các CBH của 121 là 11 và –11 suy ra CBHSH của 121 là 11
Các CBH của 144 là 12 và –12 suy ra CBHSH của 144 là 12
PT x2 = 2 có 2 nghiệm
Dùng MT tìm được x1» 1,414 và x2» - 1,414
b)
c) Với x ³ 0, ta có . Vậy 0 £ x <2
Hoạt động 5: Dặn dò
Làm các bài tập 1 đến 7 tr.3- SBT.
Học thuộc định nghĩa, định lý trong bài
Xem bài : Căn thức bậc hai . Xem lại định lý Pitago trong tam giác vuông, xem lại cách giải BPT bậc nhất 1 ẩn.
Tiết 2: Ngày soạn:18/08/08
Ngày dạy: 19/08/08
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẴNG THỨC
A.MỤC TIÊU :
*Kiến thức :-Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
*Kỹ năng :-Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
* Thái độ :Cẩn thận chính xác trong việc xác định giá trị tuyệt đối của một biểu thức .
B.CHUẨN BỊ
HS: HS ôn lại định lý Pi-ta-go, giải BPT bậc nhất 1 ẩn, bảng nhóm
GV: Hình 2, đề BT ?3 trên bảng phụ, câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ.
C.TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng và nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 :- Phát biểu định nghĩa CBHSH của số không âm.
-Giải bài tập 6-tr.4-SBT . Các khẳng định đúng : c và d
- Tìm số x không âm biết Đáp số x = 18
HS2 : - Phát biểu định lý về so sánh các CBHSH của 2 số không âm
- So sánh 2 số 4 và ; và 10 Đáp số
Hoạt động 2 : Căn thức bậc hai
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
GHI BẢNG
A
GV đưa đề ?1 và hình vẽ lên bảng phụ, yêu cầu HS làm ?1
D
5
x
B
C
HS làm ?1
Áp dụng định lý PiTago trong tam giác vuông ABC ta có AC2 = AB2 + BC2
Suy ra AB2 = AC2 – BC2
Thay số AB =
GV : Ta gọi là CTBH của 25- x2, còn 25 -x2 là biểu thức lấy căn (BT dưới dấu căn)
? : Tổng quát, thế nào là CTBH ?
? :Nêu VD khác về CTBH ?
HS làm ?1
? : Số như thế nào thì có CBH ?
GV : Vậy 1 biểu thức có CBH khi BT đó nhận giá trị không âm.
GV nêu VD có nghĩa (xác định) khi nào
? : Giải BPT 5 - 2x ³ 0
GV chốt lại các bước giải
* Cho BT dưới dấu căn (A) không âm
* Giải BPT A ³ 0
H: Tìm x để xác định
Đ: 5 - 2x ³ 0
Đ : 2x £ 5 hay x £ 2,5
Đ: có nghĩa khi
- 2x ³ 0 hay x £ 0
1/ Căn thức bậc hai
a) Ví dụ là căn thức bậc hai
b) Tổng quát : (SGK-tr.8)
c) có nghĩa (xác định) khi A ³ 0
VD: có nghĩa khi
5 - 2x ³ 0 hay x £ 2,5
có nghĩa khi
- 2x ³ 0 hay x £ 0
Hoạt động 3 : Hằng đẳng thức
GV đưa đề ?3 lên bảng phụ và yêu cầu HS làm ?3
HS hoạt động cá nhân
a –2 -1 0 2 3
a2 4 1 0 4 9
2 1 0 2 3
? : Quan sát kết quả trong bảng và nhận xét quan hệ và a
Đ : = êa ê
GV giới thiệu định lý
Để c/m định lý ta cần C/m
êa êkhông âm và có bình phương bằng số dưới dấu căn
? : Vì sao êa ê³ 0
?: Nếu a³ 0 thì (êaê)2 = ?
?: Nếu a < 0 thì (êaê)2 = ?
Đ : Theo định nghĩa GTTĐ
Đ : êa ê=a nên (êaê)2 = a2
Đ: : êa ê=-a nên (êaê)2 = (-a)2 = a2
GV nêu ví dụ 2.
HS làm câu b VD2
Đ: ê2 - ê
GV: Không cần tính CBH mà vẫn tìm được giá trị của CBH
GV nêu ví dụ 3.
?: Đưa BT ra ngoài dấu căn
?: Xét dấu BT trong dấu GTTĐ ?
?: Bỏ dấu GTTĐ ?
GV: Tổng quát, nếu A là biểu thức, định lý trên vẫn đúng .
Nêu VD4
Tiến hành như VD3
Lưu ý cho HS vì x ³ 2 nên
x – 2 ³ 0
Lưu ý cho HS trường hợp luỹ thừa bậc lẻ của số âm.
2/ Hằng đẳng thức
a) Định lý: Với mọi số a ta có
Chứng minh (SGK-tr.9)
b)Ví dụ 2
*
c) Ví dụ 3 : Rút gọn
*
Vậy
d/ Tổng quát
Với A là một biểu thức, ta có
e) Ví dụ 4 : Rút gọn
với x ³ 2
= êx - 2ê= x - 2
(vì x³ 2)
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
1/ Bài tập 6-tr.10-SGK
GV chia 4 nhóm
Thu bảng nhóm, nhận xét và sửa sai
(nếu có)
2/ Bài tập 7 tr.10-SGK
Tiến hành như bài 6
3/ Bài tập 8 tr.10-SGK
Cho HS hoạt động cá nhân và gọi 2
HS lên bảng
4/ Trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: có nghĩa
A/ Khi x > 0 B/ Khi x > - 1
C/ Khi x ³ - 1 C/ Với mọi x
HĐ nhóm, 4 nhóm làm 4 câu.
Bài 6
a) có nghĩa khi a ³ 0
b) có nghĩa khi – 5a ³ 0 hay a £ 0
c) có nghĩa khi 4– a ³ 0 hay a £ 4
d) có nghĩa khi 3a+7 ³ 0 hay a ³ -7/3
Bài 7-
Bài 8
c) với a ³ 0
(vì a ³ 0)
d)
(vì a < 2 Þ a – 2 < 0
Đáp án : C
Hoạt động 5: Hướng dẫn học bài ở nhà
- Làm các bài tập 9 ; 10- tr.11- SGK, 12, 13, 14 tr.5 SBT.
- Hướng dẫn bài 10 -SGK
Câu a : Khai triển tích ở vế trái rồi rút gọn.
Câu b : Chuyển sang vể phải rồi áp dụng kết quả câu a.
- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phương pháp giải phương trình tich (lớp 8).
Bài học kinh nghiệm:
Tuần 2
Tiết 3 : LUYỆN TẬP Ngày soạn:25/08/08
Ngày dạy: 26/08/08
MỤC TIÊU
*Kiến thức :HS được củng cố về phép khai phương, vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức, tìm ĐK của biến để căn thức bậc hai có nghĩa.
* Kỹ năng :-Biết phân tích các biểu thức có CBH thành nhân tử.
-Biết viết biểu thức dưới dấu thành dạng bình phương của tổng hoặc hiệu để rút gọn .
* Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán.
CHUẨN BỊ:
-GV:Bảng phụ,bút xạ
HS: Ôn lại cách giải PT tích, phân tích đa thức thành nhân tử.
Bảng nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động 1; Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng, nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Giải BT 12c-SBT có nghĩa khi x + 3 > 0 hay x > - 3
Giải bài tập 9a – SGK
HS2: Giải bài tập 13d-SBT
Giải bài tập 10 a- SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài tập 10b- tr. 11- SGK
H: Từ kết quả câu a, ta có lấy CBH của 2 vế
?: Chuyển vế ?
Phát triển bài toán : Rút gọn BT
Cho HS trao đổi trong nhóm, gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
2/ Bài tập 11-tr.11-SGK
Cho HS hoạt động cá nhân, gọi HS yếu lên bảng
3/ Bài tập 13-tr.11-SGK
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.
Thu bảng nhóm, cho các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn.
Lưu ý cho HS các điều kiện của a trong mỗi câu.
Vì a <0
Vì a ³ 0
Với mọi giá trị của a, ê3a2ê=3a2
Với a < 0
4/ Bài tập 14-tr.11-SGK
Hướng dẫn :
* Với a không âm thì
Biểu thức đã cho có dạng gì ?
(Hiệu hai bình phương)
b) Nhận dạng BT đã cho ?
(Bình phương 1 tổng)
5/ Bài tập 15-tr.11-SGK
HS có thể đưa về PT tích.
b) HD: đưa về PT tích.
1/ Bài tập 10b- tr. 11- SGK
*
2/ Bài tập 11-tr.11-SGK
3/ Bài tập 13-tr.11-SGK :Rút gọn các biểu thức
HS hoạt động nhóm, làm bài trên bảng nhóm.
4/ Bài tập 14-tr.11-SGK Phân tích thành nhân tử
HS hoạt động cá nhân
5/ Bài tập 15-tr.11-SGK Giải phương trình
Vậy PT có 2 nghiệm
Vậy nghiệm của PT là x =
Hoạt động 3 Dặn dò
Xem bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài 18 đến 22- SBT.
HS khá giỏi làm thêm bài tập 16; 17-SBT.
GV hướng dẫn bài 16 : Tích (thương) 2 biểu thức không âm khi 2 BT cùng dấu ó cho 2 BT lần lượt nhận 2 giá trị cùng âm, cùng dương.
GV hướng dẫn bài 17 : Viết biểu thức dưới dấu căn dưới dạng bình phương của một biểu thức rồi đưa về PT có dấu GTTĐ.
Bài học kinh nghiệm:
Ngày soạn:25/08/08
Ngày dạy: 26/08/08
Tiết 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần:
* Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
* Kỹ năng : Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức.
*Thái độ :Cẩn thận chính xác trong phát biểu qui tắc .
CHUẨN BỊ :
HS: Bảng nhóm .
GV: Chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm.bảng phụ
TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải bài tập 19-tr.6-SGK : Rút gọn phân thức
Hoạt động 2: Định lý
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
GHI BẢNG
Cho HS làm ?1
Làm ?1
Đ: =
?: Dự đoán xem 2 kết quả và có bằng nhau hay không ?
?: Tổng quát với a ; b là 2 số không âm ta có định lý sau (nêu đ/lý)
HS phát biểu định lý vài lần.
GV: Để c/m định lý ta sẽ c/m vế phải là CBHSH của a.b, tức là bình phương vế phải bằng số dưới dấu căn ở vế trái.
?: Vì sao vế phải xác định và không âm ?
?: Tính
Đ: Vì a ³ 0; b ³ 0 nên xác định và không âm.
Đ:
KL ?
GV nêu chú ý.
Lưu ý cho HS
1/ Định lý
Với 2 số a; b không âm ta có
Chứng minh : SGK
Chú ý : a ³ 0; b ³ 0; c ³ 0;
Hoạt động 3: Áp dụng
GV giới thiệu quy tắc và hướng dẫn HS làm vd 1
?: Các thừa số 49; 81; 0,01 chính là bình phương của các số nào ?
Đ: 7 ; 9; 0,1
?: Khai phương từng thừa số
?: Các số 810; 40 có phải số chính phương không ?
Đ: Không
?: Vậy ta có thể viết tích trên bằng tích của 2 số chính phương nào
Đ: 810.40 = 81.400 = 81.4.100
?: Áp dụng quy tắc ?
GV chia nhóm, nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b ?2
Thu bảng nhóm
2
HS hoạt động nhóm
Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai và hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
?: Các số 5, 20 có chính phương không ?
Tích 5.20 có phải số chính phương hay không ?
Đ: Không
Đ: Có
GV : Chỉ nên áp dụng quy tắc trong trường hợp SGK đã nêu. Không nhất thiết phải viết vì các số 4 và 25 là những số chính phương.
Cho HS làm ? 3
Lưu ý cho HS biến đổi để tính nhẩm cho nhanh.
HS hoạt động cá nhân, làm ?3
GV: Nêu phần chú ý.
Hướng dẫn HS làm VD3
Cho HS làm ?4
Lưu ý cho HS điều kiện a; b không âm.
HS làm ?4
2/ Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một tích
* Quy tắc (SGK)
* Ví dụ 1
b/Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
*Quy tắc : SGK
*Ví dụ 2
*Chú ý : (SGK-tr.14)
* Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức
(Với a ³ 0)
b) (SGK)
Hoạt đông4: Củng cố
HS nhắc lại 2 quy tắc
GV đưa lên bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm, HS hoạt động cá nhân, chọn câu trả lời đúng. GV yêu cầu HS giải thích vì sao lại chọn kết quả đó.
1/ Khai phương tích 2a.100.18a được :
A/ 60a B/ - 60a C/ ê60a ê D/ Một kết quả khác.
2/ là
A/ 10 + 10 + 5 = 25 B/ C/ 10.10.5 = 500 D/ Một kết quả khác.
3/ Rút gọn biểu thức Với a > 1 được kết qủa là
A/ 36(a - 1) B/ 36(1 - a) C/ -36.(a - 1) D/ Một kết quả khác.
Hoạt động5: Dặn dò
- Học thuộc định lý, xem lại cách chứng minh định lý. Học thuộc 2 quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
Làm các bài tập 17 đến 20 SGK.
Ôn lại HĐT hiệu hai bình phương.
Bài học kinh nghiệm
Ngày soạn:1/09/08
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:05/09/08
Tiết : 5
A.MỤC TIÊU:
* Kiến thức :Củng cố liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
* Kỹ năng :
-Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức và giải phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
-Tiếp tục rèn dạng bài tập trắc nghiệm.
*Thái độ:Tập trung nắm chắc các dạng BT.
B. CHUẨN BỊ :
HS : Máy tính bỏ túi; bảng nhóm.
GV :Bảng phụ ghi BT.
C. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích . Giải các bài tập 17a; 18b; - tr.14-SGK
HS2: Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Giải bài tập 17d; 20c –SGK.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài tập 21-tr.15-SGK
GV đưa đề bàiỉơ bảng phụ lên bảng
GV thu bài làm của 1 số HS.
Đưa ra bài giải trên bảng phụ
2/ Bài tập 22-tr.15-SGK
GV làm câu a
H: Viết dạng HĐT hiệu hai bình phương ?
GV thu bài làm của một số HS kiểm tra, sửa sai cho HS (nếu có)
3/ Bài tập 24-tr.15-SGK
a) Hỏi: Nhận xét biểu thức dưới dấu căn ? Hỏi:Vậy có thể đưa BT ra ngoài dấu căn bằng cách nào ?
GV :
Hỏi: Viết 1+ 6x + 9x2 dưới dạng bình phương một tổng ?
Hỏi: Xét giá trị BT (1+ 3x)2 để bỏ dấu GTTĐ
H: Thay giá trị của x bằng để tính giá trị biểu thức ?
GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT.
Nhắc lại các bước tiến hành
HS làm câu b trên giấy nháp.
GV kiểm tra bài làm của một số HS.
Giải thích rõ cho HS bước bỏ dấu GTTĐ.
4/ Bài tập 25-tr.16-SGK Tìm x biết
GV làm câu a
H: Căn cứ vào đ/n 8 là CBHSH của 16x ta có điều gì ?
H: Tìm x biết 64 = 16x
H : Cách khác, có thể khai phương một tích để vế trái đơn giản hơn được không ?
H: Rút gọn ; tìm x ?
Yêu cầu HS làm các câu c; d trên giấy nháp
GV kiểm tra bài làm của vài HS, sửa sai cho HS (nếu có)
HS hoạt động cá nhân, chọn kết qủa đúng trên giấy nháp
Kết quả đúng : (B) 120
Đ: A2 – B2 = (A + B).(A – B)
HS làm bài trên giấy nháp các câu b;c;d
Đ: Có dạng bình phương của một biểu thức
Đ: Vận dụng hằng đẳng thức
Đ: (1+ 3x)2
Đ: BT có giá trị không âm với mọi x nên
ê(1+ 3x)2ê = (1+3x)2
Đ: Thay x = ta có
Thay giá trị a = -2 ; b = ta có
» 22,392
HS: 82 = 16x
Đ: x = 4
Đ:
ó x = 4
ĐK: x ³ 1
Vậy x = 50
1/ 1 - x = 3 Û x = - 2
2/ 1 - x = - 3 Û x = 4
Vậy x = - 2 và x = 4
HĐ3 : Dặn dò: - Làm các bài tập 25 ; 27 ; 32 ; 34 –SBT
HS khá giỏi làm thêm bài 30 ; 33
Hướng dẫn bài 33 : Viết biểu thức dưới dấu căn dưới dạng tích. Tích 2 biểu thức không âm khi 2 biểu thức nhận giá trị cùng dấu.
Xem bài : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Ngày soạn :01/09/08
Ngày dạy :05/09/08
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Tiết 6:
A. MỤC TIÊU:
Qua bài này học sinh biết :
Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ : Bảng nhóm, GV chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm.
C.TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS 1 : * Giải bài tập 34d- tr. 8 – SBT
ĐS: 4 – 5x = 144 Û 5x = -140 Û x = - 28 (ĐK : x £ 4/5)
* Cho . Lời giải nào sau đây đúng :
A/ x – 10 = (-2)2 Û x – 10 = 4 Û x = 14
B/ x – 10 = - 2 Û x = 8
C/ Vế trái không âm, vế phải âm nên không có giá trị của x thỏa đề.
D/ x- 10 = 2 Û x = 12
GV lưu ý cho HS: Với những giá trị của x làm cho có nghĩa thì không âm. Khi giải các bài toán tìm x (x ở dưới dấu căn) cần nhận xét dấu của 2 vế đẳng thức.
HĐ2: Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
GHI BẢNG
Cho HS làm ?1
Làm ?1
H: Dự đoán xem và
có bằng nhau hay không
Đ: Bằng nhau
GV giới thiệu định lý.
GV: Chứng minh định lý tương tự như c/m định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HS nhắc lại định lý vài lần
HS hoạt động nhóm, c/m định lý trên bảng nhóm.
a ³ 0, b > 0 nên xác định và không âm
1/ Định lý
Với a ³ 0, b > 0 ta có
Chứng minh (SGK-tr.16)
HĐ3: áp dụng
GV: Căn cứ vào ?1 và định lý đã được c/m, rút ra quy tắc khai phương 1 thương?
GV nêu VD1
HS: Phát biểu quy tắc, nhắc lại vài lần.
H: Thương 25 chia 121 có phải số chính phương hay không ?
Đ: Không
H:Các số 25, 121 có phải số chính phương hay không ?
Đ: Có
Đ:
HS thực hiện tiếp
H: Vậy ta có thể vận dụng quy tắc trên như thế nào ?
b) GV: Tương tự, ta có
GV thu bảng nhóm
GV: Tổng quát, định lý trên còn có thể viết
(giới thiệu quy tắc chia 2 căn thức bậc hai)
GV nêu VD2
H: Các số 80; 5 có phải số chính phương không ? H:Thương 80 chia 5 có là số chính phương không ?
H: vận dụng quy tắc ?
Câu b : thực hiện tương tự câu a
Cho HS làm ?3
?3
2 HS đồng thời lên bảng trình bày bài giải.
H: Trong đẳng thức
Thay các số a,b bởi các biểu thức A,B ta có điều gì ?
Đ:
GV giới thiệu phần chú ý
Nêu ví dụ 3 :
H: Câu b ta áp dụng quy tắc khai phương 1 thương hay chia 2 căn thức bậc hai ? Vì sao ?
HS : Quy tắc chia 2 căn thức bậc hai vì thương 27a chia 3a là số chính phương
(với a > 0)
Lưu ý cho HS cần vận dụng linh hoạt (2 chiều) quy tắc
.HS hoạt động cá nhân, làm ?4
2/ Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
Quy tắc (SGK-tr.17)
Ví dụ 1 : SGK- tr.17
?2
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Quy tắc : SGK-tr.17
Ví dụ 2
a- SGK
?3
Chú ý : SGK-tr.18
Ví dụ 3 : SGK
?4
HĐ4: Củng cố
1/ Bài tập 28-tr.18-SGK – HS hoạt động nhóm, 4 nhóm làm 4 câu, GV thu bảng nhóm kiểm tra bài làm của HS
HĐ: Dặn dò
Học thuộc định lý và hai quy tắc trong bài, xem lại cách chứng minh định lý.
Làm các bài tập trang 19- SGK.
Ngày soạn : 01/09/08
Tuần5 Ngày dạy: 06/09/08
Tiết: 7 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
* Kiến thức :Củng cố liên hệ giữa phép nhân ,chia và phép khai phương
* Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo và linh hoạt các quy tắc khai phương một tích, thương, nhân, chia các căn thức bậc hai để rút biến đổi biểu thức và tính toán.
* Thái độ :Cẩn thận ;tập trung
CHUẨN BỊ
-HS : Bảng nhóm.
GV : Đề bài tập 36 trên bảng phụ.
TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra - Sửa bài tập nhà.
HĐ của GV
HĐ của HS
Gọi 2 HS đồng thời lên bảng và nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Giải các bài tập 29a; -tr.19-SGK
HS2: Giải bài tập 29c; - tr. 19-SGK
GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
1/ Bài tập 31-tr.19-SGK
HS làm câu a bằng cách tính trực tiếp.
H: Dự đoán
GV: Để c/m ta có thể so sánh vì a = a+b-b
H: Nhắc lại kết quả bài tập 26-SGK
H: Áp dụng kết quả bài tập 26 cho và ?
H: Thu gọn BT dưới dấu căn vế trái ?
H: Chuyển vế ?
GV: Vậy ta có căn bậc hai của một hiệu lớn hơn hiệu hai căn thức bậc hai.
2/ Bài tập 33-tr.19-SGK
a) H : Phương trình có dạng gì đã biết ?
H: Vậy cách giải PT này ra sao ?
HS1:
(Với x > 0; y ¹ 0)
a)
Đ :
Đ : Cho a>0 và b>0 để so sánh 2 số dương ta bình phương 2 số, kết quả
Đ : < (căn bậc hai của 1tổng bé hơn tổng 2 căn bậc hai)
Suy ra <
Hay
Đ: a.x + b = 0 (a = )
Đ: x = - b/ a
GV : Vậy ta có thể trình bày lời giải như sau :
Vậy nghiệm của PT là x = 5
Bài tập 32-tr.19-SGK
a) H: Biểu thức dưới dấu căn có dạng gì ?
H: Vậy có thể áp dụng quy tắc nào ?
GV hướng dẫn :
Nhận dạng BT dưới dấu căn để có phép biến đổi thích hợp.
4/ Bài tập 34-tr.19-SGK
Cho HS trao đổi trong nhóm và gọi 1 HS lên bảng làm câu d.
5/ Bài tập 35-tr.19-SGK
GV hướng dẫn :
Câu a : Đưa về PT chứa dấu GTTĐ
Câu b: Viết BT dưới dấu căn dưới dạng bình phương 1 tổng rồi làm như câu a.
(chuyển vế, chia cả 2 vế cho hệ số a.)
HS lên bảng làm câu b
Vậy nghiệm của PT là x = 4
Đ: Dạng tích các thừa số, mỗi thừa số đều là bình phương của một số hữu tỉ.
Đ: Áp dụng quy tắc khai phương một tích
HS hoạt động theo nhóm làm các câu c,d
(Với a < b < 0 nên ½a- b ½= b – a
HS trao đổi trong nhóm.
1/ x – 3 = 9 Û x = 12 2/ x – 3 = - 9 Û x = - 6
Vậy x = 12 và x = - 6
1/ 2x + 1 = 6 Û 2x = 5 Û x = 2,5
2/ 2x + 1 = - 6 Û 2x = -7 Û x =-3,5
Hoạt động 3:Hướng dẫn học nhà:
Về nhà làm bài tập còn lại trong SGK và các bài trang 9- SBT.
Tiết sau làm bài kiểm tra 15phút trên giấy.
Xem bài : Bảng căn bậc hai.
Đem theo bảng số và máy tính bỏ túi ở tiết sau.
Tuần 4
Ngày soạn :10/09/08
Ngày dạy:12/09/08
Tiết: 8 BẢNG CĂN BẬC HAI
MỤC TIÊU :
* Kiến thức :Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
*Kỹ năng :Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
* Thái độ :cẩn thận ,tập trung khi tra bảng .
B - CHUẨN BỊ
GV-HS : Bảng số, máy tính bỏ túi
C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS làm bài trên giấy
Đề bài : Bài 1 : Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
Bài 2 : Rút gọn biểu thức a)
b) (với a <3)
Bài 3 : Tính
HĐ2: Giới thiệu bảng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
GHI BẢNG
GV giới thiệu cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân”.
Các cột : N ; 1 đến 9 ; 9 cột hiệu chính.
Các dòng : Từ 1,00 đến 99,9
HĐ3: Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Nêu VD1 : Tìm
Hướng dẫn HS tìm trong sách bảng số phần căn bậc hai , tìm trong cột N số 1,6 (tr.)
Sau đó tìm giao nhau của hàng 1,6 và cột 8
H: Dùng MTBT kiểm tra lại bằng cách bình phương số 1,296
H : Kết luận về
GV nêu VD2: Tìm : Căn bậc hai của mỗi số được viết bởi không quá 3 chữ số nên trong bảng không có kết quả của . Vậy ta có thể tìm
H : Tìm giao của hàng 39 ; cột 8 hiệu chính ?
GV : Vậy ta có » 6,235 + 0,006 = 6,259
Kiểm tra lại bằng MTBT ?
HS làm ?1 – GV yêu cầu HS trình bày cách tìm kết quả trên bảng số.
Bài tập ?1
a) Đ: Giao nhau của hàng 9,1 cột 1
ĐS : 3,018
b) Giao của hàng 39 cột 8
Giao của hàng 39 cột 2 hiệu chính
»
GV đặt vấn đề như SGK : Dựa vào tính chất của căn bậc hai, ta vẫn dùng bảng để tìm được CBH của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
b) Tìm CBH của số lớn hơn 100
GV nêu VD3 : Tìm
H : Nhắc lại dạng tổng quát khai phương một tích ?
GV : Ta viết 1680 = 16,8 . 100 . Vậy
H : Tra bảng
H : Kết luận về ?
GV : Khi thực hành, ta có thể làm theo quy tắc dời dấu phẩy (SGK)
Dời dấu phẩy của số N đi 2 ; 4 ; 6 … chữ số
Dời dấu phẩy theo cùng chiều của số đi 1 ; 2 ;3 … chữ số.
Cho HS làm ?2 (Áp dụng quy tắc dời dấu phẩy)
?2
3,018 suy ra
Lưu ý cho HS câu b
c)Tìm CBH của số không âm nhỏ hơn 1
GV nêu VD 4 và cách thực hành dời dấu phẩy
(Dời dấu phẩy của số N sang phải 4 chữ số nên dời dấu phẩy của số sang phải 2 chữ số.
HS làm ?3
x2=0,3982Þ
Dùng bảng số được kết quả
x1 » 0,631 ; x1 » - 0,631
1/Giới thiệu bảng:
SGK
2/Cách dùng bảng:
a/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
(SGK)
Ví dụ:
» 1,296
» 6,235
chú ý:
b) Tìm CBH của số lớn hơn 100
?2
3,018 suy ra
c/Tìm CBH của số lớn hơn 100
HS làm ?3
x2=0,3982Þ
Dùng bảng số được kết quả
x1 » 0,631 ; x1 » - 0,631
HĐ4: Luyện tập
Cho HS làm tại lớp các bài tập 38 đến 42- tr.23-SGK – HS hoạt động cá nhân, đứng tại chỗ đọc kết quả.
HĐ5: Dặn dò
Làm các bài tập 47 đến 53 tr.10-SBT.
Xem bài Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Ôn lại quy tắc khai phương một tích. Đọc thêm phần : Có thể em chưa biết.
Tuần 5 Ngày soạn: 15/09/08
Ngày dạy : 16/09/08
Tiết: 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
A.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
* Kỹ năng :-Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
-Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
* Thái độ :Cẩn thận chính xác trong việc ghi dấu
B. CHUẨN BỊ
GV: Câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ.
HS : Bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
Hoạt động1:: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
GHI BẢNG
Cho HS làm ?1
GV gợi ý : Áp dụng quy tắc khai phương một tích.
GV: Đẳng thức cho ta phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Gv nêu VD1
GV : Bài toán được giải tương tự nếu thay 32 =9
? Đưa thừ
File đính kèm:
- giao an ds lop 9.doc