Giáo án Đại số 9 trường THCS Tân Hạnh

I.MỤC TIU:

1/-. Kiến thức: HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, . sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ.

- Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.

2/-. Kỹ năng: T ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.

3/-. Thái độ: Rn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xc

II.CHUẨN BỊ: GV: Compa, thước, bảng phụ, mô hình:

 HS:xem bài trước ở nhà

 Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 trường THCS Tân Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV Tuần 33. Tiết 59 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 1 : HÌNH TRỤ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I.MỤC TIÊU: 1/-. Kiến thức: HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, ... sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ. Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ. 2/-. Kỹ năng: T ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ. 3/-. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ: GV: Compa, thước, bảng phụ, mô hình: HS:xem bài trước ở nhà Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS 1. Hình trụ : * Hình trụ có : -Hai đáy:hìnhtròn (D,DA) và (C, CB). - Trục : đường thẳng DC. - Mặt xung quanh : do cạnh Ab quét tạo thành. - Đường sinh : Ab, EF - Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF * Lọ gốm có dạng một hình trụ. HĐ:1(10’) GV treo bảng phụ vẽ hình 73 cho HS quan sát Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ. Các yếu tố của hình trụ gồm có gì ? Nhận xét? _ Trục của hình trụ ? _ Mặt xung quanh là phần nào ? _ Đường sinh là gì ? HS quan sát hình vẽ trên bảng và nhận xét - Hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song. - Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy. - Trục : đường thẳng DC. - Mặt xung quanh : do cạnh Ab quét tạo thành. - Đường sinh : Ab, EF - Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF HS khác nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 (8p) cắt 2. Mặt cắt : - Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt hình trụ. - Là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo một mặt phẳng song song với đáy. Là hình chữ nhật nếu cắt theo một mặt phẳng song song với trục. - Mặt nước ở trong C thủy tinh và ống phần nghiệm đều là những hình tròn. * Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy *Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC HOẠT ĐỘNG 3 (10p): Diện tích xung quanh của hình trụ 10 = B A 5cm 5cm 10 cm (5.2.3,14 cm) 3. Diện tích xung quanh của hình trụ : Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxp = 2xp = 2p.r.h (r : bán kính đường tròn đáy, h : chiều cao). * Diện tích toàn phần của hình trụ : Stp 2 p.r.h + 2p.r2 GV đưa mô hình bằng giấy ra cho Hs quan sát Cho hình trụ bằng giấy. - Cắt rời hai đáy - Cắt dọc đường hình mặt xung quanh, trải phẳng ra. Giới thiệu - Diện tích xung quanh. - Diện tích toàn phần của hình trụ. Diện tích một hình tròn, bán kính 5cm : 5.5. 3,14 = c (cm2) Diện tích hình chữ nhật : (5.2 .3,14). = c (cm2) Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy : c . 2 + c = c (cm2) HOẠT ĐỘNG 4 (10p): Thể tích hình trụ 4. Thể tích hình trụ : * Thể tích hình trụ : V = Sh = p.r2.h S : diện tích hình tròn đáy h : chiều cao VD : tính thể tích của vòng bi V = V2 – V1 = pa2h - pb2h = p (a2 – b2) HS ghi công thức tính thể tích hình trụ vào tập _ Đọc ví dụ trong SGK _ Vòng bi có thể xem là hai hình trụ lồng nhau _ Thể tích vòng bi bằng thể tích hình trụ lớn trừ thể tích hình trụ nhỏ Hoạt động5:CỦNG CỐ (7p) BT áp dụng Bài tập miệng : BT 1, 2, 3/ 115 Nhóm 1 (bài tập 3) Bài tập 4/116 trắc nghiệm Nhóm 2 (bài tập 4) Bài tập : 5/116 Nhóm 3,4 (bài tập 5) @. Hướng dẫn về nhà : làm bài tập 6, 7/ SGK trang 111. Sxq = 352 cm2 Sxq = prh r = 7 cm h = ? 352 = 2.3,14.7.h h = ?

File đính kèm:

  • dochinh 9 tiet 54.doc