Giáo án Đại số 9 từ tiết 1 đến tiết 14 năm học 2011- 2012

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.

 1.Về kiến thức:

 - Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

 2.Về kĩ năng:

 - Biết vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập có liên quan.

 3.Về thái độ:

 - Thấy được ý nghĩa của phép khai phương trong hình học.

B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.

1.Chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi ?3, ?5.

2. Chuẩn bị của trò: Ôn lại kiến thức căn bậc hai đã học ơ lớp 7, sgk, dụng cụ học tập.

 

doc50 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tiết 1 đến tiết 14 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/08/2012 Ngày giảng : Lớp 9A : 20 / 8 /2012 Lớp 9B 20 / 8 /2012 Chương I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA Tiết 1 CĂN BẬC HAI A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1.Về kiến thức: - Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 2.Về kĩ năng: - Biết vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập có liên quan. 3.Về thái độ: - Thấy được ý nghĩa của phép khai phương trong hình học. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1.Chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi ?3, ?5. Chuẩn bị của trò: Ôn lại kiến thức căn bậc hai đã học ơ lớp 7, sgk, dụng cụ học tập. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II.Kiểm tra bài cũ : (6’) Câu hỏi. Em hãy nhắc lại căn bậc hai của một số không âm a? Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau. 9; ; 0,25; 2 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ Đáp án: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3. Căn bậc hai của là và -. Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5. Căn bậc hai của 2 là và -. Hs theo dõi nhận xét, gv nhận xét cho điểm. Ở lớp 7 chúng ta đã tìm hiểu một số kiến thức về căn bậc hai, chúng ta đã biết với mỗi số a>0 có 2 căn bậc hai là và -. ? vậyđược gọi là gì của số a>0, giữa phép khai phương và quan hệ thứ tự, phép nhân , phép chia có mối quan hệ như thế nào? các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ra sao? để tìm hiểu nhứng vấn đề này thì trong chương I Đại số 9 chúnh ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về căn bậc hai và nâng cao hơn nữa là căn bậc ba. III. Dạy bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính GV Hoạt động 1. Tìm hiểu căn bậc hai số học Các số 3; ; 0,5; gọi là các căn bậc hai số học của 9; ; 0,25; 2 1. Căn bậc hai số học. (11’) ?1. Căn bậc hai của 9; ; 0,25; 2 là : 3; ; 0,5 ; ? Vậy căn bậc hai số học của một số dương a là gì? Số 0 có được gọi là căn bậc hai số học của 0 không? *) Định nghĩa.(SGK - 5) ? Tìm căn bậc hai số học của 16 và 3? VD1: Căn bậc hai số học của 16 là (= 4). Căn bậc hai số học của 3 là GV Giới thiệu phần chú ý. *) Chú ý (SGK – Tr 4). ? Từ chú ý trên ta có thể biểu diễn dưới dạng công thức toán học như thế nào? Ta viết GV Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21 ?2 a) vì 70 và 72 = 49. b) vì 8 ³ 0 và 82 = 64 c) vì 9 ³ 0 và 92 = 81 ? Căn cứ vào lời giải mẫu các em hãy làm bài tập trên trong 2’ sau đó trả lời. d) vì 1,1 ³ 0 và 1,22 = 1,21 GV Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương, để khai phương 1 số người ta có thể dùng MTBT hoặc bảng số (Đ 5) ? HS Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có xác định được căn bậc hai của một số hay không? Cho ví dụ -Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta có thể rễ dàng xác định được căn bậc hai của nó. VD: CBHSH của 36 là 6 nên 36 có các căn bậc hai là 6 và -6. ?3.(SGK-Tr5) : CBHSH của 64 là 8 nên 64 có các căn bậc hai là 8 và -8. CBHSH của 81 là 9 nên 81 có các căn bậc hai là 9 và - 9. GV HS Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 64; 81; 1,21. CBHSH của 64 là 8 nên 64 có các căn bậc hai là 8 và -8. CBHSH của 81 là 9 nên 81 có các căn bậc hai là 9 và - 9. CBHSH của 1,21 là 1,1 nên 1,21 có các căn bậc hai là 1,1 và - 1,1. CBHSH của 1,21 là 1,1 nên 1,21 có các căn bậc hai là 1,1 và - 1,1. GV Hoạt động 2. so sánh các căn bậc hai số học Ta đã biết với hai số a, b không âm, nếu a < b thì 2) So sánh các căn bậc hai số học. (15’) GV Ta có thể chứng minh được với hai số a, b không âm, nếu thì a < b ? Từ hai kết quả trên hãy phát biểu thành một mệnh đề toán học? *) Định lý. với hai số a, b không âm ta có: a < b Û GV Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2 trong 2’. Ví dụ 2(sgk) ? So sánh: a) 4 và ; b) và 3 a) 16 > 15 nên vậy 4>. b) 11 > 9 nên vậy >3 ?4.(SGK-Tr6) : a) 16 > 15 nên vậy 4>. b) 11 > 9 nên vậy >3 IV. Luyện tập củng cố: (10’). + GV tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm Bài tập tìm số x không âm biết: ?5.(SGK-Tr6) : a) b) c) d) Sau 2’ các nhóm báo cáo kết quả a) 1 = nên có nghĩa là . Với x ³ 0, ta có Û x > 1 vậy x > 1. b) 3 = , nên có nghĩa là với x ³ 0, ta có Û x < 9 vậy 0 £ x < 9. c) Ta có x = 152. vậy x = 225. d) Với x ³ 0, ta có Ûx < 2 vậy 0 £ x < 2 Bài 2(SGk-Tr6). So sánh: a/ 2 và b/ 6 và c/ 7 và + Gv cho hs thảo luận nhóm theo bàn làm vào phiếu học tập, y/c 3 nhóm lên trình bày nhanh, gv thu bài của vài nhóm để kiểm tra. a/ Theo đ/lí về so sánh các căn bậc hai số học ta có: 2 = , ta có vậy 2 < b/ 6 = , ta có vậy 6 < c/ 7 = , ta có vậy 7 < V. Hướng dẫn học ở nhà. (2’) Học theo sách giáo khoa và vở ghi về đ/n, kí hiệu, đ/li so sánh các căn bậc hai. Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. Làm các bài tập: 1,3,4,5 (SGK – Tr6,7). - Đọc phần có thể em chưa biết để hiểu thêm về mối liên quan mật thiết giữa hình học và đại số. Hướng dẫn bài 3.(SGK-Tr6): Nghiệm của phương trình x2=a (a0) là các căn bậc hai của a. Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn : 18 / 8 / 2012 Ngày giảng : Lớp 9A 21 / 8 /2012 Lớp 9B :21 / 8 /2012 Tiết 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1.Về kiến thức: - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . - Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 2.Về kĩ năng: - Bước đầu rèn kĩ năng tìm ĐKXĐ (hay ĐK có nghĩa) của và kĩ năng vận dụng hằng đẳng thứcđể rút gọn biểu thức. 3.Về thái độ: - Rèn tính linh hoạt cẩn thận trong làm bài tập. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ ghi ?1, ?3, phiếu học tập ghi bài 6(SGK-Tr10) Chuẩn bị của trò: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II.Kiểm tra bài cũ. (6’) Câu hỏi. 2 Hs lên làm bài tập. - Hs 1: làm bài 4 a,b(SGK-Tr7) - Hs 2: làm bài3 a,d(SGK-Tr6) 5đ 5đ 4đ 1đ 4đ 1đ Đáp án: Bài 4: a/=15 x = 152. vậy x = 225 b/ 2 = 14=7x = 72. vậy x=49 + Bài 3: a/x2 =2x1= và x2 =- vì x21=2=2; x22=(-2)=2 Dùng máy tính tính được: x11,414 ; x2-1,414 d/x2=4,12 x1=; x2=- vì x12=2=4,12 ; x22=(-)2=4,12 Dùng máy tính tính được: x1=2,029 ; x2=-2,029 - Hs theo dõi, nhận xét. Gv nhận xét cho điểm. Trong bài học trước ta đã được nghiên cứu về căn bậc hai số học của số không âm. vậy căn thức bậc hai là gì? và khi nào căn thức bậc hai xác định. Ta cùng đi tìm hiểu bài hôm nay. III. Dạy bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1. Tìm hiểu căn thức bậc hai 1. Căn thức bậc hai. (12’) GV Cho học sinh làm ?19 (treo bảng phụ) Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = (cm) tại sao? D A B C x 5 ?1. Xét DABC vuông tại B, ta có AC2 = AB2 + BC2 (định lý Pytago) Þ AB2 = 25 – x2. Do đó AB = GV Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn. ? Nếu ta gọi biểu thức 25 – x2 là A thì ta có thể định nghĩa căn thức của A như thế nào? *) Tổng quát. Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn. ? xác định khi nào? xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. ? a) là căn thức bậc hai của biểu thức nào? a) là căn thức bậc hai của 3x. b) xác định khi nào? b)xác định khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 GV Cho học sinh làm ?2. ?2.(SGK-Tr8) : xác định khi 5 – 2x ³ 0 tức là x £ 2,5. HS Nhận xét Cho học sinh nhận xét. Hoạt động 2. Tìm hiểuHằng đẳng thức . GV Dựa vào đâu để không cần tính căn bậc 2 mà vấn tìm đc gtrị của CBH. 2. Hằng đẳng thức . (17’) GV Cho học sinh hoàn thiện ?3 trên bảng phụ. ?3.(SGK-Tr8) : a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 ? Qua bảng em có nhận xét gì về a và ? GV Từ đó ta có định lý sau. *) Định lý. Với mọi số a, ta có = |a| ? ? ? HS Hãy tính a) (|a|)2 với a ³ 0. b) (|a|)2 với a < 0. Từ đó em rút ra kết luận gì? Khi nào xảy ra trường hợp: Bình phương 1 số khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu. Số đó là số không âm. Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối ta có |a| ³ 0. Nếu a ³ 0 thì |a| = a, nên (|a|)2 = a2 Nếu a < 0 thì |a| = -a, nên (|a|)2 = (-a)2 = a2, vậy (|a|)2 = a2 với mọi a Hay = |a| ? HS Vận dụng định lý hãy tính a) ; b) a) = |12| = 12 b) = |-7| = 7 Ví dụ 2 : a) = |12| = 12 b) = |-7| = 7 GV Vận dụng tính nhẩm nhanh: +Ví dụ 3: Rút gọn: a. HS GV Nhẩm nhanh: 0,1 ; 0,3 Chúng ta xét tiếp ví dụ sau: Hướng dẫn phần a, hs tự làm phần b. Ta có: (vì ) Vậy = b. Ta có: ( vì) Vậy = GV HS GV TQ với A là biểu thức ta có Nếu Athì = ? Nếu A<0 thì= ? Athì = =A A<0 thì= =-A Vận dụng rút gọn biểu thức sau: *Chú ý : A-biểu thức ta có := nghĩa là : =A nếu A =-A nếu A<0 Ví dụ 4 : rút gọn : a. b. với a<0 Có : vì a<0 nên a3<0 do đó : . Vậy =-a3 (a<0) IV. Luyện tập củng cố: (7’) GV HS GV GV HS y/c hs làm bài 6/10 vào phiếu học tập. Hoạt động theo nhóm làm bài. Sau 3’ y/c hs báo cáo kq. Thu phiếu vài nhóm để kiểm tra. Gọi 2 hs lên bảng làm. 2 hs lên làm phần a, d. Hs nhận xét, sửa sai (nếu có). Bài 6(SGK-Tr10).với giá trị nào của a thì mỗi căn sau có nghĩa. a) điều kiện do đó Vậy với a0 thì có nghĩa. b) có nghĩa khi -5a0 tức là: a0 c) a4 ; d) a- Bài 8(SGK-Tr10) : Rút gọn biểu thức: a) d) với a<2 Ta có: (vì a<2) Vậy =3(2 – a)=6 – 3a V. Hướng dẫn học ở nhà. 2’ - Học theo sách giáo khoa và vở ghi nắm chắc điều kiện xác định của căn và HĐT. - Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. - Làm các bài tập: 6cd, 7cd, 8bc, 9, 10,14(Tr10+11 –sgk). + GV : HD Bài 14: Để phân tích đa thức thành nhân tử ta sử dụng kết quả : thì a= . Chẳng hạn: x2 – 3= vì 3= ()2. Rút kinh nghiệm. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ trưởng ................................................................... ..................................................................... Sào Báy, ngày.......tháng 8 năm 2012 Ngày soạn : 26 / 8 / 2012 Ngày giảng : Lớp 9A : 27/ 8 /2012 Lớp 9B :27/ 8 /2012 TiÕt 3 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Về kiến thức: - Rèn kỹ năng tìm đ/k của x để căn thức bậc hai có nghĩa, biết áp dụng hđt 2.Về kĩ năng: - HS được luyện về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình. 3.Vê thái độ: - Cẩn thận trong tính toán. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của trò: Bảng nhóm,bút dạ, ôn các hằng đẳng thức, biểu diễn nghiệm trên trục số C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II.Kiểm tra bài cũ:(10') 1.Câu hỏi. HS1: tìm x để các căn thức có nghĩa ; ; HS2: rút gọn biểu thức ; ; 3với a<2; HS3: tìm x biết : c/m 2.Đáp án: HS1: có nghĩax- 3đ có nghĩa"xÎR 3đ có nghĩax>1 4đ HS2: rút gọn biểu thức 2đ = 2đ x-1 nếu x1 2đ 1-x nếu x<1 2đ 3=3(2-a) với a<2 2đ === HS 3: x=±4 4đ 6đ - Hs theo dõi, nhận xét. Gv nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới ( Tổ chức luyện tập 31') Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Gv Hs Gv Gv Hs Hd chữa các bài tập 9, 10. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải bt 9ad và bài tập 10 a. 2 hs lên bảng trình bày bài tập. Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn. sửa sai (nếu có). HD hs thực hiện. Làm theo HD của GV. Bài 9. Tìm x, biết: a. Vậy x1=7; x2= -7 d. ta có: = 3x nếu x0 = -3x nếu x<0 + 3x = 12 x = 4 + -3x = 12 x = -4 Bài 17 tr 5 SBT Tìm x, biết a) = 2x + 1 Û ½3x½ = 2x + 1 * Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 thì ½3x½ = 3x Ta có 3x = 2x + 1 Û x = 1 (TMĐK, x ³ 0). * Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì ½3x½ = –3x Ta có –3x = 2x + 1 Û –5x = 1 Û x = (TMĐK x < 0) Vậy phương trình có hai nghiệm là : x1 = 1 ; x2 = Gv Lưu ý cho hs: Bài tập 10.Chứng minh. a. VT= Vậy: Hs H/s giải tại lớp làm bài vào phiếu học tập. nêu thứ tự thực hiện các phép tính Bài tập 11 (sgk): Tính a, =4.5 +14 :2=22 b,36: =36:18-13=-11 Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác theo dõi, nhận xét. c, d, =5 G Yêu cầu hs HĐN làm vào bảng nhóm, thi đua giữa các nhóm. Bài 12. Tìm x để biểu thức có nghĩa a, có nghĩa (x-2)(x+3)³0 hoặc xhoặc x H Hs làm vào bảng nhóm, nhóm nào làm xong trước thì lên trình bày. Bài 13. Rút gọn biểu thức. Nhóm khác nhận xét. a,2 =-2a +5a =3a với a<0 G GV HS Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh bt 13a, b. Cho hs HĐN làm bài 19. đại diẹn 2 nhóm lên thực hiện, nhóm còn lại theo dõi, nhận xét. b,=6a2 Bài tập 19 tr 6 SBT Rút gọn các phân thức. a) với = = x – với b) với = với HS Đứng tại chỗ trình bày nhanh. Bài 14. Phân tích thành nhân tử Gv Hs hs làm nhanh bài tập 14 a a, x2-3 = ? Hs y/c các nhóm HĐN. HĐN làm bài. Bài tập 15 tr 11 SGK a) x2 – 5 = 0 Û(x – )(x + ) = 0 Û x – = 0 hoặc x + = 0 Û x = hoặc x = – phương trình có 2 nghiệm là x1,2 = ± Gv Hs Gv Sau 3’ y/c đại diện 1nhóm lên trình bày. Nhóm khác theo dõi, nhận xét. Kiểm tra vài nhóm. b) x2 – 2x + 11 = 0 Û (x – )2 = 0 Û x – = 0 Û x = phương trình có nghiệm là x = . IV. Củng cố: (3’) + Gv nhấn mạnh thêm cho hs: x2=a x= và V. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa, làm tiếp các bài tập còn lại của các bài 11, 12, 13, 14, 15, 16/11+12 sgk. - HD bài 15: Làm theo 2 cách: C1: Đưa về x2=5 x1, x2=? C2: Biến đổi thành x2-đưa về Pt tích. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 26/ 8 / 2012 Ngày giảng : Lớp 9A : 28 / 8 /2012 Lớp 9B :28/ 8 /2012 Tiết 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Về kiến thức: - Nắm đc nội dung và cách chứng minh đ/lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Về kĩ năng: - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Về thái độ: - Cẩn thận, linh hoạt trong hoạt động nhóm. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: Sgk, G/a, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của trò: Chuẩn bị bài cũ, bảng nhóm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC . I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II. Bài cũ: (o phút) (1’)Ở tiết trước thông qua đẳng thức ta thấy đc mlh giữa phép khai phương và phép bình phương. vậy giữa phép khai phương và phép nhân có mlh nào? Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay. III. Dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung chính ? Hs ? Hs Hoạt động 1. Tìm hiểu định lí Tính và so sánh: và = = 4.5 = 20 vậy = Nxét gì về số căn bậc hai của 1 tích và tích các căn bậc hai. bằng nhau 1.Định lí: (15’) ?1.(SGK-tr12) : Ta có : = và = 4.5 = 20 = Gv ? Hs Gv Gv Tquát ta có : Hãy chứng minh đ/lí Suy nghĩ cách c/m. gợi ý: theo đ/n căn bậc hai số học để c/m là căn bậc hai số học của ab ta phải c/m những gì? *Định lí: với a, b ta có: CM Vì a, bnên xác định và không âm. Ta có: vậy * Chú ý(SGk-Tr13) : ? Gv Hs Gv Hs Hoạt động 2. Áp dụng Đ/lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm. muốn khai phương tích ab ta làm ntn (dựa vào đ/lí ) khai phương từng thứa số rồi nhân kết quả với nhau. Nd quy tắc khai phương 1 tích. Áp dụng quy tắc khai phương 1 tích hãy tính: a. b. đứng tại chỗ trả lời. Lưu ý ở câu b, ko nên làm: Tương tự hãy tính:?2 y/c hs HĐN làm bài tập vào bảng nhóm. HĐN làm vào bảng nhóm, sau 3’ treo 2 bảng lên, các nhóm nhận xét. ngược với quy tắc khai 2.Áp dụng: (22’) a. Qui tắc khai phương 1 tích. Quy tắc : sgk/13 Ví dụ: Tính: a.= = 7.1,2.5 = 42 b. = 9.2.10 = 180 ?2.(SGK-Tr13) : a.= = 0,4.0,8.15 = 4,8 b. = 5.10.6= 300 b.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Hs Gv Hs ? phương 1 tích thì quy tắc nhân các căn thức bậc hai ntn muốn nhân các căn thức bậc hai ta có thể làm ntn trả lời.... quy tắc nhân..... áp dụng qtắc tính: a. Quy tắc: (SGK-Tr13). Ví dụ: Tính: b. a. b. = 26 Gv Hs Gv Gv cho hs HĐN câu hỏi 3 tính: a. b. HĐN làm bài tập trên phiếu học tập. Thi đua giữa các nhóm xem nhóm nào làm xong trước. Thu phiếu học tập của 1 vài nhóm kiểm tra. chốt lại kết quả đúng. gthiệu chú ý: từ đ/lí ta có công thức tổng quát ?3.(SGK-Tr14) : a.= = 15 b. = = 2.6.7 = 84 Chú ý: (SGK-Tr14). Vd: Rút gọn biểu thức: Gv Hs ? hd hs rút gọn biểu thức lần lượt đứng tại chỗ trình bày. Tương tự rút gọn biểu thức sau: (a,b>=0) a. =9a b. ?4.(SGK-Tr14) : Gv Hs a. b. y/c mỗi 1 dãy hs làm 1 phần thảo luận theo bàn. thảo luận trong bàn làm bài tập a. = = = 6a2 (vì a 0) b.= = 8ab (vì b 0). Gv gọi đại diện mỗi dãy trình bày lời giải IV.Củng cố, luyện tập: (6’) - Hs : vận dụng giải bài tập 17 bc, 18 ad 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở bài tập. Bài 17. b. c. = 11.6 = 66 Bài 18. a. d. = 3.0,3.5 = 4,5 + Gv cho hs khác nhận xét, sửa sai (nếu có). V.Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Ghi nhớ định lí và 2 quy tắc để vận dụng làm bài tập. - Làm bài tập: 19, 20,22 sgk trang 15 HD bài 22: dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và khai phương các số chính phương quen thuộc. Rút kinh nghiệm. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ trưởng ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Sào Báy, ngày....tháng 8 năm 2012 *********************************** Ngày soạn : 06 / 09 / 2012 Ngày giảng : Lớp 9A :10 /09 /2012 Lớp 9B : 10 / 09 /2012 Tiết 5 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Về kiến thức: - Củng cố và khắc sâu đ/lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương qua các bài tập. 2.Về kĩ năng: - Có kĩ năng dùng các quy tắc trong tính toán và biến đổi biểu thức. rèn tính nhẩm cho hs. 3.Về thái độ: - Rèn tính trung thức và nhanh nhẹn trong hoạt động nhóm. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: sgk, g/a, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của trò: học và làm bài tập ở tiết trước, bảng nhóm. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II. Bài cũ: (8’) 1.Câu hỏi: - Hs1: Nêu quy tắc khai phương 1 tích. Áp dụng rút gọn biểu thức: a. b.Tính: - Hs 2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức sau: a. b. 2.Đáp án: - Hs 1: quy tắc: sgk 2đ Rút gọn: a. a<0 4đ b. 4đ - Hs2: quy tắc: sgk 2đ Rút gọn: a. 4đ b. , a>0 4đ - Hs theo dõi nhận xét, gv nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới : (Tổ chức luyện tập 33’) Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Gv Hs Gv Hs Gv Gv Hs Gv Gv ? Hs Gv Gv Hs Gv chữa bài 21 để hs làm quen dạng toán trắc nghiệm (có thể y/c hs trình bày). Khai phương tích 12.30.40 để chọn kết quả đúng. Hd hs làm bài 22 sau đó y/c hs làm bài 22 b,c vào phiếu học tập. Làm vào phiếu học tập , sau 3’ báo cáo kết quả. nhận xét, đánh giá, thu 1 vài phiếu của nhóm khác để kiểm tra. y/c hs làm tiếp bài 23 a vào vở. Làm bài 23 vào vở dưới sự hd của gv. Hd phần b hs về nhà tự trình bày vào vở. Hd hs làm bài 24 B1: Rút gọn là ta phải bđ ntn. B2 :Tìm giá trị của các căn thức là ta phải làm gì. Làm theo hd của gv. Hd hs làm bài 25 a. sau đó y/c hs làm phần b, c tương tự vào bảng nhóm. Chú ý nghe gs hướng dẫn phần a. sau đó thảo luận nhóm làm phần b, c. Sau 3’ y/c 1 nhóm đem bảng nhóm lên trình bày. Nhóm khác nhận xét. Gv uốn nắn và chốt lại theo 2 cách. Hd nhanh phần a. So sánh trực tiếp bằng kết quả. phần b: đề so sánhvà ta đưa về so sánh a+b và ()2 đứng tại chỗ trình bày theo hd của gv. chốt: đây là cách so sánh 2 số bằng cách đưa về so sánh 2 bình phương của chung (2 số ko âm). Bài 21/15: Khai phương tích 12.30.40 được: (A) 1200 (B) 120 (C) 12 (D) 240 trả lời: kết quả đúng: (B) 120 Bài 22/15 biến đổi ác biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: b. = c. Bài 23: Chứng minh: a.(2- )(2+ ) =1 VT= 22-2 = 4 – 3 = 1 = VP vậy:(2- )(2+ ) =1 Bài 24/15: Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: a. tại x=- ta có:= = Thay x=- vào biểu thức đã đc rút gọn ta đc: 2[1+3(-)]2=2(1-3)2=38-12 21,029 Bài 25/16. Tìm x, biết: b. 4x = 5 x=1,25 c. = 21 9(x-1)=212 x-1=441:9 x-1=49 x=50 Bài 26/16. a.so sánh: và =5,83 =5+3=8 Suy ra > b.a>0, b>0 CM:< ta có:()2=a+b a>0, b>0 ()2=a+b+2 ()2<()2 < IV.Củng cố: (3’) ? Để tính toán hoặc rút gọn biểu thức ta vận dụng kiến thức nào? nhắc lại nội dung kiến thức đó. V.Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa. - làm bài tập: 22, 23, 27(sgk-Tr16). HD bài 27: a- vận dụng kq: a>b khi và chỉ khi a2>b2 (a,b không âm) hoặc chia cả 4 và 2 cho 2 suy ra kq. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************************* Ngày soạn : 06 /9 / 2012 Ngày giảng : Lớp 9A : 11 /09 /2012 Lớp 9B :11 / 09 /2012 Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Về kiến thức: - Nắm đc nội dung và cách c/m đlí về liên hệ giữa phéo chia và phép khai phương. 2.Về kĩ năng: - Có kĩ năng dùng quy tắc trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Về thái độ: - Rèn tính linh hoạt, tính nhẩm trong giải bài tập. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: sgk, g/a, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của trò: chuẩn bị bài cũ, bảng nhóm. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9a : ..../.... , vắng ......

File đính kèm:

  • docGiao an Dai So lop 9 tu tiet 1-14.doc