Giáo án Đại số 9 từ tiết 1 đến tiết 48

I.Mục tiêu:

- HS nắm định nghĩa,kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.

II.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu bài dạy .Bảng phụ bài tập mẫu

- HS: Xem lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7 xem bài mới

III.Hoạt động dạy học:

 

 

doc67 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tiết 1 đến tiết 48, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch­¬ng I : C¨n bËc hai . C¨n BËc ba Ngµy So¹n : 5/9/2007 Ngµy D¹y :6/9/2007 Tiết 1. CĂN BẬC HAI I.Mục tiêu: HS nắm định nghĩa,kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy .Bảng phụ bài tập mẫu HS: Xem lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7 xem bài mới III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ Nhắc lại định nghĩa CBHSHcủa a0 =x HĐ2. Căn bậc hai số học GV Giới thiệu và nhắc lại đ/Ncbhsh HS theo dõi và ghi vào vỡ Làm ?1 ( = 3 ; ; ; Rút ra Đ/n từ ví dụ trên? Cho 2 ví dụ CBHSH? (CBHSHcủa25 là = 5 CBHSH của 81là=9) Làm ?2 Tìm CBHSH của 49,64 , 1,21? Làm ?3Tìm CBHcủa 64 , 81? (CBH của 64 là 8 và -8 ;của 81là 9và -9) Cho a>b>0 hãy so sánh a2và b2; và ?(a>b>0a2>b2và > =x aa có hai căn bậc hai là hai số đối nhau và - , = 0 Đ/n: được gọi là CBHSH của a 0 được gọi là CBHSH của 0 Chú ý:Với a 0.Ta có : Nếu x = Nếu x2 và x2 =a Kí hiệu : x= CBHSH của 64 là 8 CBH của 64 là 8 và -8 HĐ3. So sánh các CBHSH Từ nhận xét trên rút ra định lý? HS xem SGK? 2 em lên bảng làm Làm?4: So sánh (2 dãy làm 2 câu, đại diện lên bảng làm) a) b) HS xem SGK? GV giải mẫu 1 câu. HS giải tiếp b) Làm ?5. Tìm xbiết a) b) (2 dãy làm 2 câu, đại diện lên bảng làm Định lý: Với ab ta có Vd2. So sánh: a) 1 và , 2 và 4=mà 15<16 Vậy 4 > Vd3. Tìm x. Biết: Vì 2= nên Mà xnên HĐ4. Củng cố - Luyện tập Làm bài tập 2a) So sánh 2 và Ta có 2= b) So sánh 6 và Ta có 6= Làm bài tập 3. Theo định nghĩa CBH của a a) HĐ5. Hướng dẫn Nắm định nghĩa, định lý, làm bài tập còn lại SGK, BT 3,4,5SBT Lưu ý: BT 3 SGK theo bài mẫu ở lớp. Bài 4 tương tự ?5 Xem trước bài: Căn thức bậc 2 – HĐT Bài tập tiếp cận: Cho hình chữ nhật MNPQ có độ dài đường chéo NQ=5cm chiều dài x(cm). Tính NP=? Ngµy So¹n : 8/9/2007 Ngµy D¹y :10/9/2007 Tiết 2. C¨n bËc hai vµ h»ng ®¼ng thøc I .Mục tiêu HS biết cách tìm điều kiện xác định (đk có nghĩa) của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. C/m được đlý và vận dụng được HĐT để rút gọn biểu thức. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy. HS: Nắm được định nghĩa CBHSH của 1 số không âm. Làm bài tập chuẩn bị. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Nêu định nghĩa CBHSH của một số a? Tính Tìm x N M Cho hình chữ nhật MNPQ(hình vẽ). Có đường chéo NP=5 5 cạnh PQ=x(cm). Tìm độ dài cạnh NP. (Theo Pitago ta có: NP2=NQ2-PQ2=25-x2) x Q P Vì NP là số đo độ dài (thỏa mãn đk nào) ĐVĐ: Biểu thức được gọi là căn thức bậc 2 HĐ2. 1. gọi là CB2 của 25-x2 25-x2 gọi là biểu thức lấy căn. Vậy CTBH của biểu thức A là gì? Dựa vào định nghĩa CBHSH thì biểu thức có nghĩa khi nào? Áp dụng vào ?2 có nghĩa khi nào? Nhắc lại TQ trên ? - GV treo bảng phụ ?3 yêu cầu HS điền vào? Dựa vào bảng nhận xét qhệ giữavới a Nhận xét khi a=-2 và 2. Đó chính là HĐT. 2. Để chứng minh định lý bên ta cần thỏa mãn điều gì? Cơ sở nào? (gv gợi ý theo đn CBHSH) Ta cần Chứng minh: |a| và (|a|)2 = a2 Áp dụng định lý tính: làm bài tập 7b,c Vd3. Rút gọn: 2 em lên bảng làm bài, lớp nghiên cứu ở SGK và làm vào vở nháp Chú ý: Với A là biểu thức đại số 1. Căn thức bậc 2 TQ: + Với A là biểu thức đại số là CTBH của A A là biểu thức lấy căn(dưới dấu căn) +xácđịnh(cónghĩa) Áp dụng: cónghĩa có nghĩa Khi a =-2 và a =2 thì bằng nhau hay =|a| Định lý: ta có =|a| |a|theo định nghĩa giá trị tuyệt đối: Nếu a Nếu a<0 Do đó (| a |)2=a2 Vậy | a| là CBHSH của a2 , Lớp nhận xét bài làm 2 bạn Giải mẫu: a) b) Lớp nhận xét bài làm 2 bạn. Vd4. Rút gọn 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp HĐ3. Củng cố Nắm khái niệm, điều kiện xác định và HĐT Nắm định lý . Chứng minh định lý HĐ4. Hướng dẫn Làm bài tập 8 b,c – Giải 2 bài tập Ngµy So¹n : 10/9/2007 Ngµy D¹y :13/9/2007 : Tiết 3. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về CBH, CBHSH và HĐT Rèn kỹ năng vận dụng và tính toán nhanh. II.Chuẩn bị: GV: Bài soạn, các dạng bài tập. HS: Nắm kiến thức làm bài tập đã ra. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ 1. Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có nghĩa? Nêu điều kiện: 2. Rút gọn biểu thức: a) 2-5a với a<0 b) +3a2 1. 2.a) -2a-5a=-7a(a<0) b) 3a2 + 3a2 = 6a2 HĐ2. Luyện tập BT7. Tính: HS làm vào vở nháp, 1 em lên bảng làm. BT10. Chứng minh: GV làm b) = - 1 HS làm a) vào vở nháp. BT11. Tính: GV hướng dẫn HS thứ tự thực hiện phép tính HS làm vào vở nháp BT13. SBT GV cùng HS làm bài trên bảng, lớp ghi vào vở nháp BT13. HS lên bảng trình bày? Lớp làm vở nháp – nhận xét bài làm của bạn? BT14. Phân tích thành nhân tử: x2 – 3 GV gợi ý số nào bình phương bằng 3? Làm tiếp bài tập bên? Tương tự HS làm b, GV kiểm tra. Câu c là HĐT – HS phát hiện! Biến đổi vế trái: =|5a| + 3a=8a (a) HĐ3. Củng cố Nhắc lại định nghĩa: CBHSH của 1 số a? CBH của 1 số a? HĐ4. Hướng dẫn Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. Làm tiếp bài tập còn lại. Xem bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” Tính: Ngµy So¹n : 15/9/2007 Ngµy D¹y :18/9/2007 Tiết 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I.Mục tiêu: HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ ghi các quy tắc. HS: Làm bài tập chuẩn bị - Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ 1. Rút gọn biểu thức: 2. Làm bài tập chuẩn bị: Tính và so sánh 1. a) b) 2 kết quả bằng nhau HĐ2. Định lý Từ nhận xét trên hãy cho biết a,bta được điều gì? Chứng minh định lý bên ta dựa vào cơ sở nào? a,b ta suy ra điều gì? Hãy bình phương 2 vế đlý? Định lý: Với a,bTa có: C/m: Do a,b xác định Vậy là CBHSH của ab Tức là Chú ý: Đlý đúng cho tích nhiều số không âm. HĐ3. Áp dụng Từ định lý để tính ta có thể tính riêng Tính Qua ví dụ nêu quy tắc: HS đọc lại quy tắc Làm ?2: Vd2: Tính vàcó khai phương được không? Tương tự làm b) 1 HS lên bảng. Rút ra quy tắc? Làm ?3: Tính a) Quy tắc khai phương tích Tính = =7 . 1,2 . 5=42 Quy tắc SGK Giải: = b) Quy tắc nhân các căn thức bậc 2(SGK) Chú ý: A,B là 2 biểu thức không âm: A Vd3: Rút gọn biểu thức HS làm vào vở nháp, 2 em lên bảng HS làm Vd3b) Làm ?4: 2 dãy HS làm 2 câu, 2 em lên bảng a) HĐ4. Luyện tập Làm bài tập 17 a,c Bài tập 18 b,c a) c) b) c) HĐ5. Hướng dẫn Nắm vững định lý và các quy tắc, áp dụng vào bài tập. Làm bài tập 19,20,21 SGK, 26,27 SBT Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp. Ngµy So¹n : 18/9/2007 Ngµy D¹y :20/9/2007 Tiết 5. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Củng cố cho HS định lý và 2 quy tắc khai phương tích. Rèn kỹ năng vận dụng vào bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bài soạn, các dạng bài tập – Bảng phụ BT 21 HS: Nắm vững định lý, quy tắc – Làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ Nêu định lý, C/m định lý Áp dụng tính: HS nhận xét bài làm của bạn HĐ2. Luyện tập BT21(GV treo bảng phụ) Khai phương tích 12.30.40 được: A: 1200; B: 120; C: 12; D: 240 BT22a. Biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành tích Tương tự làm b,c. HS làm vào vở pháp GV kiểm tra BT24. Rút gọn và tìm giá trị của các biểu thức. BT25a. Tìm x biết BT23b : chứng minh () và là 2 số nghịch đảo của nhau Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ? Ta cần chứng minh điều gì ? Vậy B đúng 22a. 24a. tại x= ==2(1+3x)2 (do (1+3x)0 ) Với a) d) hai số nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1 Xét () () = - = 2006 – 2005 = 1 Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau HĐ3. Hướng dẫn BT26: Bình phương 2 vế Vậy Hoàn thành bài tập còn lại vào vở bài tập. Xem bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ” Tính So sánh? Ngµy So¹n : 20/9/2007 Ngµy D¹y :21/9/2007 Tiết 6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG II.Mục tiêu: HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ phép chia và phép khai phương. Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương thương và chia 2 căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biếu thức. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ các quy tắc. HS: Làm bài tập – Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ Rút gọn tính giá trị: tại a=-2, b= = | 3a ||b – 2|=|3(-2)||-2|=6(2+) Tính và so sánh: HĐ2. Định lý Từ nhận xét trên với 2 số a,b0 ta có được? C/m định lý? Áp dụng. Bình phương 2 vế chứng minh? Áp dụng tính: Định lý:Với a,b0 ta có: Chứng minh: Vì a,b0 nên xác định. Bình phương 2 vế: Vậy là CBHSH của HĐ3. Áp dụng Từ định lý, để tính ta có thể tính Tính Rút ra quy tắc? Nhắc lại quy tắc. Làm ?2: Tính 2 HS lên bảng làm? Tính . Có khai phương riêng tử mẫu? Qua ví dụ rút ra quy tắc? Nhắc lại quy tắc? Làm ?3: HS làm vào vở nháp, 2 em lên bảng làm. a) Quy tắc khai phương thương Vd1. = Quy tắc SGK b) Quy tắc chia 2 căn bậc 2 Vd2. Quy tắc SGK Chú ý: Nếu A,B là các biểu thức A0, B>0 thì HĐ4. Luyện tập – Củng cố Nhắc lại định lý? 2 quy tắc Làm bài tập 28a,d (2 em lên bảng, lớp nhận xét) - Bài tập 29 a,d GV hướng dẫn, HS làm vào vở nháp a) b) HĐ5. Hướng dẫn Nắm vững định lý và các quy tắc. Làm bài tập: 18 bc, 29 bc, 30, 31 (bài 31b bình phương 2 vế) Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp. GV giải mẫu a) HS làm b) Làm?4: Rút gọn, áp dụng ví dụ 3 để làm Vd2. Quy tắc SGK Chú ý: Nếu A,B là các biểu thức A0, B>0 thì Vd3. Rút gọn biểu thức: a) b) Ngµy So¹n : 21/9/2007 Ngµy D¹y :22/9/2007 Tiết 7. LUYỆN TẬP I .Mục tiªu: Củng cố cho HS định lý và các quy tắc. Rèn khả năng vận dụng thành thạo vào các bài tập. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập HS: Nắm định lý, quy tắc, làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ Nêu định lý? C/m định lý Áp dụng: Tính Làm bài tập 30 a,b GV kiểm tra vở bài tập 2 bàn HS nhận xét bài làm của bạn a) = b) = HĐ2. Luyện tập BT31a)So sánh b) C/m a>b>0 GV gợi ý dẫn dắt HS cách C/m Bài tập 32 a,c HS lên bảng làm, GV kiểm tra HS dưới lớp. Bài 33: Giải phương trình: GV trình bày mẫu câu b, HS làm câu c Bài 34: Rút gọn biểu thức Áp dụng HĐT Theo điều kiện đã cho để có kết quả a)và và 5 – 1 =4 Vậy > b)Do a>b>0 . Ta so sánh: và . Bình phương 2 vế: ()2=a+2 Mà a+2>a Vậy : a) = c) = b) a) = c) = HĐ4. Hướng dẫn Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. Làm tiếp bài 35,36. Xem bài mới “Bảng căn bậc 2” Ngµy So¹n : 25/9/2007 Ngµy D¹y :29/9/2007 TiÕt 8. B¶ng CĂN BẬC 2 I.Mục tiêu: HS hiểu cấu tạo của bảng căn bậc 2. Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc 2 của 1 số không âm. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng số, các ví dụ. HS: Làm bài tập, xem trước bài mới, bảng số. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ 1. Tính: a) b) 23 không phải là số chính phương vì vậy ta không đưa ra ngoài dấu căn được. Vì thế phải dùng bảng. HĐ2. Giới thiệu bảng Bảng có 10 cột: 0 – 9 và 9 cột hiệu chính CBH các số viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 – 99,9 HĐ3. Cách dùng bảng GV hướng dẫn HS tìm giao của dòng 1,6 và cột 8 là số 1,296 Giao dòng 39 cột 1 số 6,253 Dòng 39 hiệu chính cột 8 số 6 Cộng 6 vào số tận cùng của số tìm được trên. Áp dụng làm ?1 HS làm vào vở nháp GV kiểm tra Đổi 1680 thành số nhỏ hơn 100? Tra bảng số 1,68? Làm ?2 Đổi số 0,00168 Làm ?3 a) Tìm CBH của a(1<a<100) Vd1: Tìm Vd2: b) Tìm CBH của a(a>100) Vd3: 1680=1,68.100 c)Tìm CBH của a (0<a<1) Vd4: 0,00168=16,8:10000 Chú ý: Đọc chú ý dòng của bảng HĐ3. Luyện tập Dùng bảng số làm bài tập theo hướng dẫn bài học x2=3,5 Tìm bảng giá trị của x HĐ4. Hướng dẫn Nắm cách dùng bảng số để tìm CBH của 1 số. Làm bài tập còn lại Xem bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH” Ngµy So¹n : 28/9/2007 Ngµy D¹y :02/10/2007 Tiết 9. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC 2 I .Mục tiêu: HS biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn – có kỹ năng vận dụng. Áp dụng được vào bài tập so sánh và rút gọn biểu thức. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ CT bài tập mẫu. HS: Xem trước bài mới và nắm các kiến thức liên quan. III. Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ Rút gọn biểu thức: Trong quá trình rút gọn ta đã vận dụng kiến thức nào? HĐ2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Trả lời ?1. Ta đã biến đổi gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn. HS làm các ví dụ bên? Nxét các số hạng hay biểu thức và biến đổi? Các biểu thức: đglà đồng dạng. Làm?2. Làm xuất hiện căn đồng dạng để rút gọn? (HS lên bảng trình bày) GV treo bảng phụ có công thức tổng quát. GV hướng dẫn HS cùng làm. Làm ?3. HS làm vở nháp GV kiểm tra, 2 em lên bảng trình bày. Vd1. Vd2. Rút gọn = TQ: Với 2 biểu thức A,B và B0 Vd3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn HĐ3. Đưa thừa số vào trong dấu căn Là phép biến đổi ngược đưa thừa số ra ngoài dấu căn. +GV hướng dẫn HS làm. Khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta lưu ý điều gì ? Treo bảng phụ có CTTQ Làm ?4. HS làm, GV kiểm tra 1 số em yếu. Làm thế nào để so sánh được – cách biến đổi. Vd4. TQ: Với 2 biểu thức A,B (B0) Ta có: Vd5. So sánh: và Ta có: Vậy > HĐ4. Luyện tập 1 em làm bài tập 43, 1 em làm bài tập 40 Làm bài tập 43a. Lớp làm vào vở nháp 44a. HĐ5. Hướng dẫn Nắm công thức tổng quát. Làm bài tập 45,46,47 SGK Bài 45 có thế đưa vào hoặc ra ngoài dấu căn – So sánh. Xem bài tiếp theo Ngµy So¹n : 8/10/2007 Ngµy D¹y :9/10/2007 Tiết 10. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - HS nắm cách đưa vào và ra ngoài biểu thức lấy căn - Vận dụng một cách thành thạo vào bài tập II.Chuẩn bị : - GV : nghiên cứu bài dạy, bài tập mẫu - HS : nắm công thức tổng quát làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ 1. Kiểm tra bài củ .Viết công thức tổng quát đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn Áp dụng : - đưa thừa số ra ngoài dấu căn: đưa thừa số vào trong dấu căn: -5 Rút gọn biểu thức : với a> 0,5 Hđ2 . Luyện tập Bài tập 56(sbt) a. = x x>0 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. x> 0 c. với y < 0 b. = - 2y y<0 b. y0 c. = 4y2 y < 0 d. = 5x x>0 Bài tập 57(sbt) Đưa thừa số vào trong dấu căn: a. x = x a. x x c. x với x >0 b. x = - x<0 b. x x0 d. x = - với x< 0 Bài tập 58(sbt) a. Rút gọn các bểu thức a. a =3 b. với b b. với b =4 HĐ 3 . Củng cố Viết công thức tổng quat đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn HĐ 4 . Hướng dẫn - Nắm công thức vận dụng được - Xem bài tiếp phần 2 Ngµy So¹n : 8/10/2007 Ngµy D¹y :12/10/2007 Tiết 11. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp) I.Mục tiêu: HS biết cách khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu. Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ. HS: Nắm vững kiến thức bài trước- làm bài tập – Xem bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ 1. BT47a. Rút gọn: Nhận xét bài làm của bạn? Nêu đặc điểm kết quả bài bên? Ta cần khử mẩu của biểu thức lấy căn đó đi. = HĐ2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Muốn khử mẫu ta làm thế nào? Làm xuất hiện bình phương ở mẫu? HS làm vdụ b) (lưu ý a,b>0) Nhân vào tử và mẫu lượng nào? Từ vdụ trên hãy rút ra TQ? GV treo bảng phụ có TQ? HS nhắc lại. Làm ?1. HS làm vào vở nháp. 3 em lên bảng. Vd1. TQ: Với biểu thức A,B mà A.B>0, B0. Ta có: HĐ3. Trục căn thức ở mẫu Nhận xét mẫu biểu thức cần nhân lượng nào? Lượng ta cần nhân là lượng nào? Áp dụng kiến thức nào? (a+b)(a – b)=a2 – b2 là biểu thức liên hợp của mẫu. - Chọn lượng liên hợp ? Nhân lượng liên hợp vào tử và mẫu. - Qua các ví dụ hãy rút ra TQ? (GV treo bảng phụ có CTTQ). HS nhắc lại. Vận dụng làm ?2: HS làm vào vở nháp, GV theo dỏi kiểm tra – Gọi 3 em lên bảng trình bày. Vd2. Trục căn thức ở mẫu: TQ: HĐ4. Luyện tập Bài 50a, 51a,52a 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp, GV theo dõi kiểm tra. 50a. 51a. 52a. HĐ5. Hướng dẫn Nắm vững các công thức tổng quát. Làm bài tập 48 – 52 SGK.Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp. Ngµy So¹n : 14/10/2007 Ngµy D¹y :16/10/2007 Tiết 12. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về biến đổi đơn giản căn thức bậc 2. Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập. HS: Nắm công thức, làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra 10’ 1. Khử mẫu biểu thức lấy căn: 2. Trục căn thức ở mẫu: HĐ2. Luyện tập Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau: a) b) GV hướng dẫn HS cùng làm. -Có cách làm nào khác? Bài 54. b) Nhận xét tử thức? Đặt nhân tử chung? Đổi dấu và rút gọn? d) nhận xét tương tự trên và giải. Bài 55. b) Giao hoán các hạng tử? Bài 56. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Có vận dụng kiến thức để sắp xếp. Vậy: HĐ3. Hướng dẫn Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. Xem bài “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2” Rút gọn biểu thức: Ngµy So¹n : 14/10/2007 Ngµy D¹y :19/10/2007 Tiết 13. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC 2 I .Mục tiêu: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CTBH. Sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc 2 để giải bài toán liên quan. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ ghi bài tập mẫu. HS: Nắm các phép biến đổi CTBH, làm bài tập. III. Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ Làm bài tập chuẩn bị: Rút gọn biểu thức: Ta đã áp dụng kiến thức nào vào bài tập trên? Ta có thể áp dụng kiến thức về biến đổi biểu thức lấy căn để rút gọn biểu thức. HĐ2. Nội dung kiến thức - Thực hiện khử mẫu biểu thức lấy căn? - Làm ?1. HS làm vào vở nháp, GV kiểm tra, 1 em lên bảng trình bày. - Thực hiện biến đổi vế trái, nhóm để áp dụng HĐT? Áp dụng ?2 (lưu ý đưa các hạng tử ở tử thức vào dấu căn) Vd3. Cho biểu thức: a) Rút gọn P b) Tìm giá trị a để P<0 Biến đổi biểu thức trong dấu ngoặc. Thực hiện các phép biến đổi? - Làm ?3. HS làm vào vở nháp, GV kiểm tra, 2 em lên bảng trình bày. Vd1. Rút gọn: Vd2. C/m đẳng thức: b) Do a>0, a1 nên P<0 HĐ3. Củng cố Làm bài tập 58a, 61a HĐ4. Hướng dẫn Xem lại các bài tập nắm phương pháp làm bài tập61, 62, 66 SGK Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vỡ nháp giờ sau luỵện tập Ngµy So¹n : 21/10/2007 Ngµy D¹y :23/10/2007 Tiết 14. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: HS được củng cố kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2. Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức 1 cách thành thạo. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập. HS: Làm bài tập, nắm kiến thức, chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ 1. Rút gọn biểu thức: 2. Chứng minh đẳng thức: HS lên bảng trình bày, GV kiểm tra vở bài tập 4 em. Lớp nhận xét bài làm của bạn. Biến đổi vế trái: HĐ2. Luyện tập BT59b. Rút gọn biểu thức(a,b>0) - Nhận xét các số ở trong dấu căn? Thực hiện phép biến đổi đưa ra ngoài? - Biến đổi đơn giản biểu thức bên? BT62c. Rút gọn: Ta thực hiện phép tính nào trước? BT63a. Xác định căn đồng dạng? Biến đổi? HS lên bảng làm? BT60. Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16. BT65. Rút gọn rồi so sánh giá trị M với 1 Ta có Vậy M < 1 HĐ3. Hướng dẫn Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. Xem bài “Căn bậc 3” Ngµy So¹n : 21/10/2007 Ngµy D¹y :30/10/2007 Tiết 15. CĂN BẬC BA I .Mục tiêu: HS nắm định nghĩa căn bậc 3 và kiểm tra được 1 số có là CBB của 1 số khác không. Biết được 1 số tính chất của căn bậc 3. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ. HS: Làm bài tập – Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài củ 1. Rút gọn biểu thức: 2. Viết công thức tính thể tích hình l ập phương có cạnh là a. Tìm thểtích hìnhlập phương có cạnh bằng 4cm V = a3 = 43 =64 (cm3) Theo bài ta có: x3 = 64 Theo bài củ: 43 = 64 Vậy căn bậc 3 của số a là gì? - Cho 2 ví dụ về CBB? - Từ ví dụ hãy cho biết mỗi số thực có mấy căn bậc 3? Làm ?1. HS làm vào vở nháp, 1 em trình bày Bài toán: x3=64 ta có x = 4 4 được gọi là CBB của 64 Định nghĩa: Căn bậc 3 của 1 số a là số x sao cho x3=a Vd: - 2 là CBB của 8 vì 23=8 -5 là CBB của -125 vì (-5)3=-125 Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất 1 CBB. Ký hiệu: Chú ý: Từ Đ/n ta có: Nhận xét: - CBB của số dương là số dương. - CBB của số âm là số âm. - CBB của số 0 chính là số 0. GV giới thiệu các t/c của CBB. - Để so sánh 2 biểu thức bên ta làm thế nào? - Biến đổi so sánh? - Biến đổi rút gọn? Vd2. So sánh 2 và Ta có: 2=mà 8>7. Vậy 2 > Vd3. Rút gọn: Ta có . Làm ?2: Tính theo 2 cách? Hãy khai căn riêng từng biểu thức. Vậy =2a – 5a = -3a Giải: Theo tính chất ta có: = HĐ4. Củng cố BT67. Tìm: Xem bài đọc thêm HĐ5. Hướng dẫn Làm các bài tập SGK. Chuẩn bị bài tập và câu hỏi ôn tập chương giờ sau Ngµy So¹n : 01/11/2007 Ngµy D¹y :02/11/2007 Tiết 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: HS nắm các kiến thức cơ bản về căn bậc 2. Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc 2. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ có nội dung trả lời 3 câu hỏi 1,2,3 HS: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập vào vở nháp. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Ôn tập lý thuyết - Bàn trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn trong bàn. - 3 em lên bảng trình bày 3 câu 1,2,3 – Lớp theo dõi góp ý và cho ví dụ minh họa. -GV treo bảng phụ có nội dung trả lời 3 câu hỏi đó. -HS nhắc lại. HĐ2. Làm bài tập BT70. c) Tách và phân tích các biểu thức trong dạng số chính phương và đưa ra ngoài dấu căn? d) BT71. Rút gọn biểu thức b) Áp dụng HĐT c) Biến đổi biểu thức trong ngoặc? BT73. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại a=-9 Biến đổi đưa biểu thức ra ngoài dấu căn? Thay giá trị của a ?Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào = BT72. Phân tích thàng ptử e/Chứng minh đẳng thức: Xét bình phương hai vế ta có:=4+2=6 = Vậy đẳng thức được chứng minh HĐ3. Hướng dẫn - Xem lại bài tập đã giải nắm phương pháp. - Hoàn thành bài tập ôn tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị tiếp bài tập ôn và bài tập còn lại vào vở nháp. Ngµy So¹n : 05/11/2007 Ngµy D¹y :06/11/2007 Tiết 17. «n TẬP ch­¬ng I (tt) I.Hoạt động dạy học: HĐ1. Ôn tập lý thuyết 2 em lên bảng làm câu 4,5. Lớp mỗi em cho 3 vd cho mỗi câu hỏi. Lớp nhận xét bài chứng minh của bạn. GV treo bảng phụ, cho HS nhắc lại 9 công thức biến đổi CBH HĐ2. Làm bài tập BT74. Tìm x biết a) Áp dụng HĐT ta có? Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? Kết luận nghiệm? BT75. C/m đẳng thức Nhận xét tử thức – Đặt nhân tử chung? BT76. Cho biểu thức: Đưa tử thức vào trong dấu căn. Chobiểu thức: C= Với x.>0 và x9 a)Rút gọn C b)Tìm x sao choC=-1 -Thực hiện rút gọn C ? -Thay x vào kết quả rút gọn của C để tìm x? =| 2x – 1|=3 +Nếu 2x-10 +Nếu 2x-1<0 Vậy S={-1,2} Biến đổi vế trái: a) Rút gọn Q: a)Rút gọn C C=(.) : = = = b) Khi C = -1 Tìm x Tacó:3=> Vậy với x=16 thì C = -1 HĐ3. Hướng dẫn Nắm vững lý thuyết- hoàn thành bài tập ôn tập vào vở bài tập. Xem lại kiến thức chương – giờ sau kiểm tra Ngµy So¹n : 07/11/2007 Ngµy D¹y :09/11/2007 Tiết 18. KIỂM TRA 1 TIẾT I . Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức HS thu nhận trong chương. Đánh giá được việc tiếp thu bài của HS. II. Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu đề ra, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm. HS: Nắm kiến thức cơ bản của chương. III. Hoạt động dạy học: (§Ò vµ biÓu ®iÓm chÊm cã ë sæ l­u ®Ò ) Ngµy So¹n : 10/11/2007 Ngµy D¹y :13/11/2007 CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 19 nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸I niÖm vÒ hµm sè I.Mục tiêu: HS nắm các khái niệm: hàm số, biến số, kí hiệu của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số. Có kỹ năng tính giá trị hàm số theo biến và biểu diễn được các cặp số (x;y) lên hệ trục tọa độ. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ ghi ?2, ?3 HS: Xem lại kiến thức hàm số lớp 7 – Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: 1. æn ®Þnh tæ chøc líp( 3phót) 8ph HĐ1. Khái niệm hàm số Khi nào đại lượng được gọi là hàm số của đại lượng thay đối x? Em hiểu như thế nào về ký hiệu: y=f(x)? y=g(x)? Các ký hiệu f(0), f(1), f(2) nói lên điều gì? -Khái niệm hàm hằng? Làm ?1 -Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng đối x + y gọi là hàm số của x + x gọi là biến số Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được 1 giá trị tương ứng của y. Vd1. Hàm số có thể cho bằng bảng. Hàm số có thể cho bằng công thức. 6 ph HĐ2. Đồ thị của hàm số GV treo bảng phụ có ?2 1 em làm a 1 em làm b, lớp làm vở nháp Đồ thị của hàm số là gì? Định nghĩa: Đồ thị hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. 8ph HĐ3. Hàm đồng biến, nghịch biến GV treo bảng phụ ?3 yêu cầu HS điền giá trị tương ứng vào bảng. Nhận xét sự tăng giảm của y theo x? Nhận xét? Nhận xét: Với x,yR + x1<x2f(x1)<f(x2) hàm ĐB + x1f(x2) hàm NB 15ph HĐ4. Luyện tập, củng cố Bài tập 1. a) f(-2)= f(0)=1 b) g(-2)= g(0)=3 f(-1)= f()= g(-1)= g Cùng với 1 giá trị x: g(x) > f(x) 3 đơn vị Bài tập 3. Cho y=2x và y=-2x Hàm số

File đính kèm:

  • docGan Dai 9 Ky I 07-08 T1 den 48.doc