Giáo án Đại số 9 - từ tiết 8 đến tiết 58

1. Mục tiêu

a. Kiến thức

 - Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.

b. Kĩ năng

- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.

c. Thái độ

- Nghiêm túc, cẩn thận.

2. Chuẩn bị

a. Chuẩn bị của GV

- SGK, SGK, ĐDDH

b. Chuẩn bị của HS

- SGK, vở ghi, ĐDHT

3. Tiến trình bài dạy

a. Kiểm tra bài cũ (0’)

b. Bài mới

 * Vào bài: (1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu một số phép toán về căn thức bậc hai. Vậy đó là những phép toán nào?

* Nội dung:

 

 

doc192 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - từ tiết 8 đến tiết 58, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy 9 Tiết 8 §6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. b. Kĩ năng - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, SGK, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) b. Bài mới * Vào bài: (1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu một số phép toán về căn thức bậc hai. Vậy đó là những phép toán nào? * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (20’) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn YC HS làm ?1 Đẳng thức cho phép ta thực hiện phép biển đổi , Phép biến dổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Nhấn mạnh: đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đưa ra ví dụ 1: a) ? ? Thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn? b) Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Cho HS làm ví dụ 2 v YC HS làm ?2 YC 2 em lên bảng làm bài. NX, sửa sai cho HS Đưa ra trường hợp tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B³0, ta có , tức là: Nếu A ³0 và B³0 thì Nếu A<0 và B³0 thì Đưa ra ví dụ 3: a) với x³0 và y³0 b) với x³0 và y<0 YC làm ?3 ? Ở câu a ta nên đưa thừa số nào ra ngoài dấu căn? ? Câu b đưa ntn? YC HS NX bài của bạn. Đọc đề, HĐ cá nhân làm ?1 Với a³0; b³0, hãy chứng tỏ . (Vì a³0; b³0) Nghe Thừa số 32 được đưa ra ngoài dấu căn là 3. Nghiên cứu trong SGK 1’ sau đó 1 em lên bảng Lớp chia làm 2 nhóm theo dãy HĐ. 2 em lên a) = = =(1+2+5)= Ghi vở 2 em lên bảng a) với x³0 và y³0 == (vì x³0, y³0) b) với x³0 và y<0 = == (vì x³0, y<0) Làm ?3 2 em lên bảng - câu a nên đưa 2a2b ra ngoài căn. - câu b đưa 6ab2 ra ngoài căn. a) = = b) = = - NX jfhghgfgv em 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 (Vì a³0; b³0) Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi ( với a). Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Ví dụ 1: a) b) Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: Các biếu thức được gọi là đồng dạng với nhau. ?2 a) = = =(1+2+5)= * Một cách tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B³0, ta có , tức là: - Nếu A ³0 và B³0 thì - Nếu A<0 và B³0 thì Ví dụ 3: a) với x³0 và y³0 == (vì x³0, y³0) b) với x³0 và y<0 = == (vì x³0, y<0) ?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với b³0 b) với a<0 Giải: a) = = b) = = - Hoạt động 2: (15’) Đưa thừa số vào trong dấu căn Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn. -Nếu A³0 và B³0 thì -Nếu A<0 và B³0 thì Đưa ra ví dụ 4 (bảng phụ) Đưa thừa số vào trong dấu căn. a) b) c) d) YC làm ?4 NX Treo bảng phụ có nội dung của ví dụ 5. So sánh với - Đưa vào trong căn rồi so sánh với - Đưa ra ngoài dấu căn rồi so sánh với Nghe. Ghi vở. Quan sát nội dung ở bảng phụ và ghi vở. HĐ theo nhóm bàn, thảo luận sau đó 2 em lên bảng. a) b) c) với a ta có: d) với a ta có: Ghi vở Quan sát ví dụ 5. 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn. -Nếu A³0 và B³0 thì -Nếu A<0 và B³0 thì Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) b) c) d) ?4 c) với a ta có: d) với a ta có: Ví dụ 5: So sánh với - Đưa vào trong căn rồi so sánh với - Đưa ra ngoài dấu căn rồi so sánh với c. Củng cố, luyện tập (8’) - Giáo viên hướng dẫn học sinh câu a bài 43 trang 27 HS: làm câu a) a) b) c) d) c) G: Nhận xét và sửa sai cho HS. d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc lí thuyêt - Làm bài tập 45,47 (SGK) và bài tập trong SBT. - Tiết sau luyện tập 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 16/9/2012 Ngày dạy 9A:19/9/2012 9C:20/9/2012 Tiết 9 LUYÊN TẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Học sinh được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. b. Kĩ năng - Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng 2 phép biến đổi trên. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, GA, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (7’) Câu hỏi: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a) b) So sánh và Đáp án: 2 HS lên bảng * HS 1: a) b) *HS 2: Ta có mà 27 > 12 nên Þ hay GV NX và cho điểm HS. b. Bài mới * Vào bài: (1’) Tiết trước chúng ta đã nghiên cứu phương pháp đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn, để củng cố cho lí thuyết trên hôm nay chúng ta sẽ đi luyện tập. * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (8’) Bài 44 SGK-27 YC HS đọc đề bài 44 sau đó cho 2 em lên bảng làm Khi đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn ta cần lưu ý điều kiện của thừa số được đưa vào hay ra ngoài căn thức đều phải không âm Đọc đề 2 em lên bảng ( Với x> 0, y 0) ( Với x> 0) Lưu ý. Bài 44 SGK-27 Đưa thừa số vào trong dấu căn: ( Với x> 0, y 0) ( Với x> 0) Hoạt động 2: (13’) Bài 45 SGK-27 YC làm bài 45 câu a, c. ? Để so sánh hai số và ta làm ntn? ? Ở câu c ta làm ntn? Gọi 2 em lên bảng. NX và chốt lại cách giải Suy nghĩ, HĐ cá nhân. - ta phân tích thành sau đó so sánh với . - Đưa cả hai số cần so sánh về dạng trong căn sau đó so sánh 2 em lên làm. a) và tacó mà > nên > c) và tacó và mà do đó < Nghe và ghi vở. Bài 45 SGK-27 So sánh: a) và tacó mà > nên > c) và tacó và mà do đó < Hoạt động 3: (14’) Bài 47 SGK-27 YC HS làm bài tập 47 trên bảng nhóm sau đó lên trình bày cách giải YC lên trình bày cách giải trong phiếu học tập. Cho các nhóm NX chéo nhau. Treo bảng phụ có đáp án đúng và YC HS so sánh sau đó tự rút ra sai lầm của nhóm mình. Chia 3 nhóm theo tổ hoạt động. Đại diện 3 em lên trình bày. a) với x ( có x + y > 0 do x) b) với a > 0,5 Vì a > 0,5 |a| = a và |1 - 2a| = 2a – 1. So sánh với bài của GV và rút ra sai lầm của nhóm mình sau đó ghi vở. Bài 47 SGK-27 Rút gọn: a) với x ( có x + y > 0 do x) b) với a > 0,5 Vì a > 0,5 |a| = a và |1 - 2a| = 2a – 1. c. Củng cố, luyện tập (0’) d. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem kĩ lại lí thuyết đã học - Làm lại những bài tập đã chữa - Làm thêm bài tập 46 trong SGK và bài tập trong SBT - Tiết sau học bài: Biến đổi biểu thức(tiếp) 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 21/9/2012 Ngày dạy: 9A,C 24/9/2012 Tiết 10 §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( tiếp ) 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. b. Kĩ năng - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, GA, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) b. Bài mới * Vào bài: (1’) Trong tiết học trước chúng ta đã học hai phép biến đổi là đưa một thừa số ra ngoài dấu căn và đưa một thừa số vào trong dấu căn, trong tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu tiếp hai phép biến đổi nữa là khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (18’) Khử mẫu của biểu thức lấy căn - Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. Dưới đây là một số trường hợp đơn giản. Giới thiệu ví dụ 1: (SGK) Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b) với a,b > 0 - Hướng dẫn cách giải ở phần a. YC lên làm phần b. Đưa ra trường hợp tổng quát YC 3 em lên làm phần ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) b) c) với a > 0 YC NX bài của bạn. NX, chốt lại. Lấy cả tử và mẫu ở trong dấu căn nhân với 3, ta có: a)=== 1 em lên bảng. b) với a,b > 0 == = Ghi vở. 3 HS lên bảng làm bài tập. c)== = NX bài làm của bạn. Ghi vở. 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b) với a,b > 0 Giải: a) === b) với a,b > 0 == = - Một cách tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B0, ta có: ?1 a) = = b) === c)== = Hoạt động 2: (17’) Trục căn thức ở mẫu - Trục căn thức ở mẫu cũng là một phép biến đổi đơn giản thường gặp. Dưới đây là một số ví dụ. Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu a) b) c) HD HS làm câu a, b còn câu c HS tự làm. Giới thiệu là biểu thức liên hợp của , tương tự là biểu thức liên hợp của Giới thiệu trường hợp tổng quát ( bảng phụ) Cho HS làm ?2 Trục căn thức ở mẫu: a) , với b > 0 b) , với a 0 và a1 c) , với a > b > 0 - Y/c HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu YC 3 em đại diện 3 nhóm lên làm NX kết quả và chốt lại Làm theo HD câu a và b. Câu c 2 em lên bảng làm. c)= = == Nghe và ghi vở. Ghi trường hợp tổng quát. Chia lớp hoạt động nhóm, 3 nhóm làm 3 câu sau đó lên bảng trình bày kết quả. 3 em lên bảng. a) b) c) Ghi vở. 2. Trục căn thức ở mẫu Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu: a)= == b)= == c)= = == Một cách tổng quát: a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có: b) Với các biểu thức A, B, C mà A0 và A, ta có c) Với các biểu thức A, B, C mà A0, B0 và AB, ta có = ?2 a) == = = b) = == = = = c) = == = = c. Củng cố, luyện tập (8’) - GV: YC làm tại lớp bài tập 48 SGK- 29 - HS: HĐ cá nhân sau đó lên bảng ; Giải: = = - GV: NX cách làm -HS: Ghi vở - YC quan sát lại lí thuyết - Quan sát lí thuyết d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Về xem lại lí thuyết và các ví dụ đã làm. - Làm các bài tập 49, 50, 51 trong SGK - Làm các bài trong SBT - Tiết sau luyện tập. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 23/9/2012 Ngày dạy: 9A 26/9/2012 9C 27/9/2012 Tiết 11 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Học sinh được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. b. Kĩ năng -Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, giáo án, bảng phụ b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở viết, đồ dùng học tập. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (15’) Câu hỏi: I) Viết trường hợp tổng quát của khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu? II) Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn: a) với x ³ 0 b) với x < 0 Đáp án: I) * TQ của khử mẫu của biểu thức lấy căn: (2đ) Với các biểu thức A,B mà A.B và B, ta có: * TQ của trục căn thức ở mẫu: (3đ) a) Với các biểu thức A,B mà B>0, ta có: b)Với các biểu thức A,B, C mà A và A, ta có: c) Với các biểu thức A,B, C mà A, B và A ta có: II) = (vì x ³ 0) 2,5đ = (vì x < 0) 2,5đ b. Bài mới * Vào bài Ở tiết trước chúng ta đã học về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, hôm nay chúng ta sẽ đi luyện tập về các nội dung lí thuyết trên. * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (10’) Bài 53 SGK-30 YC HS đọc đề bài tập 53 SGK Làm phần a và d. ? Ở câu a ta nên sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức? HD câu d nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với biểu thức liên hợp của mẫu. YC HS NX bài của bạn. - Giới thiệu cách giải khác: Ở cách giải thứ 2 này ta đã phân tích tử thành nhân tử để rút gọn nhân tử đó với mẫu. Cách này đơn giản hơn vì trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn sẽ phải thực hiện nhiều phép nhân. Đọc đề bài 53 2 em lên bảng. Ta sử dụng hằng đẳng thức và phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. NX bài của bạn. Ghi vở và thấy rằng cách giải thứ 2 đơn giản hơn. Nghe và nhận biết trong trường hợp nào thì nên sử dụng cách rút gọn đơn giản nhất. Bài 53 SGK-30 Rút gọn các biểu thức a) d) Hoạt động 2: (6’) Bài 54 SGK- 30 YC HS làm ý đầu và ý thứ 4 của bài 54 SGK- 30 Câu a trình bày theo cách 2 như sau: ? Điều kiện của a để biểu thúc có nghĩa? Suy nghĩ và làm bài tập sau đó 2 em lên bảng trình bày. - Là a Bài 54 SGK- 30 Rút gọn các biểu thức sau: Hoạt động 3: (6’) Bài 55 SGK- 30 YC HĐ nhóm làm bài 55 sgk. Sau 3’ YC 2 em đại diện 2 nhóm len bảng trình bày. NX Chia 2 nhóm HĐ. 2 em lêm bảng. Ghi vở Bài 55 SGK- 30 Hoạt động 4: (5’) Bài tập 56 SGK- 30 YC đọc đề bài 56 ? Làm thế nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? Đọc đề Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. Bài tập 56 SGK- 30 c. Củng cố, luyện tập (2’) - GV: qua tiết luyện tập hôm nay ta đã sử dụng những kiến thức nào? - HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu, HĐT d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa trong bài. -Ôn lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bâc hai. -Làm bài tập còn lại. Đọc trước bài 8. Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy . ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày dạy:9A,C 1/10/2012 Tiết 12 §8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 1. Mục tiêu a. Kiến thức - HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. b. Kĩ năng - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (7’) Câu hỏi: Điền vào chỗ () để hoàn thành các công thức sau: (Bảng phụ) ? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT Rút gọn : Đáp án: -HS chữa bài tập. GV NX và cho điểm HS. b. Bài mới * Vào bài: (1’) Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các căn thức bậc hai. * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (26’) Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Đưa ra ví dụ 1 Ví dụ 1: Rút gọn ? Tại sao a> 0? ? Ta cần thực hiện phép biến đổi nào ? hãy thực hiện ? YC làm ?1 bx GV cho HS đọc ví dụ 2 và bài giải trong vòng 2’ YC làm ?2svc ? Để CM đẳng thức ta làm như thế nào? ? Em hãy lên trình bày bài giải của mình? ? Đgd hgf sd NX bài của HS GV cho HS đọc ví dụ 3 ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính? ? Giá trị của a để P< 0 Chốt lại những lưu ý dễ nhầm lẫn trong khi tính toán của HS. YC HĐ nhóm làm ?3 YC hai nhóm cử đại diện lên trình bày. NX bài và chốt lại. Giới thiệu cách làm thứ 2 của câu a: Quan sát VD 1 - Các căn bậc hai có nghĩa - Ta cần đưa và khử mẫu của biểu thức lấy căn Thực hiện cá nhân Đọc ví dụ 2. Nghiên cứu làm ?2s - - Biến đổi vế trái thành vế phải. -Dạng hằng đẳng thức 1 em lên bảng Ghi vở - Đọc ví dụ 3 trong SGK -Ta quy đồng các biểu thức trong ngoặc sau đó từng bước rút gọn. Là a>1 Nghe và ghi vở. Hoạt động nhóm. Hai em đại diện lên bảng. Ghi vở 1.Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai -Ví dụ 1:Rút gọn Giải:Ta có : ?1 xs - Ví dụ 2: ( tự nghiên cứu ) ?2sv Chứng minh đẳng thức. Giải: Vậy đẳng thức được CM.c Ví dụ 3: Cho biểu thức: Với a>0 và a 1 a.Rút gọn biểu thức P b.Tìm giá trị của a để P<0 Giải: a. Vậy P= với a>0 và a1 b. Do a>0 và a1 nên P<o khi và chỉ khi: hovv biểu thức -?3g a. Với x b. jhdụ 3gd Hoạt động 2: (10’) Luyện tập YC làm bài tập 58a,b NX bài của HS YC làm bài 59a trong SGK. 2 em lên bảng làm bài tập. a) kq: b) kq: Ghi vở. HĐ cá nhân 2. Luyện tập Bài 58 SGK-32 a. b. Bài 59 SGK- 32 c. Củng cố, luyện tập (0’) d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 58, 61, 62, 66 Trang 33, 34 SGK Bài 80, 81 Trang 15 SBT; - Tiết sau luyện tập 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 1/9/2012 Ngày dạy:4/9/2012 Tiết 13 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, biểu thức. b. Kĩ năng - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, giáo án, đồ dùng dạy học b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở viết, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (7’) Câu hỏi: HS1: Rút gọn biểu thức: HS2: Rút gọn biểu thức: Đáp án: Hs1: HS2: GV NX và cho điểm HS. b. Bài mới * Vào bài: (1’) Tiết trước chúng ta đã học về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, để nắm chắc hơn về nội dung này hôm nay chúng ta sẽ đi làm một số bài tập có liên quan. * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (8’) Bài tập 62 SGK-33 YC 2 em lên bảng làm bài tập 62a,b trong SGK. Gv lưu ý Hs cần tách ở biểu thức lấy căn thừc số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn,thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. NX bài của HS 2 em lên bảng làm. kq: kq: Lưu ý. Ghi vở Bài tập 62 SGK-33 Rút gọn biểu thức Hoạt động 2: (10’) Bài 64 SGK-33 YC đọc đề bài 64 trong SGK. ? Vế trái của đẳng thức có dạng HĐT nào? ? Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. HD làm câu b: Biến đổi trong dấu căn thành hằng đẳng thức ở mẫu, trên tử thành |a|b2 sau đó rút gọn tiếp. Đọc đề - Vế trái có dạng HĐT là : 1 em lên bảng làm 1 em lên bảng làm. VT==vp Bài 64 SGK-33 a. c/m với b. Với a+b>0 và b0 VT==vp Hoạt động 3: (8’) Bài 65 SGK- 34 YC đọc đề bài 65 GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút gọn Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M-1 Treo bảng phụ có sẵn đáp án lên bảng Đọc đề bài -HS lập hiệu M-1 và xét Xét hiệu M-1 = Ta có a > 0 và a1 Hay M-1M<1 So sánh với bài của mình và tự rút kinh nghiệm. Ghi vở. Bài 65 SGK- 34 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 Xét hiệu M-1 = Ta có a > 0 và a Hay M-1M<1 Hoạt động 4: (6’) Bài 63 SGK-33 ? HĐ nhóm bàn làm câu b của bài 63 SGK. NX HĐ nhóm bàn Kq: Ghi vở. Bài 63 SGK-33 b. Với m>0 và x1 c. Củng cố, luyện tập (4’) GV: Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc hai số học, khai phương 1 tích, khai phương một thương. - HS: Nghe và ghi nhớ kiến thức. d. Hướng dẫn về nhà (1’) -Xem lại các bài tập đã chữa -Bài tập về nhà số: 63, 64 (SGK – Tr 33) - BT: 80 ® 83 (SBT - Tr 15) - Đọc trước bài : Căn bậc ba. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 5/10/2012 Ngày dạy:9A,C 8/10/2012 Tiết 14 §9: CĂN BẬC BA 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. b. Kĩ năng - Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, GA, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) b. Bài mới * Vào bài: (1’) Ta đã biết thế nào là căn bậc hai. Vậy căn bậc ba có gì khác căn bậc hai không? Ta vào bài hôm nay. * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (24’) Khái niệm căn bậc ba ? Hãy đọc nội dung bài toán trong sách giáo khoa và tóm tắt đề bài? ? Thể tích tính hình lập phương tính theo công thức nào? Nếu gọi cạnh của hình lập phương là x? ? Theo đề bài ta có điều gì? -Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy khi nào x là căn bậc ba của một số a? Giới thiệu định nghĩa. ? Em hãy tìm căn bậc ba của các số sau: 8, 0, -1, -125 ? Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba? Giới thiệu Số 3 gọi là chỉ số lấy căn. Phép tìm căn bậc ba của một số là phép khai căn bậc ba. Đưa ra chú ý. ?Hãy vận dụng làm ?1 NX bài của học sinh. Đưa ra NX - Đọc đề bài toán và tóm tắt đề bài. -Ta có công thức thể tích của hình lập phương là V = x3. - Theo đề bài ta có x3 = 64 Þ x = 4 (vì 43 = 64) - Khi x3 = a - Đọc đ/n trong SGK. Lần lượt là: 2; 0; -1; -5 - Mỗi số có đúng một căn bậc ba Nghe giới thiệu và ghi vở. Ghi vở. 2 em lên bảng thực hiện. ) b) c) d) Ghi vở. 1. Khái niệm căn bậc ba Bài toán: SGK-34 Giải: Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm) (x >0) Ta có thể tích của hình lập phương là V = x3 Theo đề bài ta có x3 = 64 Þ x = 4 (vì 43 = 64) *) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a. -Ví dụ 1: Các số 8, 0, -1, -125 lần lượt có các căn bậc ba là 2, 0, -1, -5. *) Ta có: - Mỗi số có đúng một căn bậc ba. *) Chú ý: ()3 = = a ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau a) b) c) d) * Nhận xét: - Căn bậc ba của một sô dương là một số dương. - Căn bậc ba của một số âm là một số âm. - Căn bậc ba của 0 là 0. Hoạt động 2: (16’) Tính chất Treo bảng phụ có ghi nội dung tính chất của căn bậc ba. ?Vận dụng tính chất a hãy so sánh 2 và YC HĐ nhóm làm VD3. GV YC NX chéo nhau, tổ nào đúng và nhanh nhất sẽ cộng thêm điểm thi đua cho tổ đó. Y/c HS làm ?2 b Đọc nội dung của tính chất và nhớ về học thuộc. vì 8 > 7 nên . Vậy 2> . VD3: Rút gọn Chia lớp thành 4 nhóm HĐ, sau đó đại diện 4 em lên trình bày nhanh. Ta có: 2 em lên làm theo hai cách. C1: 2. Tính chất *) Tính chất ( bảng phụ) a) a < b Û b) c) Với b ¹ 0, ta có: - Ví dụ 2: So sánh 2 và Giải: vì 8 > 7 nên . Vậy 2> . Ví dụ 3: Rút gọn Giải: ?2nn C1: nnnn j c. Củng cố, luyện tập (3’) ? Hãy nêu các tính chất của căn bậc ba ? H: Nêu các t/c d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Giáo viên đưa 1 phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số a. -Bài tập về nhà: 70 ® 72: (SGK – Tr 40) và 96 ® 98 (SBT - Tr18) -Tiết sau ôn tập chương I. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn: 8/10/2012 Ngày dạy: 9A,C 11/10/2012 Tiết 15 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai. b. Kĩ năng - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. c. Thái độ - Có ý thức cao trong học tập. - Có tinh thần xây dựng bài. Yêu môn học. 2. Chuẩn bị: a.Chuẩn bị của GV - SGK, giáo án, bảng phụ. b.Chuẩn bị của HS - SGK, vở viết, chuẩn bị bài ở nhà. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) b. Bài mới: * ĐVĐ: (2’) : Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai và làm một số bài tập về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình. * Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (0’) Ôn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm ?Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm? Cho ví dụ? Chứng minh rằng: với mọi số a. Rút gọn: ? xác định khi nào? Một Hs đứng tại chỗ thực hiện Kq: = - khi A ³ 0 I) Ôn lí thuyết. với a ³ 0 ví dụ: vì 3 ³ 0 và 32 = 9 + Với a ³ 0 ta có |a| = a Þ (|a|)2 = a2 nên + Với a < 0 ta có |a| = -a Þ (|a|)2 = (-a)2 = a2nên Vậy với mọi số a. - Ví dụ: Rút gọn - xác định khi A ³ 0 Hoạt động 2: (0’) Luyện tập -Treo bảng phụ các công thức biến đổi căn thức lên bảng. ?Mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn thức bậc hai? Cho học sinh làm bài tập 70 (c, d) YC HS NX bài làm của bạn. Cho học sinh làm tiếp bài 71 Rút gọn các biểu thức sau: Cho học sinh hoạt

File đính kèm:

  • docDai so 9 CKTKN.doc