A. MỤC TIÊU
- Kiến thức :Học sinh hiểu thề nào là CBHSH của 1 số không âm, biết kí hiệu CNHSH, sự liên hệ của phép khai phương và quan hệ thứ tự và dùng lên hệ này để so sánh các số
- Kĩ năng : Biết tìm CBHSHcủa số a> 0, so sánh 2 CBHSH và áp dụng vào việc giải bất phương trình.
- Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận,thấy được sự liên thông của kiến thức.
B. CHUẨN BỊ:
-Học sinh :kiến thức về CBH của lớp 7, bảng nhóm.
-Giáo viên : giáo án
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
29 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - từ tuần 1 đến tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01
Tiết : 1
Ngày soạn : 5/8/07
Ngày giảng : 7/8/07
§1. CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức :Học sinh hiểu thề nào là CBHSH của 1 số không âm, biết kí hiệu CNHSH, sự liên hệ của phép khai phương và quan hệ thứ tự và dùng lên hệ này để so sánh các số
- Kĩ năng : Biết tìm CBHSHcủa số a> 0, so sánh 2 CBHSH và áp dụng vào việc giải bất phương trình.
- Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận,thấy được sự liên thông của kiến thức.
B. CHUẨN BỊ:
-Học sinh :kiến thức về CBH của lớp 7, bảng nhóm.
-Giáo viên : giáo án
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động1:
gv dặn dò về phương pháp học và cách học của bộ môn
Hoạt động 2 :( Đ/n CBHSH)
y/ c học sinh trả lời các câu hỏi:+ đ/n CBH của một số a0
+một số a0 có bao nhiêu CBH, ký hiệu như thế nào?
+ số 0 có mấy CBH?
+y/c h/s làm ?1
+y/c h/s đ/n CBHSH của một số a0
+ từ đ/n CBHSH gv giới thiệu chú ý
+y/c h/s làm ?2
+ thế nào là phép khai phương
+gv lưu ý h/s nhờ CBHSH của một số có thể tìm được CBH của số đó
+ y/c h/s làm ?3
Hoạt động 3 : (so sánh các CBHSH)
+cho a,b , hãy so sánh và .
+gv giới thiệu chiều ngược lại của mệnh đề => định ly
+ y/c h/s đọc lại định lý
+ cho h/s đọc vd2 trong 2ph và y/c h/s làm ?4 cá nhân, gv theo dõi và sửa
+cho h/s đọc vd 3 trong 2 ph và lên bảng làm ?5
Hoạt động 4( củng cố):
+y/c h/s làm bài 1,2,4(a)/ trg 7+6 sgk
Bài 1: tính =
Bài 2: So sánh 6 và
Bài 3: Tìm x biết:
a) => x=?
b)ĩ?
y/c h/s lên bảng thực hiện
c)
Hoạt động 5:(hướng dẫn học ở nhà):
+Làm các bài tập còn lại của sgk trg 6+7
+ Xem lại đlí Pitago của hình học
+Làm bài tập: cho tg ABC vuông tại A có AB=x, BC =25. tính AC=?
+Xem trước bài CTBH và HĐT
I+h/s nghe gv dặn dò
II+CBH của một số a0 là một số x sao cho x2 = a
+một số a0 có hai CBH
+ số 0 có một CBH
+ h/s làm ?1: CBH của 9 làCBH của 4/9 là . bằng miệng
+H/s đọc đ/n CBHSH trong sgk trg 4 và chú ý
+H/s làm ?2 theo cá nhân
vì 7
0 và 72=49
vì 8
0 và 82= 64
vì 1,1
0 và 1,12=1,21
+ h/s làm ?3
CBH của 64 là, CBH của 81 là, CBH của 1,21 là
III.+
+H/s đọc định lý sgk trg 5
+h/s đọc sgk trong 2ph và làm ?4 +
+
+H/s đọc sgk trong 2ph và làm ?5
a) .Vì x
0 nên
Vậy x > 4
b) . Vì x
0
nên
vậy 0 x 1
IV.+h/s làm bài 1,2,4(a)
vì 11
0 và 112 =121
+Ta có 36 <41
=>
+ a)
với x
0 thì:
b)
với x
0 thì
Vậy 0x<2
c) .Với x
0 thì:
Vậy 0
+h/s nghe dặn dò
I/ Định nghĩa: sgk trg 4
Ví dụ: CBHSH của 16 là
CBHSH của 9 là
Chú ý: Với a
0 ta có
x =
Ví dụ vì 7
0 và 72=49
phép toán tìm CBHSH của1 số a
0 được gọi là phép khai phương.
II/ So sánh các CBHSH:
Định lí: Với mọi a, b
0:
b
ví dụ : 1)so sánh
1và
Ta có 1 < 2 1<
4 và
Ta có 16>154>
2)tìm số x
0 biết:
a)
Vì x
0 nên
Vậy x > 4
b)
vì x
0
nên
vậy 0 x 1
Luyện tập:
Bài 1:( Bài 1/6)
vì 11
0 và 112 =121
Vậy CBH của 121 là 11 và -11
Bài 2 : ( bài 2/6)
So sánh 6 và
Ta có 36 <41
=>
Bài 3: ( Bài 3/7) tìm số x biết:
a)
với x
0 thì:
b)
với x
0 thì
Vậy 0x<2
c)
với x
0 thì:
Vậy 0
Tuần : 01
Tiết: 2 Ngày soạn: 5/08/07
Ngày giảng : 7/08/07
§2.CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: H/s hiểu thế nào là căn thức bậc hai của một biểu thức, biết cách xác định điều kiện của các chữ trong biểu thức lấy căn để tồn tại căn thức. Chứng minh được định lý
- Kĩ năng : Tìm được điều kiện xác định của , biết vận dụng HĐT để rút gọn căn thức
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, h/s thấy được sự liên thông của kiến thức
B. CHUẨN BỊ:
-Học sinh : Định lý Pitago, giá trị tuyệt đối của một số a, bảng nhóm và bảng cá nhân
-Giáo viên : Giáo án, bảng phụ ?3
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 ( kiểm tra bài cũ)
+chọn phương án đúng:
CBHSH của a³0 là số x sao cho :a) x³0 và x2= a, b) x>0 và x2=a, c)x0 và x2= a
+tính: =
+tìm x
0 biết
+y/c h/s sửa bài tập về nhà
Hoạt động 2: (khái niệm CTBH):
+ từ bài tập về nhà gv giới thiệu là một căn thức bậc hai,25-x2 là biểu thức lấy căn
+ thế nào là một căn thức bậc hai? Cho vd?
+Khi nào thì xác định?
+y/c h/s làm ?2
Hoạt động 3:( cm đ/lý Với mọi số a, ta có: và áp dụng)
+ y/c h/s làm ?3, sau đó rút nhận xét quan hệ giữa a và rồi rút định lý.
+gv hướng dẫn cm: nêu đ.n CBHSH ? Vậy để cm là CBHSH của ta cm gì?
+y/c h/s đọc sgk pp c/m và nêu lại để gv viết lên bảng
+y/c h/s tính:
a) , b) , c), d)
+
+y/c h/s rút gọn:
,
Hoạt động 4:( củng cố)
+y/c h/s làm bài 6ab, 8a, 9ad trg 10 và11sgk theo nhóm, gv thu bảng nhóm sửa và cho điểm
Hoạt động 5 : ( hướng dẫn học ở nhà)
+ làm tất cả bài tập của sgk trg 11
I. +a)
+
+x = 9
+theo định lý Pitago ta có:
AC =
II.+h/s đọc tổng quát về CTBH của sgk trg 8 và cho vd
+xác định khi A³0
+ h/s làm ?2
xác định khi
5-2x ³ 0ĩx £ 5/2
III.+h/s làm ?3 và nhận xét
với mọi a
+h/s đọc định lýsgk trg9
+Vậy để cm là CBHSH của ta cm: và
+h/s đọc cách cm của sgk trg 9 và đọc lại cho gv chép trên bảng
+h/s làm các vd gv y/c
a)
b)
c) vì
d) vì
+
+học sinh làm:
a) ( x
2)
b)
IV.+h/s làm các bài tập theo nhóm,nộp cho gv
1. a) có nghĩa khi
2.
3.a)
b)
I.Căn thức bậc hai:
Tổng quát: sgk trg 8
VD : là CTBH của x-1, x-1 là biểu thức lấy căn
xác định( có nghĩa) khi
x-1
0 ĩ x >1
II. Hằng đẳng thức
Định lý:Với mọi số a, ta có:
Cminh:
*Theo đ/n GTTĐ thì:
*Ta thấy:
- nếu a
0 =>
- nếu a0 =>
Do đó: với mọi số a
Vậy: với mọi số a thì
VD: 1) Tính: a)
b)
2) Rút gọn :
a) vì
b) vì
*CHÚ Ý: với biểu thức A ta có:
VD: 3) Rút gọn :
a) ( x
2)
b)
**Luyện tập:
Bài 1 : Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) có nghĩa khi
b)có nghĩa khi-5a³ 0ĩa 0
Bài 2: Rút gọn:
Bài 3: Tìm x biết:
a)
b)
Tuần :1
Tiết : 3
Ngày soạn : 8/08/07
Ngày giảng :10/08/07
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức:h/s được củng cố lại các k/n cơ bản về CBH. Thành thạo các tính CBH của một số thông qua CBHSH, tính CTBH của một biểu thức, điều kiện tồn tại CTBH
- Kĩ năng :Vận dụng thành tạo HĐT trong tính toán, rút gọn và cm
- Thái độ: rèn tính cẩn thận. h/s thấy được sự liên thông của kiến thức
B. CHUẨN BỊ:
-Học sinh :các bài tập được cho về nhà, bảng cá nhân, bảng nhóm
-Giáo viên : giáo án, bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1( kiểm tra bài cũ):
+Tính:a) , b) , c), d)
+với giá trị nào của a thìcó nghĩa?
Hoạt động 2( luyện tập dưới hình thức trắc nghiệm)
+ gv treo bảng các câu hỏi trắc nghiệm, y/c h/s làm theo nhóm nhỏ trong 7 ph và trả lời (bảng câu hỏi kèm theo giáo án )
Hoạt động 3(luyện tập dạng tự luận)
Bài 1: tìm x biết:
Bài 2: CMR :
a)
+nêu pp cm đẳng thức?
b)
Bài 3: tìm điều kiện của x để các CTBH sau có nghĩa:
a)
+nêu điều kiện để có nghĩa?
b)
Bài 4:Phân tích thành nhân tử:
a) x2 -3
+nêu pp phân tích?y/c h/s lên bảng làm
x2 -2x +3
+y/c h/s nhận dạng HĐT?
Bài 5: tìm x biết:
a) x2 -5 = 0
b) x2 -2x +11 = 0 (x³ 0)
+có nhận xét gì về vế phải của pt?
Hoạt động 4(hướng dẫn học ở nhà)
+ hướng dẫn nhanh bài 13 trg 11sgk
+học thuộc lý thuyết, xem lại cách giải các bài đã sửa.
I.+
b)
+có nghĩa khi -3a³ 0 ĩa£ 0
II.+h/s thảo luận nhóm và làm phần trắc nghiệm,sau đó trả lời
III.+Bài 1: h/s lên bảng làm
(h/s có thể viết: (1)
nếu x ³ 0 thì (1)ĩ 2x = 6
ĩx = 3
nếu x £ 0 thì (1)ĩ 2x = -6
ĩx = -3)
Bài 2:+ta tính vế trái sao cho kết quả bằng vế phải
+h/s lên bảng tính vế trái
a)
+h/s dùng kết qủa bài a để tính bài 2 trên bảng
Bài 3:+có nghĩa ĩA³ 0
+a)h/s làm trên bảng: có nghĩa khi -3x+4 ³ 0
ĩx £ 4/3
+h/s làm bài b) trên bảng
Bài 4:a)+dùng HĐT
+x2 -3 = ( x-
b)+ta có HĐT (a-b)2
+
Bài 5:a)+h/s lên bảng làm,lớp nhận xét
b)+vế phải của pt có dạng HĐT (a-b)2
+h/s lên bảng làm
IV.+h/s nghe và ghi
I.Trắc nghiệm:
1b- 2c- 3d- 4a- 5b
II. Bài tập:
Bài 1: tìm x biết:
Vậy x1=3 và x2 =-3
Bài 2: CMR :
a)
ta có:
b)
ta có:
Bài 3:
a) có nghĩa khi -3x+4 ³ 0
ĩx £ 4/3
b) có nghĩa khi
Bài 4: Phân tích thành nhân tử:
a) x2 -3 = ( x-
b)
Bài 5: Tìm x biết:
a)
b)
Đề trắc nghiệm:
Chọn phương án đúng:
1) bằng: a) -23 b) 3 c) 17 d) -4
2) có nghĩa khi: a) b) c) d)
3) kết qủa của phép tính là: a) 5 b) -9 c) 3 d)-10
4) Căn bậc hai số học của 81 là: a) 9 b)-9;+9 c) -9 d)81
5) giá trị của biểu thức là : a) 21 b)15 c)12 d) một số khác
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn:10/8/07
Ngày giảng : 12/8/07
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN & PHÉP KHAI
PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: H/s nắm được nội dung và cách cm đlý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Kĩ năng : H/s biết dùng quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi các biểu thức
- Thái độ: rèn tính cẩn thận. h/s thấy được sự liên thông của kiến thức
B. CHUẨN BỊ:
-Học sinh :kỹ năng khai phương một số không âm bằng các tính nhẩm và bằng máy tính, bảng cá nhân và bảng nhóm
-Giáo viên : giáo án, bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1( kiểm tra bài cũ):
+ tìm điều kiện của x để CTBH của bt sau xác định:
a)-3x+1 , b)
+tính:
Hoạt động 2(tìm hiểu định lý)
+hãy tính và so sánh:
+ tương tự, hãy so sánh (a³0,b³0)
+gv giới thiệu định lý
+y/c h/s đọc lại định lýsgk trg13
+gv hướng dẫn cm:để cm là CBHSH củata cần cm gì?
+y/c h/s đọc cm trong sgk
+Hãy tính:
+y/c h/s đọc chú ý sgk trg13
Hoạt động 3(quy tắc khai phương một tích)
+gv viết định lý, y/c h/s phát biểu bằng lời quy tắc khai phương một tích?
+y/c h/s làm vd a,b tại chỗ
+gv lưu ý h/s không thể trực tiếp tính mà cần phải biến đổi nó
+ y/c h/s khai phương từng thừa số 81, 4,100
Hoạt động 4(qui tắc nhân các căn bậc hai)
+gv viết định lý theo chiều ngược lại, y/c h/s phát biểu bằng lời qt nhân các căn bậc hai
+y/c h/s làm vd a, b.
+đối với vd b, gv lưu ý sau khi viết dưới dạng 13.52 ta nên viết 52=13.4 rồi y/c h/s làm đến kết qủa.
+y/c h/s làm ?3 sgk trg14. lưu ý h/s viết 3.75=3.3.25 chứ không nên viết 3.75=225
+gv giới thiệu phần chú ý
+y/c h/s làm các vd dưới sự huớng dẫn của gv
+y/c h/s làm ?4 theo nhóm
Hoạt động 5(củng cố) :cho h/s làm bài 17c,18c/14 sgk
Hoạt động 6(hướng dẫn học ở nhà):
+xem lại bài đã học
+làm các bài tập 18->22/15 sgk
I.+x’đ khi-3x+1³ 0
ĩx£ 1/3
+x’đ khi +
II.+
=>
+h/s đọc định lý sgk trg13
+ta cm:
+
III.+h/s phát biểu qt khai phương một tích như sgktrg 13
+h/s làm vd a,b tại chỗ
IV.+h/s phát biểu qt nhân các căn bậc hai như sgk
+h/s đứng tại chỗ đọc kết qủa của vd a,b
a)
b)
+h/s làm ?3 trg 14
+h/s tính (
H/s làm ?4 sau khi xem vd trg sgk
a)
b)
V.+2h/s lên bảng làm bài 17:
a)
b)
I.Định lý:
Với hai số a,b không âm ta có:
CM:
Vì =>xác định và không âm
Ta có
Vậy
Chú ý: (a³0,b³0,c³0)
II.Aùp dụng:
1) QT khai phương một tích: sgk trg 13
VD: Tính:
a)
b)
2) QT nhân các căn bậc hai: sgk trg 13
VD: Tính:
a)
b)
CHÚ Ý: Với hai bthức A³ 0, B³ 0 ta có:
Đặc biệt:
VD: Rút gọn:
a)
b)
Luyện tập:
Bài 1:Tính:
a)
b)
Bài 2:rút gọn:
a)
b)
Tuần :2
Tiết :5
Ngày soạn : 05/09/07
Ngày giảng :06/9/07
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Kĩ năng : Sử dụng thành thạo hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận. h/s thấy được sự liên thông của kiến thức
B. CHUẨN BỊ :
- Học sinh : Bảng nhóm, bảng cá nhân
- Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(kiểm tra bài cũ):
Nêu qui tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
Tính:
Hoạt động 2( luyện tập dưới hình thức trắc nghiệm)
+ gv treo bảng các câu hỏi trắc nghiệm, y/c h/s làm theo nhóm nhỏ trong 7 ph và trả lời (bảng câu hỏi kèm theo giáo án )
Hoạt động 3(luyện tập dạng tự luận)
Bài 1 (Bài 22/15 sgk):Tính
a)
b)
Bài 2:(Bài 23/15 sgk): Cminh:
a)
b) là hai số nghịch đảo của nhau
+ hãy đ/n hai số nghich đảo?
Bài 3(Bài 24/15 sgk): Rút gọn và tính giá trị:
A= với x=
+hãy nêu trình tự làm?
Bài 4: Bài 25/16sgk)tìm x biết:
a)
b)
Bài 5(Bài 26b/16sgk)
Với a,b >0,cmr:
+nêu pp cm?
+ y/c h/s bình phương hai vế
Hoạt động 4( hướng dẫn học ở nhà)
+tiếp tục làm các bài tập còn lại của sgk
+xem lại các bài đã sửa
+chuẩn bị bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
I.+
II.+học sinh trả lời trong bảng cá nhân và nộp cho gv
II.Bài 1:+học sinh nêu pp:phân tích bt dưới dấu căn thành tích và tính
+học sinh tính
Bài 2:
+học sinh tính vế trái để có kết qủa bằng vế phải
+học sinh định nghĩa hai số nghịch đảo và thực hiện phép nhân
Bài 3:+ học sinh nêu trình tự làm:đưa bt trong dấu căn về dạng a2 rồi đưa ra khỏi dấu căn
+ h/s lên bảng thực hiện, lớp theo dõi và ghi vào vở sau khi gv sửa
Bài 4:
a) học sinh lên bảng thực hiện , có thể làm:
Lớp ghi vào vở
b) h/s lên bảng giải, đưa vế trái về dạng : 2 |1-x| -6 = 0 , có thể giải :
+lớp nhận xét và ghi bài
Bài 5:+h/s nêu ppcm: biến đổi bđ t thành một bđt khác tương đương mà ta biết là đúng
+h/s lên bình phương hai vế và làm lớp nhận xét
(a,b >0)
ĩa+b < a+b+
ĩ 0 0)
Vậy đúng
I.Trắc nghiệm:
1b- 2a -3c- 4c
II.Bài tập:
Bài 1 (Bài 22/15 sgk):Tính
a)
b)
Bài 2:(Bài 23/15 sgk): Cminh:
a) tacó:
b) ta có:
ø Vậy hai số là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 3(Bài 24/15 sgk): Rút gọn và tính giá trị:
A= với x=
Bài 4:(Bài 25/16sgk)tìm x biết:
a)
x = 4 thoả điều kiện
Vậy nghiệm của pt là x = 4
b)
Bài 5(Bài 26b/16sgk)
Ta có :
(a,b >0)
ĩa+b < a+b+
ĩ 0 0)
Vậy đúng
Đề trắc nghiệm:
Chọn phương án đúng:
1) kết quả của phép tính là: a)80 b) 18 c)36 d) 72
2) kết qủa của phép tính là : a) 1 b)2 c)3 d)4
3) so sánh nào sau đây đúng: a) b) c) d) không có câu nào đúng
4) nghiệm của pt : là : a) 0 b)10 c)16 d) 5
Tuần :02
Tiết : 06
Ngày soạn: 05/09/07
Ngày giảng: 06/09/07
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA &
PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: H/s nắm được nội dung và cách cm định lý về sự liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Kĩ năng :H/s biết dùng quy tắc khai phương một thương ,chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, tính toán hợp lý,thấy được sự liên thông của kiến thức
B. CHUẨN BỊ:Học sinh
cách cm đlý về sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, bảng nhóm, bảng cá nhân
-Giáo viên : Giáo án
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1( kiểm tra bài cũ):
+phát biểu qt phai phương 1 tích và tính:
Hoạt động 2( tìm hiểu định lý và cách cm)
+y/c h/s làm ?1
+ Vậy (a³ 0, b > 0 )
+y/c h/s đọc định lý sgk trg 16
+gv hướng dẫn h/s cm định lý:
Ta cần cm gì? Tại sao?vì sao
xác định và không âm?
+hãy tính :
Hoạt động 3 ( áp dụng ):
+ khi xét đl theo chiều từ trái sang phải ta có qt khai phương một thương, hãy phát biểu qt?
+y/s h/s làm vd a,b,sau đó làm ?2 trong bảng cá nhân
+ gv gọi h/s mang bảng và chấm.
+ khi xét đlý theo chiều ngược lại ta có qt chia hai căn thức. Hãy phát biểu
+y/c h/s làm vd a,b, sau đó làm ?3 theo nhóm
+gv thu bảng nhóm để chấm
Và giải cho lớp
+gv giới thiệu trường hợp tổng quát và hướng dẫn h/s làm vd:
+dùng qui tắc khai phương 1 thương , hãy khai phương 4a2 và 25
+ gv lưu ý h/s cần phải đưa kết qủa vào trong dấu | | nếu chưa cho điều kiện của chữ
+y/c h/s làm ?4 theo nhóm
Hoạt động 4( củng cố )
+y/c h/s làm bài 28, 29 theo nhóm, gv lấy điểm nhóm
Hoạt động 5( hướng dẫn học ở nhà)
+ học thuộc qui tắc
+ làm tất cả bài tập của sgk trg 18+19
I.+h/s phat biểu như sgk trg 13
+ h/s làm:
II.+h/s làm ?1
Vậy :
+ h/s đọc định lý sgk trg 16
+ ta cần cm
+h/s cm định lý
III.+h/s phát biểu qt khai phương 1 thương sgk trg 16
+ h/s làm vd a,b cho gv ghi bảng
+h/s làm ?2
+h/s phát biểu qt chia hai căn bậc hai sgk trg 17
+h/s làm vd a,b trên bảng
+h/s làm ?3
a)
b)
+ h/s nghe gv giới thiệu trường hợp tổng quát và làm vd a,b
+
+
+h/s làm ?4 theo nhóm:
IV.h/s làm bài 28,29 sgk theo nhóm nộp cho gv
I.Định lý:
Với a³ 0,b ³ 0 ta có:
Cminh: Vì a³ 0,b ³ 0 nên:
xác định và không âm
Ta có:
Vậy: (a³0,b³0)
II.Aùp dụng:
a)QT khai phương một thương:
sgk trg 17
VD: Tính :
a)
b)
b)QT chia hai căn bậc hai: sgk trg 17
VD: Tính:
a)
b)
Chú ý:
Với bthức A ³ 0, B > 0 ta có:
VD : Rút gọn:
a)
b)(a>0)
Tuần: 03
Tiết :07
Ngày soạn:10/09/07
Ngày giảng : 13/09/07
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh được củng cố sự liên hệ giữa phép chia và phép khai phương qua hai qui tắc
- Kĩ năng:
học sinh sử dụng thành thạo hai qt phai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
-Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác.Giải quyết vấn đề cách nhanh, gọn, hợp lý.
B. CHUẨN BỊ:
-Học sinh : Bảng nhóm, bảng cá nhân, bút thước
-Giáo viên : Giáo án, bảng phụ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1( kiểm tra bài cũ)
+y/c h/s phát biểu qt khai phương một thương và tính:
Hoạt động 2( luyện tập)
Bài 1(32/19 sgk)
a)
nêu qt khai phương một tích, một thương?
y/c h/s lên bảng giải
b)
hãy nhận xét dạng hđ t của biểu thức dưới dấu căn?
y/c h/s lên bảng giải
Bài 2 ( bài 33/19 sgk): giải pt:
a)
b)
Bài 3 ( bài 34/19 sgk): rút gọn biểu thức:
a)
y/c h/s khử mẫu của bt lấy căn
b)
Bài 4 (bài 31b/19 sgk)y/c h/s làm nhóm
Cmr: nếu a>b>0 thì:
Gv hướng dẫn: Hãy biến đổiA<B ĩC<D(đúng)
Hoạt động 3( hướng dẫn học ở nhà):
+Làm các bài tập còn lại của sgk
+Đọc cách tìm căn bậc hai của một số trong sgk vàtìm bãng căn bậc hai trong quển bảng kê số của Brađixơ
I.+h/s phát biểu như sgk
+
II.Bài 1:
2 h/s lên bảng tính bài a,b. Lớp theo dõi a)
Bài 2:
a) một h/s lên bảng giải
b)
h/s có thể sai x=10
Bài 4:a,b) 2 h/s lên bảng khử mẫu của bt lấy căn, lớp theo dõi và nhận xét
a)
b)
Bài 4: h/s thảo luận nhóm và cử h/s lên trình bày
nếu a>b>0 thì:
Bài 1(32/19 sgk)
a)
b)
Bài 2 ( bài 33/19 sgk): giải pt:
a)
b)
Bài 3 ( bài 34/19 sgk): rút gọn biểu thức:
a)
b)
Bài 4 (bài 31b/19 sgk)
nếu a>b>0 thì:
Ta thấy (*’) đúng do a>b>0
Vậy (*) đúng hay:
nếu a>b>0 thì:
Tuần :4
Tiết :8
Ngày soạn:18/09/07
Ngày giảng:20/09/07 Ngày giảng
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức:H/s nắm được cấu tạo của bảng căn bậc hai, biết cách tìm CBH của một số không âm bằng bảng CBH
- Kĩ năng: Biết tra bảng để tìm CBH của một số không âm
- Thái độ: H/s thấy được quá trình lao động và sáng tạo của con người trong phục vụ đời sống
B. CHUẨN BỊ:
- Học sinh : Bảng CBH, bảng nhóm
- Giáo viên : Giáo án, bảng CBH
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1( kiểm tra bài cũ):
Tính:
Hoạt động 2(Tìm hiểu cấu tạo của bảng CBH)
+y/c h/s quan sát bảng CBH của Brađixơ trg 2ph sau đó mô tả cấu tạo
+gv treo bảng phụ sgk để học sinh quan sát
Hoạt động 3( Cách dùng bảng CBH)
a)Tìm CBH của số 1<a<100
+y/c h/s đọc sgk trg 2ph, sau đó nêu cách tìm và tìm .Gv có thể kiểm tra cách sử dụng bảng
y/c h/s làm ?1
+gv nhận xét cách làm
b)Tìm CBH của một số a>100
+y/c h/s đọc sgk trong 2 ph, sau đó nêu cách tìm va tìm
y/c h/s làm ?2
+gv nhận xét cách làm
c)Tìm CBH của một số 0<a<1
+y/c h/s đọc sgk trong 2 ph, sau đó nêu cách tìm và làm vd 4 và làm ?3
+y/c h/s đọc phần chú ý
Hoạt động 4( củng cố):
+y/c h/s nêu cách sử dụng MTĐT để tìm CBH
+gv chia lớp làm hai nhóm: một nhóm dùng bảng số, một nhóm dùng MTĐT để tìm CBH của 5,11; 9,5; 0,71; 0,0012; rồi so sánh kết qủa
2)Biết .Tính
+đối với bài 2, y/c h/s không sử dụng MT nhưng dùng chú ý trg 22 để nhẩm kết quả
+y/c h/s đọc lại phần chú ý
Hoạt động 5( hướng dẫn học ở nhà)
+làm các bài tập còn lại của sgk trg 23
+CMR: với b ³ 0 thì :
rồi tính:
+ h/s làm:
II+h/s quan sát bảng CBH trg 2ph và mô tả:Bảng CBH được chia thành các hàng và các cột. Ta qui ước gọi tên các hàng và các cột theo số được ghi ở các hàng( cột) đầu tiên> CBH của các số được viết bởi không qúa ba chữ số..
III.+h/s đọc cách tra bảng của sk trg 2ph, có thể trao đổi nhóm rồi sau đó tự tìmkết quả củacác vd, nếu nhóm nào không tìm được, gv có thể gợi ý
?1)
+đối với các tìm CBH của số
a>100 và0<a<1, h/s cũng thực hiện tương tự:đọc sgk và tự làm các vd 3,4
?2)
+ h/s tự ghi bài vào vở
?3) x2 = 3,5 =>x = ± 0,187
+h/s đọc phần chú ý: nếu chuyển dấu phẩy sang trái( phải) 2,4,6 chữ số đối với số lấy căn thì kết quả cũng sẽ dời sang phải(trái) 1,2,3 chữ số
IV.+2 h/s đọc lại cách tìm CBH của một số a³ 0 bằng MTĐT
+h/s làm từng nhóm theo sự quy định của gv, sau đó so sánh kết quả
+ 2 h/s đọc chú ý
+h/s dùng chú ý để viết kết quả
I.Giới thiệu bảng:
sgk trg 21
II.Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số 1<a<100:
VD1:Tìm
Cách tìm: sgk trg 21
Ta có
VD2 : Tìm
Cách tìm: sgk trg21
Ta có
N
1
8
.
.
1,6
.
39,
->
.
6,253
->
->
1,296
6
b)Tìm CBH của một số a>100
VD 3: Tìm
Ta biết 1680 = 16,8.100
=>
Tra bảng CBH ta có:
=>=10.4,099 =40.99
c)Tìm CBH của một số 0<a<1:
VD 4: Tìm
Ta biết
Tra bảng ta được:
Vậy » 0,01.4,099 » 0,04099
Chú ý: sgk trg 22
Luyện tập:
1) Dùng bảng số để tìm:
2)Biết .Tính:
3) x2 = 3,5 =>x = ± 0,187
x2 = 132 =>x = ± 11,489
Tiết 9
Tuần 5
ngày soạn:20/09/07
ngày dạy: 25/09/07
§ 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
MỤC TIÊU :
Kiến thức: h/s biết được cơ sở của việc đưa một thừa số ra ngoài dấu căn, đưa một thừa số vào trong dấu căn. Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong( ra ngoài) dấu căn
Kỹ năng: biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức có chhứa căn thức bậc hai
Thái độ : h/s được rèn kỹ năng tính toán
CHUẨN BỊ:
học sinh : qt khai phương một tích, bảng nhóm,bảng cá nhân
gv: giáo án , bảng phụ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1( kiểm tra bài cũ):
+ phát biểu qt k.p một tích và tính:
+với a³0,b³0,hãy ctỏ:
Hoạt động 2(tìm hiểu và nắm kỹ năng đưa một thừa số ra ngoài dấu căn)
+ đt:vớia³0,b³0 trong bài kt cho phép ta thực hiện phép biến đổi đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
+ hãy thực hiện:
+gv gt công dụng của phép bđ và y/s h/s thực hiện vd2:
Rút gọn: và gt kn CBH đồng dạng
+y/c h/s làm ?2:
+ với 2 bt A,B mà B³0 thì:
->trường hợp tổng quát.
+y/c h/s làm vd 3sgk
+ y/c h/s làm ?3 theo nhóm v
File đính kèm:
- Giao an.doc