Giáo án Đại số 9 - Tuần 1 Trường THCS Nguyễn Trãi

I.Mục tiêu

 - Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm

 - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số

II. Chuẩn bị

Giáo viên :Giáo án, SGK, bảng phụ

Học sinh :Tập, SGK

 III.Các hoạt động dạy học

 1.Kiểm tra bài cũ :

 Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm?

 Số dương có bao nhiêu căn bậc hai?

 Căn bậc hai của 0 là gì?

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 1 Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 1 CĂN BẬC HAI I.Mục tiêu - Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số II. Chuẩn bị Giáo viên :Giáo án, SGK, bảng phụ Học sinh :Tập, SGK III.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm? Số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Căn bậc hai của 0 là gì? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 :Căn bậc hai số học Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?1 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: Giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học Yêu cầu học sinh làm ?2 Gọi học sinh lên bảng sửa bài Dựa vào bài giải mẫu giáo viên nói phép tóan tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương Từ đó giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 Chú ý sửa sai cho học sinh, giải thích vì sao các số 64; 81; 1,21 có căn bậc hai số học Hoạt động 2 :So sánh các căn bậc hai số học Giáo viên nhắc lại: Với các số a; b không âm nếu Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh họa cho kết quả đó Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ, để từ đó hình thành cho học sinh kĩ năng giải bài tập Yêu cầu học sinh làm ?4 Hoạt động theo nhóm Lắng nghe giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học Chú ý: a,b > 0; a > b a2 > b2 Làm ?2 theo yêu cầu của giáo viên Một em lên bảng sửa bài, các em còn lại nhận xét Lắng nghe giáo viên để hình thành khái niệm phép khai phương Làm ?3 Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Lắng nghe giáo viên nhắc lại kiến thức cũ Lấy ví dụ minh họa cho kết qủa đó Ví dụ 2: So sánh a) 1 và b) 2 và Giải a) 1<2 nên . Vậy 1< b) 4<5 nên . Vậy 2< Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên Làm ?4 Tương tự ví dụ 2, giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ 3 từ đó hs hình thành kĩ năng Yêu cầu học sinh làm ?5 Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên Ví dụ 3:Tìm số x không âm biết a) b) Giải a) 2 = nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy x > 4 b) nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy Hoạt động 3: Củng cố. Nhắc lại định nghĩa CBHSH; Định lí vừa học Tính Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh khá giỏi chứng minh định lí, xem như bài tập nâng cao về nhà Hoạt động 4:Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập 1;2;3;4;5/6; 7 Tiết 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I.Mục tiêu - Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng hay khi m dương - Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. II. Chuẩn bị Giáo viên : Giáo án, SGK, Bảng phụ Học sinh : Tập, SGK III.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: - Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa - Định nghĩa giá trị tuyệt đối 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khi dưới dấu căn là biểu thức A có chứa biến gọi là căn thức bậc hai A gọi là biểu thức lấy căn Từ đó yêu cầu học sinh làm ?1 Hoạt Động 1 :Căn thức bậc hai Những số nào không có căn thức bậc hai? Giá trị của biểu thức chứa biến phụ thuộc vào đâu? Vậy để có căn bậc hai của biểu thức A thì phải có điều kiện gì? Giáo viên treo bảng phụ cho VD Xác định biểu thức A trong VD là biểu thức nào? Gọi HS giải các bất phương trình bậc nhất để tìm điều kiện của x Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 Hoạt động 2 :Hằng đẳng thức Yêu cầu học sinh làm ?3 Phát biểu định lý Từ yêu cầu học sinh đưa a ra khỏi trị tuyệt đối kèm theo điều kiện Hướng dẫn học sinh chứng minh Treo bảng phụ cho học sinh làm VD Số thực a trong trường hợp này là bao nhiêu? Âm hay dương? Không cần tính giá trị của hãy cho biết nó âm hay dương? Định lý trên vẫn đúng với trường hợp A là một biểu thức Vì biểu thức chứa biến có giá trị dương hay âm phụ thuộc vào giá trị của biến do đó khi bỏ trị tuyệt đối phải xét 2 trường hợp Lắng nghe giáo viên giới thiệu biểu thức lấy căn tiến hành Làm ?1 Trả lời các câu hỏi của giáo viên Ví Dụ :Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) và b) Tìm biểu thức A trong VD Giải bpt bậc nhất và trả lời điều kiện của x Học sinh trình bày lời giải. a) có nghĩa 2x – 1 0 Vậy với thì có nghĩa b) có nghĩa Vậy với thì có nghĩa Làm ?2 Làm ?3 Tiếp thu định lý Định lý : Với mọi số a thì Làm theo yêu cầu của giáo viên để chứng minh định lý Làm VD mà giáo viên cho VD vì vì Trả lời câu hỏi của giáo viên So sánh với 1 Lắng nghe giáo viên, tiếp thu trường hợp thứ hai của định lý Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có: VD . Hoạt động 3: Củng cố Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa a) ; b) ; c) ; d) e) Để biểu thức trong dấu căn có nghĩa thì ta cần có điều kiện gì? Để có nghĩa thì sao? Tại sao? Nếu a -1 0 được hay không? a) có nghĩa b) có nghĩa c) luôn có nghĩa vì a2 + 1 >0 d) có nghĩa e) có nghĩa Hoạt động 4: Dặn dò : - Về nhà học bài và làm bài 7; 8; 9; 10/10; chuẩn bị bài luyện tập Tiết 3 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức - Biết tìm điều kiện để căn thức bậc hai tồn tại - Rèn kỹ năng bỏ dấu giá trị tuyệt đối II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Giáo án; SGK; bảng phụ Học sinh : - Tập; SGK III.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Giải các phương trình : a) 4x-20 b) 2x + x + 12 c) x – 5 = 3 – x d) 7 – 3x = 9 - x 2.Tiến hành luyện tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gọi học sinh làm bài 11/11 Thực hiện thứ tự các phép tóan: khai phương, nhân hay chia tiếp đến công hay trừ từ trái sang phải Dùng hằng đẳng thức Viết 81 về dạng bình phương? Từ đó áp dụng là c Một biểu thức duới dấu căn có nghĩa khi nào? có nghĩa khi nào? Để tìm đuợc điều kiện của x tiếp theo ta phải làm thế nào? KHi chia hai với của một bpt cho một số âm ta phải làm gì? Căn thức trong trường hợp này có gì đặc biệt? Để rút gọn biểu thức ta phải làm gì đầu tiên? a2 đưa ra khỏi căn là gì? Vì sao? Áp dụng hằng đẳng thức 25a2 đưa về dạng bình phương là gì? Có nhận xét gì về dấu của 3a2. Tại sao? với a < 0 khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối? Gọi học sinh viết hằng đẳng thức A2 – B2 Theo định nghĩa CBHSH thì ()2 = a do đó mọi số không âm đều viết được dưới dạng bình phương của một số Viết số 3 dưới dạng bình phương? Viết x dưới dạng bình phương A cần có điều kiện gì? Tại sao? Bài 11/11 a) b) c) d) Bài 12/11: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a) có nghịa khi b) có nghĩa khi c) có nghỉa khi d) có nghĩa với mọi x thuộc R Bài 13/11: Rút gọn các biểu thức sau a) với a < 0 b) với c) d) với a < 0 Bài 14:Phân tích thành nhân tử a) x2 – 3 = x2 - = b) c) d) Bài 15. Gọi học sinh giải phương trình đã cho như thế nào? Ngoài cách bạn vừa nêu ta còn có thể giải phương trình đó bằng cáh nào khác không? Ta có thể đưa phương trình đã cho về phương trình tích như thế nào? Từ đó yêu cầu học sinh giải bằng hai cách Phương trình đề bài cho có dạng hằng đẳng thức nào? Yêu cầu học sinh đưa về dạng bình phương của một hiệu Bài 15/11: Giải các phương trình sau a) Cách 1: Cách 2: hoặc b) 3. Củng cố : Rút kinh nghiệm về: - Kỹ năng vận dụng kiến thức - Kỹ năng tính toán - Phương pháp trình bày bài toán 4.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài đã sửa, làm các bài còn lại.

File đính kèm:

  • docTUN1~1.DOC
Giáo án liên quan