I. Mục tiêu
- Nắm đuợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tóan và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh : Tập ghi, SGK
III. Tiến trình trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
- Xác định giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 2 Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2:
Tiết 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
- Nắm đuợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tóan và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh : Tập ghi, SGK
III. Tiến trình trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
- Xác định giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) b) c)
-Tính a) b)với x < -2 c) d)
2.Bài mới::
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Định lý
Chia nhóm cho học sinh hoạt động ?1
Tính và
Tổng quát thành công thức?
Chứng minh một đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta biến đổi vế trái?
Biến đổi vế phải và so sánh hai vế.
Chú ý định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
Hoạt động 2: Áp dụng:
Từ định lý trên ta suy ra được hai quy tắc
Gọi học sinh phát biểu quy tắc khai phương một tích
Yêu cầu học sinh làm các VD
Yêu cầu học sinh làm ?2
gọi là nhân hai căn thức bậc hai
Vậy
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
Chú ý :A; B không âm
Làm VD
Yêu cầu học sinh làm ?3
Từ hai quy tắc trên ta có thể phát biểu một cách tổng quát như thế nào?
Yêu cầu học sinh làm VD
Trong trường hợp thì bằng gì?
Chú ý hướng dẫn học sinh cách trình bày
Tronbg trường hợp câu b bằng gì?
Ngoài cách ta vừa thực hiện còn cách nào khác?
Gọi học sinh trình bày
Yêu cầu học sinh làm ?4
Hoạt động theo nhóm
Từ đó viết dạng tổng quát của định lý:
Với hai số a và b không âm, ta có
Làm theo hướng dẫn của giáo viên
Chứng minh định lý
Ta có xác định
Ta có
Vây là căn bậc hai số học của a.b Hay
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Phát biểu quy tắc
Làm VD
= 7.1,2.5 =42
= 9.2.10 = 180
Làm ?2
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm VD
Làm ?3
Phát biểu tổng quát cả hai quy tắc vừa học
Làm ví dụ:
VD Rút gọc các biểu thức sau
a) với
b)
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm ?4
3.Củng cố:
1) Tính ;
;
;
2)Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : với x =
4.Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập 17; 18; 19; 20; 21/15
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Biết khai phương căn bậc hai của một tích và thực hiện nhân các căn thức bậc hai
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên Giáo án; SGK; bảng phụ
Học sinh: Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
-Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Tính
-Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Tính
2. Tiến hành luyện tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh
Bài 22/15
Cho học sinh nhận dạng của phép tính
Ta có thể dùng hằng đẳng thức nào?
Các biểu thức đã cho gồm các phép tính nào?
Hướng dẫn học sinh nhìn ra cách áp dụng hằng đẳng thức a2 – b2
Biểu thức dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức nào?
Ta dùng hằng đẳng thức để phân tích thành tích rồi áp dụng khai phương
Chứng minh đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta dùng hằng đẳng thức nào để biến đổi?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Hai số nghịch đảo là hai số như thế nào?
Từ đó để chứng minh và là hai số nghịch đảo ta phải là sao?
Từ đó em nào có thể khái quát bài tóan vừa làm thành công thức?
Ngòai cách chứng minh như thế ta còn cách chứng minh nào không?
Hướng dẫn học sinh các cách chứng minh khác
Bài 24/15
Có nhận xét gì về căn thức trong đề bài?
Đưa về hằng đẳng thức nào?
Nhận xét gì về biểu thức ?
Từ đó đưa khỏi trị tuyệt đối như thế nào?
Gọi học sinh lên bảng thực hiện, thay giá trị của x vào biểu thức vừa rút gọn
Bài 22/15 Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính
a)
b)
c)
d)
Bài 23/15 Chứng minh
a)
Vế trái =
b) và là hai số nghịch đảo
Ta có
. =
Vậy và là hai số nghịch đảo
Bài 24/15 Rút gọn và tìm giá trị (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a) tại x =
Ta có
Thay x = vào
Có nhận xét gì về biểu thức đề bài cho?
Ta rút gọn bằn cách nào?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Thay giá trị của x và y vào biểu thức vừa rút gọn
Chú ý làm tròn giá trị của biểu thức đến 3 chữ số thập phân
Bài 25/16
Trong đề bài số nào có thể đưa ra khỏi căn?
Ta có thể làm gì tiếp theo?
Gọi học sinh trình bày
Câu b ta có thể làm giống câu a không?
Đối với câu b ta làm gì?
Câu c ta có thể làm giống câu b, gọi học sinh lên bảng trình bày
Câu d ta có thể đưa những gì ra khỏi dấu can?
Từ đó đưa bài tóan vuề dạng tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối đã học ở lớp 8
b) tại a = -2; b = -
Ta có
Thay a = -2; b = - vào
Bài 25/16 Tìm x biết
b)
c)
d)
3.Dặn dò : Về nhà xem lại các dạng bài tập đã sửa, đọc trước bài lien hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tiết 6
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I.Mục tiêu
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về lien hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
II.Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án; SGK; bảng phụ
Học sinh : Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
Tính
2.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Định lý
Chia nhóm cho học sinh hoạt động ?1
Phát biểu định lý?
Chứng minh bằng cách biến đổi hai vế
Dùng tính chất a2 = b2
a =b để suy ra điều cần chứng minh
Tại sao b phải là số dương mà không là số không âm?
Hoạt động 2 : Áp dụng
Từ định lý trên ta suy ra được hai quy tắc
Tính là khai phương căn bậc hai của một thương
Vậy theo định lý ta khai phương như thế nào?
VD
Xác định biểu thức A và B?
Áp dụng quy tắc thực hiện phép tính
Gọi học sinh làm VD
Chú ý rèn cho học sinh kĩ năng giải bài tập
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
Khi viết là ta thực hiện phép tính gì?
Vậy muốn chia cho ta làm thế nào?
Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Hoạt động theo nhóm
Định lý
Nếu thì
Lắng nghe giáo viên
Theo dõi giáo viên hướng dẫn chứng minh định lý
Chứng minh
Ta có và xác định
Do đó
Vậy với
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Hình thành quy tắc khai phương một thương
với
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm VD
Tính
a)
b)
Làm ?2
học sinh trả lời như sách giáo khoa. với
Yêu cầu học sinh làm VD
Xác định biểu thức A; B rồi áp dụng quy tắc
Quy tắc này áp dụng cho trường hợp biểu thức bị chia và biểu thức chia thế nào?
(Là căn bậc hai của số không chính phương)
Yêu cầu học sinh làm ?3
Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?4
Trả lời câu hỏi của giáo viên
VD Tính
a)
b)
c)
d)
Làm ?3
Làm ?4
3.Củng cố
Bài 28 Tính
a) b)
c)
Bài 29/19
a) b)
d)
a) ; b)
c)
2a) ; b)
d)
4.Dặn dò : Về nhà học bài và làm các bài 30; 31/19
File đính kèm:
- TUN2~1.DOC