a/ Kiến thức: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y =ax2 (a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y =ax2 ( a 0).
b/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =ax2 (a 0). Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =ax2 (a 0).
c/ Thái độ: Biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
7 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 25 - Nguyễn Thị Ý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
TUẦN: 7
Tiết: 50
Ngày dạy:
1/- MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y =ax2 (a0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y =ax2 ( a0).
b/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =ax2 (a0). Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =ax2 (a0).
c/ Thái độ: Biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
2/- CHUẨN BỊ:
a/- Giáo viên: Giáo án điện tử - máy chiếu
b/- Học sinh: Bảng nhóm, dụng cụ học tập.
3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Luyện tập, chia nhóm nhỏ, đàm thoại.
4/- TIẾN TRÌNH:
4.1/- Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2/- KTBC:
HS1:
1/ Hãy nêu nhận xét về đồ thị hàm số y=ax2 (a0).
2/ Làm bài tập 6 a, b SGK/ 38.
Đáp án:
1/ Nhận xét: sgk
2/ Bài 6 a, b SGK/ 38:
y = x2
x
-2 -1 0 1 2
4 1 0 1 4
y
4
1
-2
-1
2
1
O
x
b) f(-8) = (-8)2 = 64
f(-1,3) =(-1,3)2 = 1,69
f(-0,75) = (-0,75)2 = 0,5625
f(1,5) = (1,5)2 = 2,25
4.3/- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài và gọi học sinh lên bảng thực hiện lần lượt các câu a, b
Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
GV đưa đề bài lên màn hình
Nhìn vào đồ thị ta thấy khi x= -2 thì y bằng bao nhiêu?
Từ đó ta tính được a.
-Với một điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng -3, ta có thể tìm tung độ của điểm đó được không?
-GV cho HS hoạt động theo nhóm.
-Mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
Cho (P) : y = -x2
(D): y = x- 2
Hãy tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị.
Cho HS suy nghĩ ít phút.
-Mời 1 HS lên bảng vẽ đồ thị.
-Hãy tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị?
Bài 7 SGK/ 38:
a)Ta có: M (2;1) (P): y =ax2 (a0)
y =a.22 = 1a =
Vậy y =x2
b) A (4;4)
Ta có: VT = yA = 4
VP =
VT= VP Vậy A(4;4) (P)
Bài 8 SGK/ 38:
a/ Ta có: x = -2 y =a (-2)2 = 2
a =
Vậy y = x2
b/ Ta có: y =
Vậy tung độ của điểm thuộc (P) có hoành độ x = -3 là y =
c/ Ta có: y =
x = 4. Vậy hai điểm cần tìm là M( 4; 8) và M’( -4; 8).
x
y = x-2
0 2
-2 0
2/
x
y = -x2
-2 -1 0 1 2
-4 -1 0 -1 -4
(P)
(D)
-2
-1
1
2
-1
-4
x
O
N
M
y
Toạ độ giao điểm của (P) và (D) là
M( -2; -4) và N (1; -1)
4.4/- Củng cố - luyện tập:
4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
5/- RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------e R f-----------------
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y= ax2 (a0)
TUẦN: 7
Tiết: 49
Ngày dạy:
1/- MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức: HS biết dạng của đồ thị hàm số y =ax2 (a0) và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a>0; a<0.
b/ Kỹ năng: Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. Biết cách vẽ đồ thị y =ax2 (a0).
c/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
2/- CHUẨN BỊ:
a/- Giáo viên: Máy chiếu.
b/- Học sinh: Bảng nhóm, chuẩn bị theo phần dặn dò của tiết 48.
3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nêu và giải quyết vấn đề, chia nhóm nhỏ, đàm thoại, luyện tập.
4/- TIẾN TRÌNH:
4.1/- Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2/- KTBC:
HS1:
1/ Hãy nêu tính chất của hàm số y=ax2.
2/ Làm bài tập sau:
Cho hàm số y =x2. Tính các giá trị tương ứng của y. Điền vào bảng sau:
x
-2
-1
0
1
2
y=x2
Đáp án:
1/ Tính chất: sgk
2/
x
-2
-1
0
1
2
y=x2
4
1
0
1
4
4.3/- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
GV: Ta thấy chúng ta có thể xác định được toạ độ của các của các cặp điểm thoả một hàm bậc hai trên mặt phẳng toạ độ. Vậy đường nối các tập điểm đó gọi là gì?
GV: Dựa trên các điểm A, B, C, O, A’, B’, C’ mà ta lấy được trên mặt phẳng toạ độ của bài tập 1. Ta vẽ đồ thị hàm số y =ax2 bằng cách nối các điểm đó lại bằng các đường cong.
GV: GV gọi 1 HS nối các điểm lại.
GV: Nhận xét, chỉnh sửa. cho HS nhận xét dạng của đồ thị.
HS: Đồ thị có dạng là một đừơng cong.
GV: Đồ thị có dạng là một đừơng cong như vậy gọi là Parapol.
GV: Chiếu lên màn hình ?1
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
GV: Chiếu đề ví dụ 2 lên màn hình.
Yêu cầu một em lấy toạ độ các điểm trên mặt phẳng toạ độ dựa vào bảng giá trị đã làm và vẽ đồ thị.
Các Hs khác vẽ vào vở.
GV:Chiếu các câu hỏi của ?1 lên màn hình. Cho HS làm?2.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Gợi ý cho HS nêu nhận xét SGK/ 35.
Đồ thị hàm số luôn qua điểm nào?
trục đối xứng của đồ thị là gì ?
Nếu a> 0 thì đồ thị nằm phía nào của trục hoành? Điểm thấp nhất của đồ thị là điểm nào?
Nếu a<0 thì đồ thị nằm phía nào của trục hoành? Điểm cao nhất của đồ thị là điểm nào?
HS: Nhận xét SGK/ 35.
GV: Chiếu ?3 lên màn hình.
Cho HS hoạt động nhóm (2 phút). Sau đó cử đại diện lên trình bày.
HS nhận xét.
GV nhận xét chung.
GV: Chiếu lên màn hình bài tập
Hãy điền các giá trị còn trống vào bảng:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=x2
0
3
HS: Một hS đứng tại chỗ đọc đáp án.
GV: Cho HS rút ra nhận xét về các giá trị vừa tìm được.
GV: cho HS đọc chú ý 1 SGK/ 35.
HS: Hai HS phát biểu.
GV: Đồ thị minh hoạ một cách trực quan tính chất của hàm số.
GV: HS có nhận xét gì về đồ thị hàm số y=x2 . Khi x âm và tăng; khi x dương và tăng?
HS: Khi x âm và tăng đồ thị đi xuống
( từ trái sang phải), chứng tỏ hàm số nghịch biến. Khi x dương và tăng thì đồ thị đi lên ( từ phải sang trái) chứng tỏ hàm số đồng biến.
GV: HS có nhận xét gì về đồ thị hàm số y= x2
HS: HS đồ thị hàm số y= x2 cho thấy: Khi x âm và tăng thì đồ thị đi lên, chứng tỏ hàm số đồng biến. Khi x dương và tăng thì đồ thị đi xuống, chứng tỏ hàm số nghịch biến.
GV: Cho HS đọc chú ý 2 SGK/ 36.
HS: Đọc chú ý 2.
O
1
2
-1
-2
x
y
4
1
M
M’
N
N’
1/ Ví dụ 1:
2/ Ví dụ 2:
Vẽ đồ thị hàm số y =x2
-1
-2
-4
1
2
4
-2
-4
-6
-8
x
y
A
B
B’
A’
O
Nhận xét: SGK/ 35.
*Chú ý: SGK/ 35.
4.4/- Củng cố - luyện tập:
GV: chiếu lên màn hình bài tập 7 SBT/ 37. - Cho HS hoạt động nhóm ( 4 phút)
Đáp án:
Bài tập 7 SBT/ 37:
a/ Đồ thị hàm số y = 0,1x2
x
-5
-3
-2
0
2
3
5
y=0,1x2
2,5
0,9
0,4
0
0,4
0,9
2,5
O
-2
-3
-5
2
3
5
y
1
2
2,5
x
b/ A(3;0,9); B(-5;2,5) thuộc đồ thì còn
C(-10;1) thì không.
4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Về nhà xem lại cách vẽ đồ thì hàm số y = ax2, các nhận xét và chú ý đã học. Đọc bài đọc thêm SGK/ 37.
-Làm các bài tập 4,5 SGK/ 36-37.
-Hướng dẫn làm bài tập 5d SGK/ 37.
5/- RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------e R f-----------------
File đính kèm:
- tuan 25.doc