I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nắm được cách giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) bằng máy tính Casio fx500-MS; fx570-MS; fx570-ES; fx500-VNPlus
2.Kỹ năng : Giải được phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) bằng máy tính casio fx500 thành thạo
3.Thái độ: Thấy đựơc vận dụng của khoa học kỷ thuật vào toán học
II .CHUAÅN BÒ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước: Thước, phấn màu, máy tính cầm tay.
- Phương án tổ chức lớp học,nhóm hoc:Hoạt động cá nhân,nhóm.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức học sinh ôn tập : Ôn tập cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.
- Dụng cụ học tập: Thước thẳng. Máy tính bỏ túi Casio fx500
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 30 Trường THCS Mỹ Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21.03.2013
Tuần :30
Tiết 57
Thực hành:
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG MÁY TÍNH
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nắm được cách giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) bằng máy tính Casio fx500-MS; fx570-MS; fx570-ES; fx500-VNPlus
2.Kỹ năng : Giải được phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) bằng máy tính casio fx500 thành thạo
3.Thái độ: Thấy đựơc vận dụng của khoa học kỷ thuật vào toán học
II .CHUAÅN BÒ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước: Thước, phấn màu, máy tính cầm tay.
- Phương án tổ chức lớp học,nhóm hoc:Hoạt động cá nhân,nhóm.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức học sinh ôn tập : Ôn tập cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.
- Dụng cụ học tập: Thước thẳng. Máy tính bỏ túi Casio fx500
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
-Cho phương trình : 2x2 – m2x + 18m = 0
Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm x = –3
-Phương trình 2x2 – m2x + 18m = 0 có một nghiệm x = –3 nên :
2(–3)2 – m2.(–3) + 18m = 0
Û 3m2 + 18m + 18 = 0 Û m2 + 6m + 6 = 0
(a = 1; b = 6; c = 6)D = 62 – 4.6.1 = 12 > 0 ;
Vậy
thì: phương trình có một nghiệm:x = –3
3
5
2
3.Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:(1’) :Ngoài cách dùng công thức nghiệm ta có thể dùng máy tính bỏ túi casio fx500;
fx570-MS; fx570-ES; fx500-VNPlus.. để tìm nghiệm phương trình bậc hai một ẩn
b) Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
38’
Hoạt động 1 Giải phương trình bậc hai
-Nêu ví dụ lên bảng
Giải phương trình
a) 3x2 +12x – 63 = 0
-Tính . Ta ấn
47 4 3 63 Đọc kết quả : >0
Ấn tiếp :
Kết quả :
- Tính x1 . Ta ấn tiếp:
- 12 23
Kết quả : x1 = 3
Kết quả : x2 = -7
- Nêu ví dụ b lên bảng
Giải phương trình :
73x2 – 47x – 25460 = 0
- Nêu ví dụ c lên bảng:
Giải phương trình
2,354x2- 1,542x – 3,141 = 0
- Yêu cầu HS thực hiện tương tự như ví dụ a
- Yêu cầu hai em cạnh nhau đổi vở để kiểm tra.
- Nếu các hệ số là phân số ta thực hiện như thế nào ?
- Nêu ví dụ d
Giải phương trình:
Hướng dẫn HS thao tác
-Có cách nào khác để tìm nghiệm của phương trình nhanh hơn nữa không ?
- Theo dõi, ghi nhớ thao tác
-Thao tác theo hướng dẫn
-Tự thao tác theo như ví dụ a
-Đối chiếu với kết quả của bài kiểm tra miêng
- Một HS lên bảng thực hiện
Tính = b2 – 4ac
= (-1,542)2- 4.2,345(-3,141)
= 31,9534
Thực hiện theo hướng dẫn
Tính . Ta ấn
27415615 Đọc kết quả
Ấn tiếp
Kết quả
Tính x1 ấn tiếp
Kết quả : x1 = 2,2986
Tính x2 ấn tiếp
2
Kết quả : x2 = - 0,8701
1.Giải theo công thức nghiệm
Ví dụ :Giải phương trình
3x2 +12x – 63 = 0
Ta có
x1 =
x2 =
b) Giải phương trình :
73x2 – 47x – 25460 = 0
Tính . Ta ấn
4747325460
Đọc kết quả : >0
Ấn tiếp :
Kết quả :
- Tính x1 . Ta ấn tiếp:
47 273
Kết quả : x1 = 19
Kết quả : x2 = - 18,5362
d) Giải phương trình:
: x1 = 2,2986
x2 = - 0,8701
18’
Hoạt động 2 Giải phương trìnhbậc hai một ẩn bằng chương trình cài sẵn
- Nêu ví dụ 1 lên bảng:
Giải phương trình:
73x2- 47x – 25460 = 0
- Hướng dẫn HS thao tác từng bước
+Gọi chương trình,ta ấn :
Degree?
2 3
+Máy hiện
+Ấn tiếp Máy hiện
a?
+Nhập :
73
Kết quả : x1 = 19
Ấn tiếp :
Kết Quả x2 = - 18,356
Ví dụ 2: Giải phương trình sau bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi.
-Yêu cầu HS tự thực hiên theo các bước như ví dụ 1
-Gọi HS đọc các bước thực hiện rồi đọc kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét
-Nêu chú ý cho HS
a) Các hệ số có thể nhập là phân số, hỗn số, giá trị các hàm.
b) Khi có nghiệm kép máy chỉ hiện môt lần .
c) Khi kết quả x1, x2 hiện lên mà ở góc phải bên trên có dấu R I hay r < hiện lên thì đó là nghiệm phức ,không đọc kết quả và phát biểu là phương trình vô nghiệm ( trên tập số thực R )
Như : Phương trình x2 + x + 1 = 0
- Yêu cầu HS thực hành.
- Để thóat khỏi chương trình giải phương trình bậc hai ta ấn
Hoặc ta ấn
MODE
Máy hiện
Ấn tiếp :
-Thực hiện từng bước theo hướng dẫn
-Thực hiện theo các bước như ví dụ 1.
- HS.TB đọc các bước thực hiện rồi đọc kết quả.
- Vài HS khác nhận xét
-Thực hành và báo kết quả : Phương trình vô nghiệm
2. Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng chương trình cài sẵn.
Ví dụ1: Giải phương trình :
3x2 – 47x – 25460 = 0 bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi.
Thực hiện :trên máy Casio fx500
Kết quả : x1 = 19
x2 = - 18,356
Ví dụ 2: Giải phương trình sau bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi.
Làm tương tự như trên với :
a = 1 ; b = ; c =
Kết quả :
x1 » 1,4192
x2 » –3,1512
14’
Hoạt động 2: Áp dụng
-Đưa bài tập sau lên bảng
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- Gọi HS đọc kết quả và cho nhận xét.
-Hoạt động nhóm :
.
HS các nhóm khác nhận xét.
- Vài HS đại diện của vài nhóm đọc kết quả
2. Áp dụng :
Kết quả :
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 1’
-Nắm cách giải phương trình bậc hai một ẩn bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi Casio fx500;fx570-MS
-Làm bài tập 30, 32, 33 SBT tr43 (Dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả)
-Tiết sau : Thực hành “Giải hệ phương trình bằng cách dùng máy tính bỏ túi Casio
IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
Ngày soạn: 21.03.2013
Tiết 58:
Thực hành (Tiết 2)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG MÁY TÍNH
KIỂM TRA 15 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính casio fx500;fx570-MS; fx570-ES; fx500-VNPlus..
2-Kỹ năng : HS giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính casio fx500;fx570-MS; fx570-ES; fx500-VNPlus..
3-Thái độ: Thấy đựơc vận dụng của KHKT vào toán học
II. CHUẨN BỊ :
1- Chuẩn bị của Giáo viên: Máy tính bỏ túi Casio fx500
2- Chuẩn bị của Học sinh: Ôn tập cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Các loại máy tính bỏ túi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp:Điểm danh học sinh trong lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
a.MA TRẬN ĐÊ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
hàm số y=ax2
NB điểm thuộc đồ thị hàm số
Số câu
Số điểm %
1
1
1
1
2
2
phương trình bậc hai một ẩn
HS nhận biết phương trình bậc hai
Biết nghiệm phương trình bậc hai
HS giải được phương trình bậc hai
Số câu
Số điểm %
1
1
2
2
2
5
5
8
Tổng
Số câu
Số điểm %
2
2 20
3
3 30
2
5 50
7
10 100
b. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
A. chỉ có điểm A.
B. hai điểm A và C.
C. hai điểm A và B.
D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A. .
B. .
C. 4.
D.
Câu 3: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > .
C. m > .
D. m = 0.
Câu 4: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ -1.
C. m = 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 5: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
II PHẦN TỰ LUẬN: (7,5 điểm)
Câu 6: Cho phương trình:
a/ Giải phương trình với m = -1
b/ Chứng tỏ rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của
c.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Đáp án
B
A
B
B
B
D
a/ Với m=-1 thì phương trình trở thành:
giải phương trình đúng:
b/ Ta có: >0 với mọi m.
vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
0,5/câu
4
3,5
d- THỐNG KÊ:
Lớp
SS
Giỏi
Khá
TB
Y-K
Một số bài làm cần lưu ý
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Điểm tốt
Điểm kém
9a1
35
9a2
34
e –Nhận xét –rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài:(1ph) Ngoài các phương pháp giải hệ phương trình nhất hai ẩn ta có thể dùng máy tính bỏ túi casio fx500;fx570-MS; fx570-ES; fx500-VNPlus..
b. Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
15’
Hoạt động 1 : Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nêu ví dụ lên bảng
Giải hệ phương trình
Ta ấn :
Màn hình hiện
Unknown?
2 3
Ấn để hiện a?
Ấn tiêp
Kết quả x = 2
Ấn tiếp Kết quả y = -3
-Nêu ví dụ 2 lên bảng
Giải hệ phương trình:
-Yêu cầu HS làm như ví dụ 1.
-Gọi HS đọc các bước thực hiện rồi đọc kết quả
-Gọi HS khác nhận xét
-Đưa tiếp ví dụ 3 lên bảng.
Giải hệ phương trình 2 ẩn :
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- Chú ý :
+ Khi nhập hệ số hãy theo dõi tên hệ số hiện lên
+ Có thể xem lại hệ sốbằng phím hay = để chỉnh sửa nếu cần
+ Để thoát khỏi chương trình giải hệ phương trình, ta ấn :
Hoặc ta ấn
MODE
Máy hiện
Ấn tiếp :
+ Khi hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm thì máy báo lỗi
-Theo dõi ghi chép và thực hiện theo từng thao tác
-Thực hiện theo các bước như ví dụ 1.
Một HS đọc các bước thực hiện :Nhập hệ số :
a1 = 5 ; b1 = ; c1 = 7
a2 = –1 ; b2 = 5,43 ; c2 = 15
Ấn
Kết quả : x » –0,4557
y » 2,6785
-HS.TBK nhận xét
-Hoat động nhóm . đại diện nhóm lên bảng trình bày
Kết quả : x = 5
y = - 1
1Dùng chương trình cài sẵn để giải
Ví dụ:
Giải hệ phương trình
Kết quả ( x = 2 y = -3)
Giải hệ phương trình:
Kết quả : x » –0,4557
y » 2,6785
c) Giải hệ phương trình:
Kết quả : x = 5
y = - 1
14’
Hoạt động 2: Bài tập thực hành
-Đưa bài tập sau lên bảng
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm
-Gọi HS đọc kết quả
-Gọi đại diện vài nhóm khác nhận xét
-Hoạt động nhóm:
-Một HS đại diện của một nhóm đọc kết quả
-Đại diện vài nhóm khác nhận xét.
2.Bài tập thực hành
Kết quả :
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 1’
-Nắm vững cách giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi Casio fx500
-Làm bài tập 25, 26, 27SBT tr8 (Dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả)
- Xem trước § 6. Hệ thức Viét – Ứng dụng
IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
...............................................
....................
File đính kèm:
- Tuần 30.doc