A. MỤC TIÊU
* Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một số dạng Pt quy được về Pt bậc hai : phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Một số Pt bậc cao .
* Hướng dẫn HS giải Pt bằng cách đặt ẩn số phụ.
B. CHUẨN BỊ
* GV. Bảng phụ ghi bài tập, vài bài giải mẫu.
* HS. Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 31- Tiết 61 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 Ngày dạy : 17 / 04 / 2006
Tiết 61 :
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
* Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một số dạng Pt quy được về Pt bậc hai : phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Một số Pt bậc cao .
* Hướng dẫn HS giải Pt bằng cách đặt ẩn số phụ.
CHUẨN BỊ
* GV. Bảng phụ ghi bài tập, vài bài giải mẫu.
* HS. Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng cđa GV-HS
Néi dung
Ho¹t ®éng 1: Kiểm tra (10’)
HS1 : Làm bài 34 a) HS2 : Làm bài 46c) tr 45 SBT
Giải Pt : x4 -5x2 + 4 = 0 . Đặt x2 = t 0
t2 – 5t + 4 = 0
Ta có : a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0
t1 = 1 ; t2 = 4
* x2 = t1 = 1
* x2 = t2 = 4
Vậy Pt có 4 nghiệm số là :
x1 = 1 ; x2 = -1 ; x3 = 2 ; x4 = -2
Giải Pt :
Điều kiện :
Ta có : a + b + c = 1 – 4 + 3 = 0
( tmđk )
( loại )
Vậy Pt đã cho có 1 nghiệm là x = 1
2)Bài mới : (33’)
Ho¹t ®éng 2: Ch÷a bµi tËp
GV. Gọi HS lên bảng thực hiện bai 36b)
HS. Theo dõi và nhận xét.
GV. Sửa bài và đánh giá , cho điểm
GV. Lưu ý cho HS cần quan sát và nhận xét khi giải hai PT ta nên nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi – ét
Ho¹t ®éng3: LuyƯn TËp
GV. Gọi HS lên bảng giải bài37 d) sgk
H. Để giải Pt này trước tiên ta làm gì ?
H. Pt 2x4 + 5x2 – 1 = 0 thuộc dạng Pt nào
GV. Nhận xét, sửa bài và cho điểm
GV. Gọi một HS lên bảng làm bài 38b)
HS. Làm vào vở BT
GV. Theo dõi và uốn nắn.
GV. Pt này thuộc dạng Pt nào ? Hãy nêu cacù bước giải
GV. Gọi một HS lên bảng thực hiện
Lưu ý : Pt bậc hai có thể nhẩm nghiệm
GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 40d) theo các yêu cầu sau :
- Tìm ĐK xác định của Pt ?
- Đặt ẩn phụ
- Nêu Pt ẩn t
- Giải Pt
Sau 5’ GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày bài giải.
GV. Sửa bài và đấnh giá cho điểm.
Ch÷a bµi tËp
* Bài tập 36 b) tr 56 sgk :
( 2x2 + x – 4 )2 – ( 2x – 1 )2 = 0
2x2 + 3x - 5 = 0 hoặc 2x2 - x – 3 = 0
* 2x2 + 3x -5 = 0 .
Có a + b + c = 2 + 3 – 5 = 0
* 2x2 - x - 3 = 0
Có a – b + c = 2 + 1 – 5 = 0
Vậy Pt có 4 nghiệm :
2 . Luyện tập
* Bài 37 d) tr 56 sgk
2x2 + 1 = - 4 ( Điều kiện x 0 )
2x4 + 5x2 -1 = 0 . Đặt x2 = t 0
2t2 + 5t – 1 = 0
(tmđk) ; (loại)
Vậy PT có hai nghiệm :
Bài 38 tr 56 sgk
b)
f)
Ta có a - b + c = 1 – ( - 7)- 8 = 0
Do đó Pt có hai nghiệm :
* Bài 40 d) sgk tr 57 :
( Đk :
Đặt t = .Ta có PT :
t – 10 . = 3
và Thỏa mãn ĐK . Vậy Pt có hai nghiệm :
Ho¹t ®éng 4” Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Về nhà làm các bài tập còn lại trong SGK
Bài tập 49; 50 tr 45, 46 SBT
Ghi nhớ : Đặt đk cho ẩn ở mẫu đối với các PT chứa ẩn ở mẫu và đói chiếu ĐK khi nhận nghiệm. Oân tập các bước giải bài toán bằng cách lập Pt.
Rĩt kinh nghiƯm
File đính kèm:
- DS9-T31( 61).DOC