Giáo án Đại số 9 Tuần 5 - Võ Đại Cường

I.Mục tiêu

- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

 - Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngòai dâu căn

- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức

II. Chuẩn bị

Giáo viên: Giáo án; SGK; bảng phụ

Học sinh: Tập; SGK

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 5 - Võ Đại Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Tiết 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I.Mục tiêu - Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngòai dâu căn - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức II. Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án; SGK; bảng phụ Học sinh: Tập; SGK III.Các hoạt động dạy học trên lớp 1.Kiểm tra bài cũ: Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) e) với 2.Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn Yêu cầu học sinh làm nhóm ?1 Khai phương tích sau Phân tích 6.200 thành tích trong đó có các thừa số là số chính phương? Trong tích 3.22.102 có bao nhiêu thừa số? Thừa số nào có thể khai phuơng được? Trong VD trên ta đã đưa thừa số từ đâu đến đâu? Phép biến đổi như thế gọi là đưa một thừa số ra ngoài dấu căn Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dâu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Yêu cầu học sinh làm ?2 Yêu cầu học sinh làm VD Yêu cầu học sinh làm ?3 Thừa số muốn đưa ra ngoài dấu căn phải có dạng như thế nào? Hoạt động 2. Đưa một thừa số vào trong dấu căn Nếu viết ngược lại ta có Có nhận xét gì về thừa số 2 đứng trước dấu căn? Thừa số 2 vào trong dấu căn như thế nào? Yêu cầu học sinh làm VD Nếu ta viết thì các biểu thức này có bằng nhau không? Hoạt động theo nhóm ?1 Theo dõi đề bài Làm theo yêu cầu của giáo viên Trả lời các câu hỏi của giáo viên Hình thành cách đưa một thừa số ra ngoài dấu căn Làm ?2 Làm VD VD Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) b) c) Làm ?3 Trả lời câu hỏi của giáo viên (tổng quát sách giáo khoa) Hình thành cách đưa một thừa số vào dấu căn Tổng quát Làm VD Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) d) Trả lời câu hỏi của giáo viên Ta chỉ đưa gì vào trong dấu căn? Phép tính cộng trừ căn thức chỉ làm được khi nào? Dùng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để đưa về căn thức đồng dạng Yêu cầu học sinh làm ?4 Hoạt động 3: Áp dụng VD: So sánh a) và Để so sánh và ta phải làm gì? Tại sao không đưa vào mà đưa ra? Ta còn cách nào khác hay không? Vì Lắng nghe giáo viên để biết khi nào sử dụng các phép toán phù hợp Làm ?4 Trả lời các câu hỏi của giáo viên VD: So sánh a) và Ta có Vì nên b) So sánh và Ta có Vì nên So sánh và bằng cách đưa ra ngoài dấu căn 3.Luyện tập Bài 1/25 Bài 2/25 4.Dặn dò : Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại Tiết 10: LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu kiến thức: -HS rèn luyện kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn, ra ngoài dấu căn, nhằm để so sánh các căn thức. -Rút gọn biểu thức _ Làm bài kiểm tra 15’ II. Chuẩn bị : GV : - Bảng phụ ghi các bài tập trang 27/ SGK HS : - Chuẩn bị kiến thức; xem bài mới - Bảng nhóm III. Tiến hành luyện tập Hoạt động của GV: Hoạt động của HS Họat động 1 :kiểm tra bài cũ GV: Yêu cầu nêu công thức được thừa số ra ngoài dấu căn Hoạt động 2: tiến hành luyện tập Yêu cầu làm bài tập 43; 44b 43c Có nhận xét về số 20 000 ? Yêu cầu làm các bài tập 43e GV : Yêu cầu làm các bài tập Đưa thừa số vào trong dấu căn. a) b. c. d. 45/27 Nêu bước làm bài tập 45a 45b 45d GV : Nếu đề bài so sánh hai căn thức nên làm cách nào ? Bài 46 b/ Yêu cầu làm bài tập 47a HS: Hoạt động cá nhân = (B0) 43b) HS:108= 9.12= 9.4.3 (108 chia hết cho 9) Nên: c) HS: 20000= 2.104. Nên: e) HS: 7.63a2 = 72.9.a2 HS: Hoạt động nhóm Đưa thừa số vào dấu căn a) b) d) nếu x > 0 nếu x< 0 HS: 45a có hai cách làm 45b có 1 cách làm BT 45d có 1 cách làm HS : Đưa vào trong căn – so sánh biểu thức trong căn . HS : Để rút gọn cần đưa thừa số ra ngòai dấu căn. 45)So sánh a/ 3 và * 3 = = > vậy 3 > * = = 2 2 < 3 Vậy < 3 7 = 3 = Vậy 7 > 3 HS : làm bài tập 46 b HS họat động nhóm Bài 46b/ 3 - 5 + 7 +28 = = 3 -10 +21+28 = 14 +28 Bài 47a/ ( x) Hoạt động 3: Dặn dò : Làm các bài tập còn lại, xem trước §7

File đính kèm:

  • docDAI SO 9Tuan 5.doc
Giáo án liên quan