I/ Mục tiêu:
*Kiến thức:
ã Áp dụng các phép biến đổi và các kiến thức đã họ để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
*Kỹ năng:
ã Học sinh biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức có chứa có các căn thức bậc hai, biến đổi biểu thức có chứa có các căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan.
*Thái độ:
Chú ý học tập, tự giác , tích cực.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập và các phép biến đổi các căn thức bậc hai đã học
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các phép biến đổi các căn thức bậc hai
- Bảng phụ nhóm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-Ổn định tổ chức: 1
2-Kiểm tra bài cũ: 6
Học sinh1: Nêu các phép biến đổi các căn thức bậc hai và viết công thức tổng quát
Học sinh2: Chữa bài tập 70 c SBT tr 14
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung và cho điểm
G-Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai.
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 7 - năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gày soạn:
Ngày dạy:
Tiết : 12
Tiết 13 : rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
I/ Mục tiêu:
*Kiến thức:
áp dụng các phép biến đổi và các kiến thức đã họ để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
*Kỹ năng:
Học sinh biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức có chứa có các căn thức bậc hai, biến đổi biểu thức có chứa có các căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan.
*Thái độ:
Chú ý học tập, tự giác , tích cực.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập và các phép biến đổi các căn thức bậc hai đã học
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các phép biến đổi các căn thức bậc hai
- Bảng phụ nhóm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức: 1’
2-Kiểm tra bài cũ: 6’
Học sinh1: Nêu các phép biến đổi các căn thức bậc hai và viết công thức tổng quát
Học sinh2: Chữa bài tập 70 c SBT tr 14
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung và cho điểm
G-Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai.
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ1 sgk
? Với a > 0 em có nhận xét gì về các căn thức bậc hai của các biểu thức?
H – trả lời
?Để rút gọn ta cần thực hiện phép biến đổi nào?
H- đứng tại chỗ thực hiện
G- ghi lên bảng
G- cho học sinh làm ?1 sgk
Một học sinh lên bảng
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét bài làm của học sinh trên bảng và một số bài làm ở dưới lớp
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 59 sgk tr33
G- yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm : nửa lớp làm ý a, nửa lớp làm ý b
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Đại diện nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn
G- yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 trong sgk và bài giải
? Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức nào?
H – trả lời
G- yêu cầu học sinh làm ?2 sgk
? Để chứng minh đẳng thức ta thường làm như thế nào ?
H- Ta biến đổi một vế bằng vế kia
? Trong trường hợp này ta biến đổi vế nào ?
? Muốn rút gọn một phân thức ta phải làm gì?
H- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn
G- yêu cầu học sinh chứng minh đẳng thức
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 3 sgk
?Muốn rút gọn biểu thức P ta làm thế nào?
H- thực hiện
? Khi nào một phân thức có giá trị nhỏ hơn 0?
Nhận xét giá trị của mẫu?
H- làm bài
G- yêu cầu học sinh làm ?3 theo nhóm
Nửa lớp làm ýa; nửa lớp làm ý b
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- nhận xét bài làm của các nhóm
Ví dụ1: Rút gọn 8’
a/ với a > 0
=
=
=
=
?1
=
=
Bài số 59 sgk tr 32: Rút gọn 6’
a/
=
=
=
b/
=
=
=
Ví dụ 2: (sgk )
?2 Chứng minh đẳng thức 7’
Biến đổi vế trái ta có :
=
=
=
= = = VP
Vậy =
Ví dụ 3 sgk: a/ Rút gọn 7’
P =
với a > 0 và a 1
P =
b/ Tìm a để P < 0
Do a > 0 và a 1 nên > 0
P = < 0 Û 1 – a < 0
Û a > 1 ( thoả mãn điều kiện)
?3 Rút gọn các biểu thức sau
a/=
(vớix-)
b/=
( Với a 0 ; a 1)
4- Củng cố 3’
Nhắc lại các dạng bài cơ bản
Học sinh làm bài tập 60 sgk tr 33
5- Hướng dẫn về nhà 1’
Làm bài tập: 58c,d ; 61; 62; 66 trong sgk tr 32; 33; 34
80 ;81trong SBT tr 15
IV/Rút kinh nghiệm
.
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng 8 năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết : 13
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
*Kiến thức:
Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh về rút gọn các biểu thức có chứa các căn thức bậc hai , chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức
*Kỹ năng:
Có kỹ năng sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh các đẳng thức, so sánh giá trị của một biểu thức với một hằng số., tìm x . Và các bài toán liên quan .
*Thái độ:
Chú ý học tập, tự giác , tích cực.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các phép biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức: 1’
2-Kiểm tra bài cũ: 6’
Học sinh1: Chữa bài tập 58 c, d sgk tr 32
Học sinh1: Chữa bài tập 62 c, d sgk tr 33
G- nhận xét cho điểm
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung
? Muốn rút gọn biểu thức này ta cần dùng các phép biến đổi nào ?
Gọi hai học sinh lên bảng
?Học sinh khác nhận xét kết quả?
G- nhận xét
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 64 sgk tr33
?Để chứng minh đẳng thức ta thường làm như thế nào?
? Đối với đẳng thức này ta biến đổi vế nào
Gọi học sinh chứng minh
? Khi tút gọn một phân thức ta cần chú ý điều gì?
H – trả lời
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 65 sgk tr33
?Một học sinh lên bảng rút gọn?
Dưới lớp học sinh làm việc theo nhóm
?Đại diện một nhóm nhận xét kết quả của bạn trên bảng?
? Muốn so sánh giá trị củam với 1 ta làm như thế nào?
? Tính hiệu M – 1
G đưa bảng phụ có ghi bài tập
Học sinh làm bài theo nhóm : nửa lớp làm ý a, b; nửa lớp làm ý a, c
G- đi kiểm tra hoạt động của các nhóm , nhận xét và góp ý
Làm bài tập 82 SBT tr15
?Nhận xét gì về x ở vế phải?
? Biến đổi biểu thức vế trái về dạng bình phương của một tổng công hằng số
G- hướng dẫn học sinh làm bài
?( x + )2 có giá trị như thế nào ?
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài số 62 sgk tr 33: 7’
Rút gọn các biểu thức
a/
=
=
=
b/
=
=
=
Bài số 64 sgk tr33: 8’
Chứng minh các đẳng thức sau
= 1 với a 0 ; a 1
Biến đổi vế trái ta có
=
=
= = 1 = vế phải
Vậy đẳng thức được chứng minh
Bài số 65 sgk tr 34: 8’
M =
=
=
=
b/ ta có M – 1 = - 1
=
Vì a > 0 và a 1 nên > 0
< 0
hay M – 1 < 0
M < 1
Bài số 82 SBT tr 15: 7’
a/ Chứng minh:
ta có x2 + x + 1
= x2+ 2. x + ()2 +
= ( x + )2 +
b/ ta có ( x + )2 ³ 0 với mọi x
=> ( x + )2 + ³
=> GTNN của x2 + x + 1 là Û x + = 0
Û x = -
4- Củng cố 2’
Nhắc lại một số dạng bài cơ bản
5- Hướng dẫn về nhà 1’
Làm bài tập: 63; 64 sgk tr 33; 80; 83; 84; 85 SBT tr 15; 16
Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số ;Mang máy tính bỏ túi
IV/Rút kinh nghiệm
.
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
File đính kèm:
- tuan 7.doc