Giáo án Đại sô 9 - Tuần 7 - Tiết 13 : Luyện Tập

I. MỤC TIÊU

- Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.

- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của các biểu thức với 1 hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm bài

II. CHUẨN BỊ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1 Ổn định lớp(1)

9A2

2.iểm tra (7)

 HS1: Chữa bài 58 c;d (SGK tr32)

 HS2:Viết các công thức biến đổi căn bậc hai đó học

 ĐS : Bài 58 c) d) 3,4

3.Tổ chức dạy học bài mới(32)

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại sô 9 - Tuần 7 - Tiết 13 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Tiết 13 Ngày soạn : 25/9/2012 Ngày dạy : 03/10/2012 Luyện tập I. Mục tiêu - Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của các biểu thức với 1 hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm bài II. Chuẩn bị III. CÁC HOẠT ĐỘNG dạy – học 1 ổn định lớp(1’) 9A2 2.iểm tra (7’) HS1: Chữa bài 58 c;d (SGK tr32) HS2:Viết cỏc cụng thức biến đổi căn bậc hai đó học ĐS : Bài 58 c) d) 3,4 3.Tổ chức dạy học bài mới(32’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV hướng dẫn HS làm cõu a) a) GV: Quan sát, hướng dẫn HS làm bài. ? Tương tự làm cõu b,c? GV lưu ý HS cần tách ở các biểu thức lấy căn các thừa số khai căn được để đưa ra ngoài dấu căn. Gv chốt cỏch làm dạng toỏn ?Hóy nờu cỏch làm? G lưu ý điều kiện ? Gọi 2 Hs lờn bảng làm G chốt phương phỏp làm, lưu ý tới điều kiện của ẩn. GV đưa bài 65. Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết: M = với a > 0 và a 1. ? Để rút gọn M ta làm ntn? GV gợi ý cho HS rút gọn. ? Hãy so sánh M với 1 ? (G gợi ý nếu Hs chưa nghĩ ra) (Xột hiệu M – 1 và CM hiệu này; ≥ 0; ≤ 0; > 0; < 0) Khai thỏc BT: Tỡm a thuộc Z để MẻZ G chốt lại dạng toỏn Chứng minh đẳng thức sau: a) với a 0 và a 1; ? So sỏnh bài toỏn chứng minh ở bài 64 với dạng toỏn rỳt gọn ? Hãy nêu cách giải bài toán? ? VT của đẳng thức cú dạng của hằng đẳng thức nào? Hóy thu gọn VT GV chốt lại cách giải , yờu cầu về nhà làm tiếp cõu b Dạng 1: Rỳt gọn biểu thức số Bài 62 - SGK HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV: a) = = 2 - 10 - + . = (2 - 10 - 1 + ) = - . b) = - = 5 + + - = 5 + 4 + - = 11. Dạng 2: Rỳt gọn biểu thức chứa chữ. Bài 63 (sgk/33) HS nờu cỏch làm( Khử mẫu của biểu thức lấy căn rồi thu gọn) HS cả lớp làm vào vở, 2Hs lờn bảng làm Kq: a) ( a>0 ; b>0 ) b) ( m>0, x Bài 65: (SGK – 34) HS: Theo dõi đề bài và suy nghĩ làm bài. HS: Quy đồng, tính Hs làm dưới sự hướng dẫn của GV KQ: M = = HS nêu cách so sánh M với 1. Cách 1: Từ M = = 1 - Do a > 0 và a 1 nên > 0 1 - < 1. Vậy M < 1. Cách 2: Vì mà > 0 M < 1. Cách 3: Xét M – 1 = - 1 = . Vậy M < 1. HS: Mẻz ẻz = 1 (vỡ a > 0) a = 1 mà a ạ 1 nờn khụng thoả món được aẻZ để Mẻz. Dạng 3: Chứng minh Bài 64 – SGK HS so sỏnh( Thực chất cũng là rỳt gọn nhưng biết trước kq) HS: Biến đổi vế trái. 1 HS lên bảng làm bài: VT = = = = = VP. 4. Củng cố( 2’) G hệ thống lại cỏc dạng bài đó luyện cựng phương phỏp giải, cỏc kiến thức liờn quan 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Ôn lại các kiến thức về căn bậc hai đã học - Bài tập về nhà: 64 b; 66 (SGK tr33, 34); 80; 81; 82; 83 (SBT tr15, 16). Hướng dẫn bài 82: a) Biến đổi VT = b)Giá trị lớn nhất là - Chuẩn bị tốt bài tập giờ sau Luyện tập tiếp ************&&&&&&************* Ngày soạn: 30/9/2012 Ngày dạy: 08/10/2012 Tiết 14: Luyện tập (tiếp) I. Mục tiờu: - Tiếp tục rốn luyện kỹ năng rỳt gọn cỏc biểu thức cú chứa căn bậc 2 chỳ ý tỡm điều kiện xỏc định của căn thức của biểu thức. - Sử dụng kết quả rỳt gọn để chứng minh đẳng thức, so sỏnh giỏ trị của biểu thức với một hằng số, tỡm x và cỏc bài toỏn liờn quan. II. Chuẩn bị GV: Hệ thống bài tập. HS: ễn lại cỏc kiến thức đó học. III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức ( 1 phỳt) 9A2: 2. Kiểm tra (8 phỳt) HS1: Chữa BT 58 (c, d) (SGK) Bài 62 c) = = = 3. 7 – 2 = 21 d) = 6 + 2 = 11 + 2 = 11 HS2: Chữa bài 62 (c, d) (SGK) ĐS: Bài 58 c) = = 15 d) 0,1 = = 3,4 3. Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập sau Q = a) Rút gọn Q với a > 0, a ạ 1 và a ạ 4 b) Tìm a để Q = –1 c) Tìm a để Q > 0 Nửa lớp làm câu a và b Nửa lớp làm câu a và c GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động, nhận xét, góp ý. Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì gọi lần lượt đại diện 3 nhóm lên trình bày, mỗi nhóm trình bày một câu. GV: Chốt lại phương phỏp làm và kiến thức sử dụng làm dạng toỏn rỳt gọn. GV:Đề bài đưa lên bảng phụ a) Chứng minh x2 + x + 1 = GV hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến x nằm hết trong bình phương của một tổng b) Tìm GTNN của biểu thức x2 + x + 1 Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ? GV gợi ý : có giá trị như thế nào ? GV: Chốt lại dạng toán và phương pháp làm. Luyện tập (32 phỳt) Bài tập Cho : Q = ( - ) : ( - ) a. Rỳt gọn Q b. Tỡm a để Q = -1 c. Tỡm a để Q > 0 HS hoạt động theo nhóm a) Rút gọn Q ĐKXĐ: a > 0, a ạ 1, a ạ 4. Q =: = : = . = b.Q=-1 c. Q> 0 Vậy với a > 4 thỡ Q > 0 Bài 82- SBT/Tr15 HS: Theo dõi đề bài trên bảng phụ HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài. a) VT = x2 + x + 1 = x2 + 2. x. + = = VP. b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 + x + 1. Cú ³ 0 với mọi x. ị ³ với mọi x Vậy: x2 + x + 1 ³ . ị GTNN của x2 + x + 1 = Û x + = 0 Û x = - . 4. Củng cố( 2’) G hệ thống lại cỏc dạng bài đó luyện cựng phương phỏp giải, cỏc kiến thức liờn quan 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Ôn lại các kiến thức về căn bậc hai đã học, xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm. - Bài tập về nhà: 66 (SGK tr33, 34); 83,84,85 (SBT tr15, 16). Hướng dẫn bài 83: Làm tương tự bài 82/SBT - Xem trước bài “ Căn bậc ba” Tiết sau mang mỏy tớnh. ************&&&&&&*************

File đính kèm:

  • docDai 9 tuan 7 moi.doc