Giáo án Đại số 9 - Tuần 7 - Tiết 13 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

A – Mục tiêu

1.Kỹ năng:Hs biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2 và các bài toán có liên quan.

2.Kỹ năng: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập.

3.Thái độ:Phát triển tư duy sáng tạo cho HS

B – Chuẩn bị

GV: Bảng phụ.

HS:Ôn các phép biến đổi căn thức

C – Tiến trình dạy – học

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 7 - Tiết 13 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 7 Tiết 13: Đ8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai A – Mục tiêu 1.Kỹ năng:Hs biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2 và các bài toán có liên quan. 2.Kỹ năng: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập. 3.Thái độ:Phát triển tư duy sáng tạo cho HS B – Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS:Ôn các phép biến đổi căn thức C – Tiến trình dạy – học HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Kiểm tra (8’) -Cho HS1: Chữa bài 70c(SBT) -Cho HS2: Viết các công thức biến đổi căn thức bậc 2 đã học HĐ2 :Rút gọn biểu thức(9’) GV : Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết. Ví dụ 1 : Rút gọn: với a > 0. ? Ban đầu ta cần thực hiện các phép biến đổi nào ? GV yêu cầu HS thực hiện. GV cho HS làm ?1. Rút gọn : với a 0. ? Qua 2 bài tập trên, muốn rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai ta thường làm ntn? HĐ3 :Chứng minh đẳng thức(11’) -GV cho HS xét ví dụ 2. -GV hướng dẫn hs làm -GV cho HS làm ?2. Chứng minh đẳng thức: với a > 0, b > 0. ? Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ làm ntn? ? Nhận xét vế trái của đẳng thức? GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. HĐ4:Rút gọn và sử dụng kết quả rút gọn(11’) GV cho HS làm tiếp ví dụ 3. Đề bài ghi lên bảng phụ ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? GV hướng dẫn HS rút gọn. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3. -GV nhận xét ,chốt phương pháp giải :ngoài cách làm trên còn có thể dùng cách trục căn thức ở mẫu để giải các bài trên HĐ5: Củng cố (5’) Bài 58 a,c (SGK tr32) GV cho 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm vào vở. HĐ6:Hướng dẫn về nhà (1’) HS về nhà làm các bài 58 b, d; 59; 60; 61; 62 (SGK tr32, 33) HS1: Chữa bài 70c (SBT) Đ/S: 3 HS2: Viết các công thức biến đổi căn thức bậc 2 đã học HS khác n/x -Hs: nghe giảng HS : Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn. = = = . HS làm ?1. Một HS lên bảng làm : = = 13. HS : Biến đổi các căn thức bậc hai thành các căn thức đồng dạng rồi thực hiện các phép tính. HS xét ví dụ 2. HS: Ta sẽ biến đổi vế trái. HS: Vế trái của đẳng thức có = 1 HS lên bảng chứng minh. HS nêu các thứ tự thực hiện phép tính. HS rút gọn cho kết quả: a) P = b) Để P < 0 < 0 Do a > 0 nên > 0, vậy < 0 1 – a < 0 a > 1 (thoả mãn điều kiện). - Đại diện HS lên bảng trình bày bài: a) b) = với a 0 và a 1. -Các nhóm n/x chéo Ví dụ 1 : Rút gọn: với a > 0. Giải: = = = . ?1. Rút gọn : với a 0. Giải: = = 13. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức: (1 + = Giải: VT=(1 + = ==VP ?2. Chứng minh đẳng thức: với a > 0, b > 0. Giải:VT= = =VP Ví dụ 3(SGK) ?3 a) b) = với a 0 và a 1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 14 : Luyện tập A – Mục tiêu 1.Kiến thức :Học sinh biết vận thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết để rút gọn biểu thức có chứa căn và các bài tập khác có liên quan 2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của các biểu thức với 1 hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. 3. Thái độ :Phát triển khả năng phân tích và tổng hợp cuủa HS B- Chuẩn bị GV : Soạn bài HS :Học bài cũ làm bài tập C – Tiến trình dạy – học HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1:Chữa bài tập (13’) -GV cho HS1: Chữa bài 58 a,c,d(GK tr32) -GV cho HS2: Chữa bài 60 (SGK tr32) -GV nhận xét HĐ 2:Luyện tập(30’) GV cho HS làm bài 62 a, b GV lưu ý HS cần tách ở các biểu thức lấy căn các thừa số khai căn được để đưa ra ngoài dấu căn. Bài 63 a, b GV gọi HS lên bảng làm bài. GV đưa bài tập tiếp theo: Bài 64. Chứng minh đẳng thức sau: a) với a 0 và a 1; ? Hãy nêu cách giải bài toán? ? Ta biến đổi vế trái ntn? ? Còn có cách nào khác không? GV chốt lại cách giải (nếu HS không làm được bài thì GV đưa bảng phụ lời giải). GV đưa bài 65. Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết: M= với a > 0 và a 1. ? Để rút gọn M ta làm ntn? GV gợi ý cho HS rút gọn. ? Hãy so sánh M với 1 ? HS1:Chữa bài 58 (SGK tr32) HS2: Chữa bài 60 (SGK tr32) HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV: a) Đ/S: b) Đ/S: 11 -HS lên bảng làm bài. HS: Biến đổi vế trái. HS nêu cách biến đổi. 1 HS lên bảng làm bài: VT = = = = = VP. HS: Quy đồng, tính HS rút gọn: HS nêu cách so sánh M với 1. Cách 1: Từ M = = 1 - Do a> 0 và a 1 nên > 0 1 - < 1. Vậy M < 1. Cách 2: Vì mà > 0 M < 1. I.Chữa bài tập: 1. bài 58 (SGK tr32) a) = c) = =- d)= 2. bài 58 b, d (SGK tr32) a)Rút gọn B= =-4+2+ =4 (vỡi x³1) b)Tìm x sao cho B có giá trị bằng 16 B = 16 Û 4 = 16 Û Û x = 15 II. Luyện tập 1. Bài62 a, b a) = = b) ==11 2. Bài 63 b (m>0 , x ạ1) == 3.Bài 64. Chứng minh đẳng thức sau: a) VT= = = = = VP. 4.Bài 65 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết: M= với a > 0 và a 1. Giải M= = = . HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’) Bài tập về nhà: 62 c, d; 64 b; 66 (SGK tr33, 34); 80; 81; 82; 83 (SBT tr15, 16).

File đính kèm:

  • docTuan 7 DS 9.doc