I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được địng nghĩa căn bậc ba, kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.biết tìm căn bậc ba của một số thông qua máy tính bỏ túi, bảng số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ:
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, máy tính bỏ túi, phấn màu.
2. Học sinh:
- SGK, vở, máy tính bỏ túi, ôn lại việc khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
III. Phương pháp:
- Gợi mở – Vấn đáp
- Luyện tập – Thực hành
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 8 Trường THCS xã Hàng Vịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/10/2012
Tuần: 8
Tiết: 15
§9. CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được địng nghĩa căn bậc ba, kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.biết tìm căn bậc ba của một số thông qua máy tính bỏ túi, bảng số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ:
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, máy tính bỏ túi, phấn màu.
2. Học sinh:
- SGK, vở, máy tính bỏ túi, ôn lại việc khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
III. Phương pháp:
- Gợi mở – Vấn đáp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Với mỗi số có mấy căn bậc hai?
Đáp: căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
Với a>0, a có đúng hai căn bậc hai là.
Với a=0, a có đúng một căn bậc hai là 0.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Nội dung
Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
( 15 phút )
Đặt vấn đề:
Giả sử bài toán đặt ra là:
Tìm:
Hay tính:
Hay so sánh:
Ta thực hiện như thế nào?
Định nghĩa căn bậc ba:
Yêu cầu một học sinh đọc bài toán trong SGK và tóm tắt đề.
Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức nào?
Theo đề bài ta có phương trình nào?
Vậy x=? vì sao?
Nếu 43=64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào?
Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8, 0, -1, -125
Với a>0, a=0, a<0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? Là các số như thế nào?
Nhấn mạnh sự khác nhau này giữa căn bậc hai và căn bậc ba:
Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
Số âm không có căn bậc hai
Giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a:
Số 3 là chỉ số căn
Phép tìm căn bậc ba xcủa một số gọi là phép khai căn bậc ba.
yêu cầu học sinh thực hiện
Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi CASIO fx570.
Đọc bài toán trong SGK và tóm tắt đề:
V=64 (dm3)
Độ dài của cạnh thùng ?
Nếu gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x, (x>0) thì thể tích của hình lập phương là:
V=x3
Ta có phương trình: x3=64
X=4 vì 43=64
Căn bậc ba của một số a là một số x sao x3=a
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23=8
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03=0
Căn bậc ba của -1 là -1 vì
-13=-1
Căn bậc ba của -125 là -5 vì
-53=-125
Nhận xét: mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của một số dương là số dương
Căn bậc ba của số 0 là 0
Căn bậc ba của một số âm là số âm
Thực hiện
Thực hiện theo hướng dẫn
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao x3=a
kí hiệu căn bậc ba của số a:
Chú ý:
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương;
- Căn bậc ba của số âm là số âm;
- Căn bậc ba của 0 là 0.
Hoạt động 2 : Tính chất.
( 15 phút )
Treo bài tập:
Với
Đây là một số tính chất của căn bậc hai. Hãy dự đoán và điền vào chổ trống để có được các tính chất của căn bậc ba :
kết luận. Đó chính là các tính chất của căn bậc ba.
Với các tính chất trên ta có thể:
Nhân các căn thức bậc ba
Khai căn bậc ba một tích
So sánh các biểu thức chứa căn bậc ba
Yêu cầu HS xem ví dụ 2, 3 SGK/35,36 và thực hiện ?2
Em hiểu hai cách làm của bài này là gì?
Nhận xét, cho điểm.
Một HS điền vào chổ trống:
Dự đoán
Một HS điền vào chổ trống:
Ghi nhớ.
Xem ví dụ 2, 3 SGK/35,36 và thực hiện ?2 theo 2 cách:
Cách 1:Khai căn bậc ba từng số rồi tính:
Cách 2: Chia 1728 cho 64 rồi khai căn bậc ba của thương.
2. Tính chất:
Hoạt động 2 : Củng cố.
( 7 phút )
Gọi 2 HS làm bài 67
Qua mỗi bài giáo viên nhận xét và cho điểm.
HS1: 67a,b,c
HS2: 67c,d
Học sinh lên bảng thực hiện:
Học sinh lên bảng thực hiện
Bài 67 (SGK/36):
Bài 68 (SGK/36):
Bài 69 (SGK/36): so sánh
Hoạt động 4 : Híng dÉn dỈn dß ( 1 phút )
- Học bài và xem lại các bài đã chữa.
- Bài tập về nhà: bài 70, 71 (Sgk/40).
- Xem trước bài “Ôn tập chương I” tiết sau học.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 04/10/2012
Tuần: 8
Tiết: 16
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được kiến thức cơ bản về căn thức bậc 2 một cách có hệ thống.
2. Kĩ năng:
- Biết tổng hợp các kĩ năng về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Vận dụng kiến thức giải bài tập có liên quan.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức học tốt, giáo dục tư tưởng học sinh thông qua bài dạy.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại việc đã học, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp:
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
2. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Ôn tập
( 34 phút )
Gọi 2 học sinh lên bảng:
1hs điền vào chổ trống, 1hs làm các ví dụ
HS1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ?
Ví dụ1:
HS2: chứng minh với mọi số a
Ví dụ 2:
Rút gọn biểu thức
ta được kết quả:
HS3: Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định?
Ví dụ 3
Biểu thức xác định với các giá trị của x:
Đưa lên bảng phụ “ các công thức biến đổi căn thức”
Yêu cầu học sinh giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc 2.
Nhận xét.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 câu tương ứng
Yêu cầu HS nhận xét
Kết luận, cho điểm.
Ta nên thực hiện hai câu trên theo trình tự nào?
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 câu tương ứng
Gọi Hs nhận xét
Kết luận, cho điểm.
Yêu cầu nửa lớp làm câu a, còn lại làm câu b thông qua thảo luận nhóm.
Gọi các nhóm nhận xét
Kết luận
Cho điểm
học sinh lên bảng:
HS1:
(điền vào chổ trống)
Đáp án:d
Học sinh chứng minh như sgk/tr9
(điền vào chổ trống)
Đáp án: b
HS: xác định khi
(điền vào chổ trống)
Đáp án:b
Quan sát “các công thức biến đổi căn thức”
Lần lượt trả lời miệng:
1. Hằng đăûng thức
2. Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
3. Định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
5. Đưa thừa số vào trong dấu căn
6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
7. 8. 9. Trục căn thức ở mẫu
2 HS lên bảng thực hiện:
a) Nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rút gọn.
c) Khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc, biến đổi chia thành nhân.
2 HS lên bảng thực hiện 2 câu tương ứng:
Nhận xét
Thảo luận nhóm: nửa lớp làm câu a, còn lại làm câu b:
Các nhóm nhận xét
I. Lí thuyết
(BẢNG PHỤ)
II. Luyện tập
1.Các công thức biến đổi căn thức
(BẢNG PHỤ)
2. Bài tập:
Dạng toán: Rút gọn, tính giá trị:
Bài 70 (SGK/40):
Tìm giá trị các biểu thức bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
Bài 71 (SGK/40): Rút gọn các biểu thức :
Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 72 (SGK/40): phân tích đa thức thành nhân tử
( x,y,a,b không âm)
Hoạt động 2: Củng cố
( 10 phút )
Gọi một HS thực hiện
Kết luận
Cho hs chơi trò chơi: cả lớp chia thành 2 đội, mỗi đội 4 em
Lên bảng thực hiện:
Nhận xét
Hs tham gia trò chơi.
(dạng đúng ,sai)
Bài 74 (SGK/40):
Tìm x biết:
Hoạt động 3: Híng dÉn dỈn dß ( 1 phút )
- Ôn lại lý thuyết , xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 75, 76.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày / /
TT:
Lê Văn Út
File đính kèm:
- Tuan 8 - Tiet 15, 16.doc