Bài 2: Quy Tắc Tính Đạo Hàm.
Tiết: Tuần:
I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY:
Kiến thức cơ bản: công thức tính đạo hàm của các hàm số sơ cấp, đạo hàm của hàm hợp.
Kỹ năng: Biết cách vận dụng quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số.
Tư duy: Tư duy thuật toán, tư duy suy luận, khái quát vấn đề, khả năng áp dụng lí thuyết vào thực tế,
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng làm việc nhóm, khả năng thảo luận.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: Quy Tắc Tính Đạo Hàm.
Tiết: Tuần:
I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY:
Kiến thức cơ bản: công thức tính đạo hàm của các hàm số sơ cấp, đạo hàm của hàm hợp.
Kỹ năng: Biết cách vận dụng quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số.
Tư duy: Tư duy thuật toán, tư duy suy luận, khái quát vấn đề, khả năng áp dụng lí thuyết vào thực tế,
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng làm việc nhóm, khả năng thảo luận.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp; hoạt động nhóm
Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Sử dụng định nghĩa đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số:
Trình bày tài liệu mới:
Nội dung (lưu bảng)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1. Định lí 1:
Hàm số có đạo hàm tại và.
Chứng minh định lí
Giả sử là số gia của x, ta có:
* Nhận xét: (c)’=0
(x)’=1
2. Định lí 2:
Hàm số có đạo hàm tại x dương và
Chứng minh
Ta có
* Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh dùng đnhj nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y=x3 và y=x5 tại x. Sau đó yêu cầu học sinh dự đoán đạo hàm của hàm số y=x100 tại x.
- Sau khi học sinh đưa ra dự đoán, giáo viên khẳng định và đưa ra định lí.
- Chứng minh định lí: giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh định lí.
- Giáo vinê đưa ra nhnậu xét.
- Yêu cầu học sinh dựa vào công thức để tính
- Giáo viên nêu định lí 2
-Dùng định nghĩa tính được:
(x3)’=3x2 và (x4)’=5x4
- Dự đoán rằng (x100)’=100x99.
- Ghi nhận định lí 1 và chứng minh định lí.
- Ta có:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG
1. Định lí 3:
Giả sử u=u(x), v=v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
Chứng minh
Ta sẽ chứng minh công thức (3)
Xét hàm số y=u.v, gọi là số gia của x, là số gia tương ứng của u và v.
Ta có
Công thức 1,2,4 chứng minh tương tự.
* Chú ý: Bảng chứng minh quy nạp ta có:
2. Hệ quả:
* Hệ quả 1: Nếu k là hằng số thì: (ku)’=ku’
* Hệ quả 2:
- Giáo viên nêu định lí và yêu cầu học sinh phát biểu định lí bằng lời.
- Gợi ý học sinh chứng minh công thức 3.
- Giáo viên nêu hệ quả 1 và hệ quả 2.
- Cho ví dụ để áp dụng định lí:
Ví dụ: Tính đọa hàm của hàm số:
Giải
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số:
Giải
- Phát biểu định lí 3 bằng lời.
- Chứng minh công thức 3 và tham khảo chứng minh công thức (1) trong sách giáo khoa.
- Thực hiện ví dụ 1 và ví dụ 2 bằng cách áp dụng các công thức trên.
III. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP
1. Hàm hợp:
Hàm số y=f(u) với u=g(x) được gọi là hàm hợp.
2. Đạo hàm của hàm hợp:
Định lí 4: Cho hàm hợp y=f(u) với u=g(x), nếu hàm số y=f(u) có đạo hàm là tại u, và hàm số u=g(x) có đạo hàm tại x là thì
- Giáo viên nêu khái niệm hàm hợp.
- Giáo viên cho 1 ví dụ về hàm hợp và yêu cầu học sinh cho thêm ví dụ.
- Ví dụ 3: Cho hàm số:
a. Hàm số trên có phải là hàm hợp không?
b. Tính y’?
- Nắm khái niệm hàm hợp và cho ví dụ.
- Thực hinệ ví dụ 3.
Bảng tóm tắt quy tắc tính đạo hàm
Hàm sơ cấp
Hàm hợp
(xn)’=nxn-1
(un)’=nun-1.u’
- Giáo viên cũng cố bài học thông qua bảng tóm tắt.
3. Bài tập sách giáo khoa.
Bài 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa:
a) y=7+x-x2 tại x0=1.
Ta có:
b) y’(2)=10
Bài 2: Tính đạo hàm bằng quy tắc tính đạo hàm:
a)
b)
c)
d)
Bài 3: Tìm đạo hàm của hàm số:
a)
b)
c)
d)
e)
Bài 4: Tính đạo hàm:
a)
b)
c)
e)
Bài 5:
a. 3x2-6x>0
b. 3x2-6x<3
File đính kèm:
- 16QUY TAC TINH DAO HAM.DOC