HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I-Mục tiêu :
1. Về kiến thức : Giúp học sinh
Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc ( cung ) lượng giác
Nắm được các tính chất của hàm số y = sinx và y=cosx : Tập xác định ; Tính chẵn – lẻ ; Tính tuần hoàn ; Tập giá trị
Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục sin để khảo sát sự biến thiên , rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị .
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích 11 CB tiết 1: Hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 27/08/2008
Tiết 1: HàM Số LƯợNG Giác
Ngày giảng: Lớp 11B9:
11B10:
I-Mục tiêu :
1. Về kiến thức : Giúp học sinh
Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc ( cung ) lượng giác
Nắm được các tính chất của hàm số y = sinx và y=cosx : Tập xác định ; Tính chẵn – lẻ ; Tính tuần hoàn ; Tập giá trị
Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục sin để khảo sát sự biến thiên , rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị .
2. Về kỹ năng : Giúp học sinh
Biết xét tính chẵn-lẻ của các HSLG
Biết tính giá trị của các hàm y=sinx và y=cosx trên TXĐ của chúng.
3. Về tư duy – Thái độ :
Rèn luyện tư duy lôgíc
Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
II-Chuẩn bị của thầy và trò :
Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án – Phấn màu
Chuẩn bị của học sinh : Sách giáo khoa ( đọc trước bài học )
III-Tiến trình dạy học :
Đặt vấn đề vào bài mới : Từ kiến thức lượng giác đã được học , dựa vào hình vẽ
MM
A
B
A’
H
K
*GV: Hãy chỉ ra các đoạn thẳng có độ dài đại số bằng sinx , bằng cosx . Tính sin ; cos(-) ; cos2
*HS: Trả lời : = sinx ; = cosx ; sin = 1 ; cos(-) = ; cos2 = 1
* GV: Nếu ta thay đổi số thực x , x số đo rađian của góc ( cung ) lượng giác thì , sẽ thay đổi như thế nào ?
* HS: Trả lời.
* HS lên bảng điền vào bảng sau:
x
sinx
cosx
tanx
cotx
HĐ1: Định nghĩa hàm số y = sinx ; y = cosx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
* Phép đặt tương ứng với mỗi số thực x và sin ( cos) của góc lượng giác có số đo rađian bằng x nói lên đều gì ?
* Nghe , hiểu và trả lời câu hỏi
1. Định nghĩa hs y=sinx và y=cosx:
a. Hàm số sin:
sin : R R
x sinx
được gọi là hàm số sin và KH là: y=sinx
b. Hàm số cos:
cos : R R
x cosx
được gọi là hàm số cos và KH là: y=cosx
* HS y=sinx và y=cosx cùng đều có TXĐ là .
HĐ2: Định nghĩa hàm số y=tanx và hàm số y=cotx
a. Hàm số tang
* GV: Dựa vào bảng trên hãy nêu giá trị tang của một số cung LG đã học ở lớp 10?
* HS: Trả lời
*ĐN: Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức:
KH là y=tanx.
* Vì khi và chỉ khi nên TXĐ cuả hàm số y=tanx là
\
b. Hàm số cotang
* GV: Tương tự như hàm số tang em hãy định nghĩa hàm số cotang?
* HS: Trả lời
* ĐN: Hàm số cotang là hàm số được xác định bởi CT:
KH là y=cotx.
* Vì khi và chỉ khi nên TXĐ của hàm số y=cotx là
\
* HS thực hiện HĐ2(sgk_t6) sau đó suy ra tính chẵn lẻ của các hàm số LG cơ bản:
* Nói đến hàm số là nói đến các tính chất của hàm số . Hãy xét tính chẵn – lẻ của hàm số y = sinx ; y = cosx và nhận dạng đồ thị của mỗi hàm số
* Học sinh lên bảng chứng minh và kết luận
Tính chẵn – lẻ của hàm số :
* x R : sin(-x) = sinx
Vậy hàm số y = sinx là một hàm số lẻ , nên có đồ thị đối xứng nhau qua gốc toạ độ
* x R : cos(-x) = cosx
Vậy hàm số y = cosx là một hàm số chẵn, nên có đồ thị đối xứng nhau qua trục tung.
* Từ đó suy ra 2 hàm tang và cotang đều là những hàm số lẻ.
HĐ3: Củng cố : ( Thảo luận theo nhóm rồi đưa ra câu trả lời ):
Câu1: Kết luận nào sau đây sai ?
y = sinx.cos2x là hàm số lẻ
y = sinx.sin2x là hàm số chẵn
y = x + sinx là hàm số lẻ
y = x + cosx là hàm số chẵn
KQ: D
Câu 2: Khi x thay đổi trong khoảng (; ) thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc
A. B. C. D.
KQ: B
Câu 3: Giá trị bé nhất của y = sinx + sin(x + ) là
A. – 2 B. C. – 1 D. 0
KQ: C
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x + 3 là :
[0;1] B. [2;3] C. [-2;3] D. [1;5]
KQ: D
HĐ4: Hướng dẫn HS tự học ở nhà
Đọc phần sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=sinx; y = cosx
Làm bài tập 1,2 (sgk_t17 ).
File đính kèm:
- Tiet 01_HSLG.doc