CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Tiết 49: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (T1)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số
- Một vài giới hạn đặc biệt
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn của dãy số theo định nghĩa và dựa vào các giới hạn dạng đặc biệt
3 . Về tư duy, thái độ:
- Thái độ cẩn thận, chính xác.
- Tư duy tóan học một cách lôgíc, sáng tạo
- Thấy được những ứng dụng thực tiễn của toán học
36 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số giải tích 11 - Chương IV: Giới hạn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Tiết 49: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (T1)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số
- Một vài giới hạn đặc biệt
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn của dãy số theo định nghĩa và dựa vào các giới hạn dạng đặc biệt
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy tóan học một cách lôgíc, sáng tạo
Thấy được những ứng dụng thực tiễn của toán học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: Không
II. Dạy bài mới:
GV đặt vấn đề vào bài mới : 5’
Hoạt động 1: Định nghĩa hữu hạn của dãy số (20’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa (8’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
GV củng cố định nghĩa thông qua VD:
Cho dãy số . Chứng minh rằng
Ta có:
Hoạt động 3: Một vài giới hạn dạng đặc biệt (8’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Ta thừa nhận các kết quả sau:
a)
b) nếu
c) Nếu (c là hằng số)
thì
Chú ý:
HS ghi nhận các giới hạn thừa nhận
III. Củng cố
HS nắm được định nghĩa giới hạn của dãy số và các giới hạn thừa nhận
IV. Hướng dẫn HS học và làm BT ở nhà
Phương pháp chứng minh dãy số có giới hạn là a
Vận dụng linh hoạt các giới hạn thừa nhận để chứng minh một dãy số có giới hạn là a
BTVN: 1,2
V. Bổ xung
------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 50:
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (T2)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức: HS nắm được
- Định lý về giới hạn hữu hạn
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
2. Về kỹ năng: Rèn kỹ năng
- Tính giới hạn của dãy số thông qua các giới hạn đặc biệt và định lý về giới hạn dãy số
- Tính tổng của cấp số nhận lùi vô hạn
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy toán học một cách lô gíc và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua cácc hạot động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: (7’)
1. Câu hỏi: Làm Bài tập 1a,b
2. Đáp án:
a)
b) vì
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Định lý về giới hạn hữu hạn (20’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
GV nêu nội dung định lý 1: Cho HS ghi nhận các tính chất về giới hạn của dãy số
- Nhấn mạnh:
+) Tính chất về giới hạn của một thương và giới hạn của một căn
+) Sau này sẽ tính giới hạn dựa vào các giới hạn dặc biệt và định lý 1
GV tổ chức HS thực hiện VD:
VD1: Tính
Chía cả tử và mẫu cho n?
Áp dụng định lý 1 để tính các giới hạn?
Áp dụng các giới hạn đặc biệt để tính?
VD2: Tính
Chia cả tử và mẫu cho n?
Đưa n vào trong dấu căn bậc hai?
Dựa vào định lý và các giới hạn đặc biệt để tính giới hạn
HS ghi nhận kiến thức
VD1:
VD2:
Hoạt động 2: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (20’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
- Cấp số nhân có công bội q với được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn
- HS lấy VD về cấp số nhân lùi vô hạn và chỉ ra công sai của cấp số nhân đó?
Khi đó:
có
Giới hạn này được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Hay:
VD3: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với
VD4: Tính tổng
VD: là cấp số nhân lùi vô hạn với
HS tính giới hạn và ghi nhận kiến thức
VD3:
Có ; nên
Vậy:
VD4:
Ta có
Là cấp số nhân lùi vô hạn với
Nên:
III. Củng cố
Nắm vững nội dung định lý 1
Nắm vững công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
IV. Hướng dẫn HS học và làm BT ở nhà
Biết vận dụng linh hoạt nội dung định lý 1
Biết vận dụng linh hoạt những giới hạn đặc biệt
Biết vận dụng công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn và điều kiện áp dụng
V. Bổ xung
---------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 51:
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (T3)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa giới hạn vô cực
- Nắm được vài giới hạn vô cự dạng đặc biệt
2. Về kỹ năng:
- Ôn tập lại cách tính giới hạn hữu hạn
- Rèn kỹ năng tính giới hạn vô cực của dãy số
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy toán học một cách lôgíc và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng học tập
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt độngtw duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Câu hỏi: Làm BT 2a, 2b
2. Đáp án:
II. Dạy bài mới:
` Hoạt động 1: Định nghĩa giới hạn vô cực (15’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Tổ chức cho HS thực hiện HĐ2:
Có nhiều tờ giấy giống nhau, mỗi tờ có bề dày là 0,1mm. Ta xếp chồng liên tiếp tờ giấy nọ lên tờ giấy kia. Giả sử có thể thực hiện việc xếp giấy một cách vô hạn.
Gọi là bề dày của một tờ giấy, là bề dầy của một xếp giấy gồm hai tờ, , là bề dầy của xếp giấy gồm n tờ
Bảng sau đây cho biết bề dầy cảu một số chồng giấy (tính theo mm)
0,1
100
100 000
Quan sát bảng trên và nhận xét về giá trị khi n tăng lên vô hạn
Với n như thế nào thì ta đạt được những chồng giấy có bề dày lớn hơn khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng?(Cho biết khoảng cách này ở một thời điểm nhất định là 384.109 mm)
GV: Ta cũng chứng minh được rằng có thể lớn hơn một số dương bất kỳ kể từ một số hạng nào đó trở đi. Dãy số được gọi là dần tới dương vô cực khi n dần tới vô cực
- GV cho HS ghi nhận định nghĩa giới hạn dần tới vô cực
Nhận xét:
- GV củng cố kiến thức thông qua VD về giới hạn dãy số và
HS đọc, theo dõi và suy ngẫm HĐ2
cũng tăng lên vô hạn
- HS ghi nhận định nghĩa giới hạn dần tới vô cực
Hoạt động 2: Một vài giới hạn đặc biệt (7’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Ta thừa nhận các kết quả sau:
a) với k nguyên dương
b) nếu q>1
- HS lấy VD?
Hoạt động 3: Định lý (15’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Ta thừa nhận định lý dưới đây:
Nếu và thì
Nếu ; và thì
Nếu và thì
GV củng cố kiến thức thông qua các VD:
VD1: Tính
GV hướng dẫn HS cách làm
VD2: Tính
GV hướng dẫn HS cách làm
HS ghi nhận kiến thức
VD1:
Ta có và nên
VD2:
Ta có: =3 và
Nên =0
III. Củng cố
Nắm được định nghĩa giới hạn dần tới vô cực
Các giới hạn đặc biệt
Nội dung định lý 2
IV. Hướng dẫn HS học và làm bài ở nhà
Vận dụng định lý 2 đưa giới hạn cần tìm về giới hạn đặc biệt để tính giới hạn của dãy số
BTVN: 7,8
V. Bổ xung
.
---------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 52:
BÀI TẬP
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức:
Ôn tập các kiến thức về giới hạn của dãy số
2. Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính giới hạn của dãy số
- Giải các bài toán liên quan
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy: Vấn đáp
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học
II. Dạy bài mới:
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Bài 3:
c)
d)
Bài 4: Để trang hoàng cho căn hộ của mình chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, , n, , trong đó cạnh cảu hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước nó. Giả sử quy trình tô màu của Mickey có thể tiến ra vô hạn
Gọi là diện tích của hình vuông tô màu xám thứ n. Tính và ?
Tính với
Bài 5:
Bài 6: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,020202 (chu kỳ 02). Viết a dưới dạng phân số?
Bài 7: Tính các giới hạn sau
c)
d)
Bài 4: a) Ta có:
Chứng minh bằng phương pháp quy
Ta có diện tích từng ô vuông lập thành một cấp số nhân với công bội 1/4
nên công thức đúng với n = 1
Giả sử công thức đúng với n = k tức là:
ta chứng minh:
Thật vậy:
b)
Bài 5:
Ta có: là cấp số nhân lùi vô hạn với số hạn đầu là: -1 và công bội q là -1/10
Bài 6:
Bài 7: Tính các giới hạn sau
III. Củng cố:
Ôn tập lại kỹ năng tính giới hạn dãy số và tính tổng cảu cấp số nhân luùi vô hạn
IV. Hướng dẫn HS học và làm bài ở nhà
Nắm các dạng bài tính giới hạn cơ bản: Giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực của dãy sô
V. Bổ xung
..
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 53 :
GIỚI HẠN HÀM SỐ
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức: HS nắm được
- Định nghĩa và định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn hữu hạn của hàm số
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy tóan học một cách lôgíc và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số (15’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
- Cho dãy số (xn) có số hạn tổng quát :
xác định
- Xét hàm số
Tập xác định của hàm số?
Rút gọn
Tính
Tính giới hạn của hàm số ?
- GV dẫn dắt HS tới định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số
- Lưu ý cách ký hiệu
- Nhận xét:
TXĐ:
HS ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Định lý về giới hạn hữu hạn (10’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
GV cho hs ghi nhận nội dung định lý 1: giới hạn của một tổng hiệu tích thương, căn bằng tổng hiệu tích thương và căn của các giới hạn
HS ghi nhận kiến thức và những chú ý kèm theo
Hoạt động 3: Vận dụng tính giới hạn hàm số (23’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
VD1: Tính
VD2: Tính
VD3: Tính
VD4: Tính
VD5: Tính
VD6: Tính
VD1:
VD2:
VD3:
VD4:
VD5:
VD6:
III. Củng cố (1’)
HS nắm được định nghĩa và định lý 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số
Nắm được phương pháp tính giới hạn hữu hạn của một số loại hàm số
IV. Hướng dẫn HS học và làm bài ở nhà (1’)
Luyện tập một số dạng bài tính giới hạn hữu hạn hàm số như VD
BTVN: 3a,3b,3c
----------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 54:
GIỚI HẠN HÀM SỐ (t2)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức: HS nắm được
- Định nghĩa giới hạn một bên
- Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn một bên của hàm số
- Tính giới hạn hàm số tại vô cực
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy đan xen hoạt động nhóm
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: (7’)
1. Câu hỏi : 1b, 1c
2. Đáp án: 1b)
1c)
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới hạn một bên
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
- Khi dãy số tiến tới x0 có thể tiến từ bên trái hoặc bên phải
- Gv dẫn dắt HS tới định nghĩa giới hạn một bên và cho HS ghi nhận định nghĩa
KH: hay
hay
Ta thừa nhậnn nội dung định lý 2:
- Tổ chức cho HS tính giới hạn một bên
VD1: cho hàm số:
Tính
VD2: cho hàm số:
HS ghi nhận kiến thức
VD1:
Ta có: nên hàm số không có giới hạn
VD2:
Để tồn tại thì
Hoạt động 2: Giới hạn của hàm số tại vô cực
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
- Tổ chức HS thực hiện HĐ3: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Quan sát đồ thị và cho biết:
- Khi thì f(x) gần tới giá trị nào?
- Khi thì f(x) gần tới giá trị nào?
- Gv cho HS ghi nhận kiến thức về giới hạn của hàm số tại vô cực
- Chú ý:
a)
b) Định lý 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi vẫn đúng khi
VD3: tính
VD4:
VD5:
VD6:
HS quan sát và trả lời các câu hỏi mà gv đưa ra
F(x) đều tiến tới 0
HS ghi nhận kiến thức
VD3:
VD4:
VD5:
VD6:
III. Củng cố
HS nắm được định nghĩa và cách tính giới hạn một bên, giới hạn tại vô cực
IV. Hướng dẫn HS học và làm bt ở nhà
Cách tính giới hạn một bên
Cách tính và lưu ý khi tính giới hạn tại vô cực
BTVN: 3d,e,g; 4; 5; 6
V. Bổ xung
..
-------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 55:
GIỚI HẠN HÀM SỐ (t3)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức: HS nắm được
- Định nghĩa, giới hạn đặc biệt và quy tắc tính giới hạn vô cực
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn vô cực của hàm số
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy toán học một cách lôgíc và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ (7’)
1. câu hỏi: 3e,f
2. Đáp án:
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa giới hạn vô cực
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Giới hạn vô cực được định nghĩa tương tự như giới hạn hữu hạn của hàm số
- Gv cho HS ghi nhận định nghĩa giới hạn vô cực của hàm số
KH:
HS ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Một vài giới hạn đặc biệt
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Ta công nhận các giới hạn sau:
- Tổ chức HS thực hiện vài vd:
Tính
HS ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Một vài quy tắc để tính giới hạn vô cực
Quy tắc tính giới hạn của tích
thì được tính theo quy tắc cho bởi bảng sau:
L > 0
L > 0
Quy tắc tính giới hạn của thương
thì được tính theo quy tắc cho bởi bảng sau:
Dấu của
g(x)
L
Tùy ý
L > 0
+
-
L > 0
+
-
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
VD1: Tính
VD2: Tính
VD1:
VD2: Tính
Ta có:
Vậy
III. Củng cố
HS nắm được dạng và phương pháp tính giới hạn vô cực của hàm số
Nắm được nội dung bảng tóm tắt kết quả giới hạn vô cực của hàm số
IV. Hướng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà
Nắm chắc nội dung các giới hạn đặc biệt và quy tắc tính giới hạn vô cực của hàm số
BTVN: 2,4,5,6
V. Bổ xung
.
-------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 56: BÀI TẬP
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về giới hạn của hàm số
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn hữu hạn của hàm số
- Tính giới hạn một bên của hàm số
- Tính giới hạn tại vô cực của hàm số
- Tính giới hạn vô cực của hàm số
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy toán học một cách lôgíc và sáng tạo
Thấy được những ứng dụng thực tiễn của tóan học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học
II. Dạy bài mới:
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Bài 2: Cho hàm số
Và các dãy số và
Tính
Bài 4: Tìm các giới hạn sau
Bài 6: Tính
Bài 5: Cho hàm số có đồ thị
a) Quan sát và nêu nhận xét về giá trị hàm số đã cho khi x dần tới âm vô cùng,
b) Kiểm tra các nhận xét trên bằng cách tính các giới hạn sau:
với f(x) được xét trên
với f(x) được xét trên
với f(x) được xét trên
Bài 2:
Bài 4: Tìm các giới hạn sau
Bài 6: Tính
Bài 5:
a)
b)
III. Củng cố
Nắm được các loại giới hạn hàm số
Các quy tắc tính giới hạn hàm số
IV. Hướng dẫn HS học và làm bài ở nhà
Phương pháp tính giới hạn hữu hạn của hàm số
Phương pháp tính giới hạn vô cực và giới hạn tại vô cực của hàm số
GV hướng dẫn HS BT 7
V. Bổ xung
..
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 57 : BÀI TẬP
A. Mục tiêu:
Về kiến thức:
Giúp học sinh rèn luyện được 2 quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực.
Kỹ năng:
Học sinh vận dụng linh hoạt các quy tắc đó vào các bài tập SGK để tìm giới hạn vô cực tại một điểm và tại vô cực.
Về tư duy thái độ:
Biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy logic, cẩn thận và chính xác.
B. Chuẩn bị của thầy và trò:
Chuẩn bị của giáo viên:
Các phiếu học tập, bảng phụ.
Chuẩn bị của học sinh:
Kiến thức đã học là quy tắc 1 và quy tắc 2, đồng thời các kiến thức của các phần trước.
C. Phương pháp dạy học:
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng-Trình chiếu
Nghe hiểu nhiệm vụ
Hồi tưởng kiến thức cũ và trả lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn
Cho biết các quy tắc tìm giới hạn vô cực
Vận dụng vào bài tập
Tính
Chính xác hóa kiến thức
Nhận xét và chính xác hóa các câu trả lời của HS
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc 1 thông qua bài tập 34/SGK
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng-Trình chiếu
Nghe hiểu nhiệm vụ
Trả lời bài tập
HĐTP1: Sửa bài tập 34a
Đặt làm thừa số chung
Tính
Tính
Kết luận
Cho HS nhóm khác nhận xét
Hỏi xem còn cách làm nào không?
Nhận xét lời giải của HS, chính xác hóa nội dung
Tìm các giới hạn sau:
a.
HĐTP2: Sửa bài tập 34b
Tính
Nghe hiểu nhiệm vụ
- Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 2, 4 làm BT 34b
Chuẩn bị sẵn trả lời BT
Đại diện nhóm trình bày
- Hướng dẫn HS tiến hành các bước
+ Phân tích
+ Tính
+ Tính
+ Kết luận
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- Hỏi xem còn cách làm nào không?
Nhận xét bài tập và cho điểm
Như slide trình chiếu
Hoạt động 3: Củng cố quy tắc 2 của tìm giới hạn vô cực thông qua bài tập 35/SGK
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng-Trình chiếu
Nghe hiểu nhiệm vụ
Đại diện nhóm trả lời bài tập đã giải
Nhóm khác trình bày cách giải khác
HĐTP1: Giải bài tập 35a
- Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 1 làm bài tập 35a
- Hướng dẫn HS tiến hành các bước:
+ Tính
+ Tính
+ Kết luận
- HS nhóm khác nhận xét
- Kiểm tra việc thực hiện các bước làm của HS
- Sửa chữa kịp thời các sai sót
- Đánh giá và cho điểm
Tính
Như slide trình bày
HĐTP2: Giải BT 35d
Tính
Nghe hiểu nhiệm vụ
Đại diện nhóm trả lời bài tập 35d
Nhóm khác nhận xét lời giải
- Chia nhóm và yêu cầu nhóm 2 thực hiện lời giải 35d
- Hướng dẫn HS tiến hành các bước:
+
+ Biến đổi
+
+ Kết luận
- Sửa chữa kịp thời các sai sót
Như slide trình bày
HĐTP3: Giải BT 36b
Tính
Nghe hiểu nhiệm vụ
Đại diện nhóm trả lời bài tập 36b
Nhóm khác nhận xét lời giải
- Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 3 thực hiện BT
- Hướng dẫn HS tiến hành các bước:
+
+ Biến đổi biểu thức
+ Tính giới hạn từng phần
+ Kết luận
- Nhận xét bài tập và cho điểm
Như slide trình bày
Hoạt động 4: Củng cố toàn bài
Qua bài học, các em cần thành thạo 2 quy tắc về tìm giới hạn vô cực
Biết cách phân tích, tính lần lượt từng phần của giới hạn
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 58 :
HÀM SỐ LIÊN TỤC (t1)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức: HS nắm được
- Hàm số liên tục tại một điểm
- Khái niệm hàm số liên tục trên một khoảng
2. Về kỹ năng:
- Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
- Ôn lại cách tính giới hạn của hàm số
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy toán học một cách lôgíc và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: không
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Hàm số liên tục tại một điểm (15’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Tổ chức cho HS thực hiện HĐ1: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
a) Tính f(1) và g(1)?
b) Tính (nếu có)?
c) Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ bằng x=1?
GV: Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại điểm x=1, hàm số g(x) được gọi là không liên tục tại x=1
HS nêu ý hiểu về hàm số liên tục tại một điểm?
Phương pháp xét tính liên tục tại điểm x0 của một hàm số x0
GV: hàm số không liên tục tại một điểm được gọi là gián đoạn tại điểm đó
- hàm số gián đoạn tại một điểm khi nào?
a) f(1)=1, g(1)=2
b)
c) Đồ thị hàm số f(x) là một nét liền
Đồ thị hàm số g(x) là không là một nét liên tục
HS tự nêu theo ý hiểu
So sánh
- Hs trả lời
Hoạt động 2: Vận dụng xét tính liên tục tại một điểm của hàm số (20’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
VD1: Xét tính liên tục của hàm số
tại x0 = 2
VD2: Xét tính liên tục của hàm số
VD1: Xét tính liên tục của hàm số
Ta có :
f(2)=3=
Vậy hàm số liên tục tại x=2
VD2: Xét tính liên tục của hàm số
Ta có:
Vậy không tồn tại giới hạn hàm số tại x=0 nên hàm số gián đoạn tại x=0
Hoạt động 3: Hàm số liên tục trên một khoảng (7’)
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
- GV cho HS nắm khái niệm định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn
- Khái niệm hàm số liên tục trên nửa khoảng được định nghĩa tương tự
- Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng là một đường nét liền trên khoảng đó
- GV minh họa để HS thấy rõ đồ th của ị hàm số gián đoạn tại một điểm
- HS ghi nhớ kiến thức
III. Củng cố
Hiểu và biết vận dụng định nghĩa để xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Nắm được khái niệm hàm số liện tục trên một khoảng, nửa khoảng, đoạn
IV. Hướng dẫn HS học và làm BT ở nhà
Phương pháp xét tính liện tục của hàm số tại một điểm
Phương pháp chứng minh hàm số gián đoạn tại một điểm
BTVN: 1,2
V. Bổ xung
..
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 59 :
HÀM SỐ LIÊN TỤC (t2)
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức: HS nắm được
- Một số định lý cơ bản về tính liên tục của hàm số
2. Về kỹ năng:
- Ôn lại cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
- Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng, nửa khoảng , đoạn
- Chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Hiểu được sự liên hệ giữa sự tồn tại nghiệm của phương trình dựa vào tính liên tục của hàm số
Tư duy toán học một cách lôgíc và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: (7’)
1. Câu hỏi: Làm BT2
Xét tính liên tục của hàm số
2. Đáp án: a)
Vậy hàm số gián đoạn tại x=5
b) Phải thay 5 = 10 để hàm số liên tục tại x = 2
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Một số định lý cơ bản để xét tính liên tục hàm số trên một khoảng
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Định lý 1:
hàm số đa thức liên tục trên
Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức ) liên tục trên từng khoảng của TXĐ của chúng
Định lý 2:
- Giả sử f(x) và g(x) la fhai hàm số liên tục tại x0. Khi đó:
a) các hàm số: f(x) + g(x); f(x) - g(x); f(x). g(x) cũng liên tục tại x0
b) hàm số liên tục tại
- HS ghi nhận kiến thức và trả lời các câu hỏi GV đưa ra
Hoạt động 2: Vận dụng
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của nó
VD1:
VD2:
Cần thay số bởi số nào để hàm số liên tục trên ?
VD1: liên tục trên
VD2: TXĐ:
+)
liên tục với
+) Với x=2 thì g(x)=5 và
Nên hàm số gián đoạn tại x=2
KL: hàm số đã cho liên tục trên và gián đoạn tại x =2
- Thay bởi số 2
Hoạt động 3: Định lý 3
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Tổ chức cho HS thực hiện HĐ
GV cho HS ghi nhận nội dung định lý 3 và dạng phát biểu khác của định lý:
Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn và thì phương trình có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng
- Từ đó hãy chỉ ra một cách để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
HS quan sát đồ thị một số hàm số liên tục trên một đoạn và nhận xét sự khác nhau giữa đồ thị hàng tren và đồ thị hàm dưới
- HS ghi nhận nội dung định lý
- HS chỉ ra cách chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
Hoạt động 4: Vận dụng định lý 3
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
VD1: Chứng minh răng pt:
có ít nhất một nghiệm thuộc
VD2: CMR pt: có ít nhất hai nghiệm
VD1:
là hàm đa thức nên liên tục trên . Do đó liên tục trên
Mặt khác:
. Vậy pt
có ít nhất một nghiệm thuộc
VD2: CMR pt: . Đặt
Mặt khác:
PT có 1 no thuộc
PT có 1 no thuộc
Vậy PT có ít nhất hai nghiệm
III. Củng cố
Nắm được nội dung các định lý để xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng, chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
IV. Hướng dẫn HS học và làm bài ở nhà
Phương pháp xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng
Phương pháp chứng minh sự tồn tại nghiệm của PT
BTVN: Bài tập còn lại
V. Bổ xung
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 60:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. Mục tiêu:
I. Yêu cầu bài dạy:
1. Về kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức về giới hạn hàm số và hàm số liên tục
2. Về kỹ năng:
- Tính giới hạn của hàm số
- Nhận xét đặc điểm về tính liên tục của hàm số dựa vào đồ thị của hàm số
- Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm và trên một khoảng
3 . Về tư duy, thái độ:
Thái độ cẩn thận, chính xác.
Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgíc và sáng tạo
Tìm được mối liên hệ giữa giới hạn của hàm số và tính liên tục của hàm số
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
B. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học
II. Dạy bài mới
Hoạt động tổ chức của GV
Hoạt động của HS
Bài 5: Tìm các giới hạn
Bài 6:Cho hai hàm số
b) Hai đường cong sau đây là đồ thị của hai hàm số đã cho. Từ kết luận của câu a), hãy xác định xem đường con
File đính kèm:
- GA DS va GT 11 CB chuong 4.doc