Tiết 49-50
Bài soạn: CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƯƠNG TRÌNH
&1 BẤT ĐẲNGTHỨC
Ngày soạn :././.
Ngày dạy:././.
A.Mục Tiêu
1.Về kiến thức
-Học sinh hiểu được khái niệm Bất đẳng thức , Tính chất Bất đẳng thức
-Biết được một số Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối
-Hiểu được Bất đẳng thức Côsi
2. Về kỹ năng
-Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức , phép biến đổi tương đương để chứng minh BĐT
-Vận dụng bất đẳngthức Côsi để chứng minh một số bất đẳng thức
-Chứng minh một số bất đẳng thức có chưa dấu giá trị tuyệt dối
3. Về tư duy, thái độ
-Qui lạ về quen
-Suy luận lôgíc
-Hứng thú , chú ý học tập
B.Chuẩn bị
1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học ,giáo án ,bảng biểu
2. Học sinh: Dụng cụ học tập , SGK, kiến thức ở lớp dưới
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 10 - Tiết 49, 50 - Bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49-50
Bài soạn: Chương iv: bất đẳng thức bất phương trình
&1 Bất đẳngthức
Ngày soạn :......./......../......
Ngày dạy:......./......../.........
A.Mục Tiêu
1.Về kiến thức
-Học sinh hiểu được khái niệm Bất đẳng thức , Tính chất Bất đẳng thức
-Biết được một số Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối
-Hiểu được Bất đẳng thức Côsi
2. Về kỹ năng
-Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức , phép biến đổi tương đương để chứng minh BĐT
-Vận dụng bất đẳngthức Côsi để chứng minh một số bất đẳng thức
-Chứng minh một số bất đẳng thức có chưa dấu giá trị tuyệt dối
3. Về tư duy, thái độ
-Qui lạ về quen
-Suy luận lôgíc
-Hứng thú , chú ý học tập
B.Chuẩn bị
1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học ,giáo án ,bảng biểu
2. Học sinh: Dụng cụ học tập , SGK, kiến thức ở lớp dưới
C.Tiến trình bài học :
1.Kiểm tra bài cũ
-Lấy ví dụ về phương trình bậc nhất
-Lấy ví dụ về phương trình bậc 2
2.Bài mới
Tiết 49:
Hoạt động 1
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
* Học sinh trả lời
* Cho học sinh làm
Ví dụ : Mệnh đề nào đúng
a) 3,25 < 4
b) -5 >
c)
I. Ôn tập bất đẳng thức
1. Khái niệm BĐT
các mệnh đề dạng a > b
hoặc a < b
Hoạt động 2
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
*Học sinh đọc định nghĩa BĐT tương đương
*CM:a - b> 0a > b
a - b > 0 => a > b
a > b => a - b > 0
vậy a - b > 0 a > b
GV: Yêu cầu hs đọc đ/n
*Cho học sinh chứng minh
a - b > 0 a > b
2.Bất đẳng thức hệ quả
và bất đẳng thức tương đương
* nếu a > b => c > d đúng thì BĐT c > d là
hệ quả của BĐT: a > b
*Nếu a > b => c > d
đúng và c > d => a > b
đúng thì 2 BĐT a > b và
c > d là hai BĐT
tương đương
Hoạt động 3
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
*Học sinh đọc bảng tính chất của bất đẳng thức
*Cho học sinh đọc bảng tính chất
*BĐT nghiêm ngặt
a > b hoặc a < b
*BĐT không nghiêm ngặt a ≥ b , a ≤ b
3. Tính chất của BĐT
Bảng tính chất (SGK)
*Chú ý: (SGK)
Tiết 50:
Hoạt động 4
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
*Chứng minh định lý
BĐT được chứng minh
*Hướng dẫn học sinh chứng minh định lý
Mủoọ1: hs tửù giaỷi quyeỏt
Mủ2: Bieỏn ủoồi meọnh ủeà ủaừ cho tửụng ủửụng vụựi moọt meọnh ủeà ủuựng
Mủ3 : (1 ) a+b-2,ta caàn chửựng minh meọnh ủeà naứy ủuựng
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
1. Bất đẳng thức Cosi
Định lý: a , b không âm
dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b
Hoạt động 4
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
*Học sinh đọc các hệ quả
*Chúng minh các hệ quả
*Cho học sinh đọc các hệ quả
*Hướng dẫn học sinh chứng minh
Hs giaỷi quyeỏt baứi toaựn sau:
?Cho a>0 ,haừy chửựng minh:
a+
2. Các hệ quả
Hệ quả 1:
Hệ quả 2: x>0 , y>0
x + y không đổi
xy lớn nhất khi x = y
Hệ quả 3: trong các hình chữ nhật cùng diện tích , hình vuông có chu vi nhỏ nhất
Hoạt động 4
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
*Học sinh nhắc lại địng nghĩa giá trị tuyệt đối
HS trả lời
Học sinh làm ví dụ(78-SGK)
*Cho học sinh nhắc lại định nghĩa GTTĐ
Hs traỷ lụứicaõu hoỷi sau :
Tớnh giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa caực soỏ sau:
a/ 0 b/1,25 c/ d/
?Goùi 1 hs nhaộc laùi ủũnh nghúa giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ a
?ghi 1 vaứi tớnh
*Tính giá trị tuyệt đối của các số 1/2 , -3 , 0
*Cho học sinh làm ví dụ
III. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
*Bảng tính chất
+ |x| ³ 0 , |x| ³x , |x| ³ -x
+ |x| ³ a x ³ a hoặc
x Ê -a
+ |x| Ê a -a Ê x Ê a
+|a|-|b| Ê |a+b| Ê |a|+|b|
Ví dụ (78-SGK): cho x chứng minh rằng:
D.Củng cố toàn bài
-Nhắc lại toàn bài
-Nhắc lại định lý Côsi
-Nhấn mạnh bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hướng dẫn tự học
-Học sinh học các tính chất của BĐT , BĐT Côsi , BĐT chứa dấu
giá trị tuyệt đối
-Học sinh về nhà làm bài tập trang 79
E. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T49 - 50- bat dang thuc.doc