I, MỤC TIÊU:
1, Về kiến thức:
Học sinh ôn tập lại:
- Các phương trình lượng giác cơ bản.
2, Về kỹ năng:
- Tìm được TXĐ của phương trình lượng giác.
- Giải được các phương trình cơ bản.
3, Về tư duy
- Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.
- Khả năng nhận dạng toán, biết quy lạ về quen.
4, Về thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực và tự giác.
- Làm việc học tập có khoa học, tỉ mỉ, chính xác.
II, CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1, Thực tiễn:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 11 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan: /09/2007 Ngày giảng: /09/2007
Tiết soạn: 10
Tên bài: luyện tập .
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
Học sinh ôn tập lại:
- Các phương trình lượng giác cơ bản.
2, Về kỹ năng:
- Tìm được TXĐ của phương trình lượng giác.
- Giải được các phương trình cơ bản.
3, Về tư duy
- Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.
- Khả năng nhận dạng toán, biết quy lạ về quen.
4, Về thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực và tự giác.
- Làm việc học tập có khoa học, tỉ mỉ, chính xác.
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn:
- Kiến thức về tỉ số LG của một cung (góc).
- Công thức LG, và các phép biển đổi đại số.
- Lý thuyết về PTLG đã học.
2, Phương tiện:
-
3, Phương pháp:
- Đàm thoại, gợi mở kết hợp hoạt động nhóm HT.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động 2: Điều kiện và công thức nghiệm của các PT: sinx=m, cosx=m
Hoạt động 3: Điều kiện và công thức nghiệm của các PT: y=tanx, y=cotx
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS giải bài tập
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài.
B, Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
1, Kiểm tra bài cũ (4’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nêu câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Câu hỏi 1:
Nêu công thức nghiệm của các phương trình lượng giác sau:
a. .
b. .
c. .
Nghe, hiểu câu hỏi và trả lời.
Gợi ý 1:
a.
b.
c.
2, Dạy bài mới:
Hoạt động 2: Điều kiện và công thức nghiệm của các PT: sinx=m, cosx=m (15’).
Bài tập số 1: Giải phương trình sau:
a. Với -120°<x<90°, b. sin3x=cos2x (2)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV giao nhiệm vụ cho HS:
Gv: gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải.
HD Học sinh tìm nghiệm của phương trình thoả mãn điều kiện: -120°<x<90°.
?. Vậy phương trình đã cho có những nghiệm nào?.
Gv: nhận xét đánh giá kết quả
?. Hãy nhắc lại các bước cơ bản để giải loại bài toán tìm nghiệm của PT trên khoảng ?
Gv: Giao đề bài tập:
Nêu câu hỏi gợi mở:
?. Với phương trình đã cho, bằng cách nào ta có thể đưa về dạng PTLG cơ bản đã biết cách giải?
? Biến đổi (2) về phương trình cơ bản cần sử dụng công thức nào?
?. Hãy xác định nghiệm của phương trình đã cho?
Nhận nhiệm vụ, xác định PP giải và thực hiện nhiệm vụ.
a. Với -120°<x<90°
Giải
(1)Ûsin(2x-15°)=sin 45°
Mà -120°<x<90° nên ta có:
120°<75°+k180°<90°
Û -155/180<k<15/180 ị k=0 hoặc k=-1
120°<30°+k180°<90°
Û-120/180<k<1/3 ị k=0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
x=-105°; 30°; 75°
Gợi ý:
Bước 1: Giải PT dạng sinx=m.
Bước 2: Giải BPT nghiệm nguyên ẩn k,
.
Bước 3: Thay lần lượt các gía trị của k vào công thức nghiệm, tìm được các nghiệm thoả mãn điều kiện đã cho.
Nhận nhiệm vụ.
Xác định PP giải và thực hiện nhiệm vụ.
b. sin3x=cos2x (2)
Giải
(2)Û cos2x=cos(p/2-3x)
Û2x=±(p/2-3x)+k2p (kẻZ)
Hoạt động 3:Điều kiện và công thức nghiệm của các PT: y=tanx, y=cotx (20’).
Bài tập số 2: Giải các phương trình sau:
a. . b. tg(3x+2)+cotg2x=0. c,
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV giao nhiệm vụ cho HS:
?. Tìm điều kiện của phương trình?
?. Với điều kiện và theo công thức tính nghiệm, hãy xác định tập nghiệm của phương trình?
? Với PT đã cho hãy tìm tập xác định của phương trình?
? Hãy biến dổi phương trình (2) về dạng cơ bản?
? Công thức nghiệm?
?. Tìm điều kiện của phương trình?
?. Với điều kiện và theo công thức tính nghiệm, hãy xác định tập nghiệm của phương trình?
? Vơíi PT đã cho hãy tìm tập xác định của phương trình?
Nhận nhiệm vụ, xác định PP giải và thực hiện nhiệm vụ.
a. .
Điều kiện:
Ta có:
b. tg(3x+2)+cotg2x=0 (3)
Giải
TXĐ: R\{p/6-2/3+kp/3; kp/2}
(3)Û tg(3x+2)=-cotg2x
Ûtg(3x+2)=tg(p/2+2x)
Û3x+2=p/2+2x+kp
Ûx=p/2-2+kp (kẻZ)
Vậy phương trình (3) có nghiệm là:
Ûx=p/2-2+kp (kẻZ)
c, .
Điều kiện:
Ta có:
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS giải bài tập (3’).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HD học sinh giải bài tập số 23:
HD học sinh giải bài tập số 26:
Yêu cầu HS về nhà thực hiện giải.
Lắng nghe, ghi chép.
Hoạt động 5(2’):
3, Củng cố toàn bài:
- Nhắc lại công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
- Các chú ý cơ bản khi giải các phương trình lượng giác.
*) Điều kiện của phương trình.
*) Cách sử dụng các tỉ số lượng giác ngược.
4, Hướng dẫn HS học ở nhà (1’):
- Ôn lại kiến thức lý thuyết và công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải.
- Giải các bài tập 24, 25 Tr 31+32.
File đính kèm:
- DSNC11_T10.doc