Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 4: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết được khái niệm căn thức bậc hai, biết được khi nào thì xác định, biết hằng đẳng thức

2. Kĩ năng: Tìm ĐKXĐ của , biết vận dụng hằng đẳng thức để làm các bài tập.

3. Thái độ: Rèn tính logic, có tính hợp tác.

II- Chuẩn bị

1. Đồ dùng dạy học

GV: SGK, phấn mầu, bảng phụ ghi nội dung ?3, phiếu học tập ghi nội dung ?1

HS: SGK, phiếu học tập cá nhân

2. Phương pháp dạy học

 Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, quan sát, hoạt động nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 4: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 4: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan Những kiến thức mới cần hình thành -Căn bậc hai số học, so sánh các căn bậc hai số học - Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được khái niệm căn thức bậc hai, biết được khi nào thì xác định, biết hằng đẳng thức 2. Kĩ năng: Tìm ĐKXĐ của , biết vận dụng hằng đẳng thức để làm các bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính logic, có tính hợp tác. II- Chuẩn bị 1. Đồ dùng dạy học GV: SGK, phấn mầu, bảng phụ ghi nội dung ?3, phiếu học tập ghi nội dung ?1 HS: SGK, phiếu học tập cá nhân 2. Phương pháp dạy học Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, quan sát, hoạt động nhóm III- Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học Áp dụng làm bài số 4 trang 7 SGK. Tìm số x không âm, biết: a) b) Đáp án: bài số 4 SGK. a) b) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Căn thức bậc hai (20’) GV: Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm bàn làm nội dung trong phiếu học tập trong khoảng 3' GV: phát biểu học tập cho học sinh: "Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC=5(cm) và cạnh BC=x(cm). Tính cạnh AB theo x GV: gọi 1 nhóm đứng tại chỗ trả lời GV: nhận xét, sửa lời sai, tón tắt lời giải GV: giới thiệu về căn thức bậc hai GV: gọi hs đọc phần TQ trong SGK GV: nhận mạnh: chỉ xác định được nếu . Vậy xác định (hay có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm. GV: Yêu cầu hs đọc ví dụ 1 SGK GV: hỏi thêm: nếu x=0, x=3 thì lấy giá trị nào? GV: nếu x=-1 thì sao? Gv: Cho hs làm ?2, sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày GV: gọi hs nhận xét GV: nhận xét và kết luận GV: Chú ý: để tìm ĐKXĐ của , ta giải bất phương trình HS: nhận phiếu học tập và thảo luận theo bàn làm nội dung phiếu học tập HS: đại diện nhóm trả lời HS: nghe gv giảng HS: đọc bài Hs: đọc ví dụ 1/SGK HS: *Nếu x=0 thì *Nếu x=3 thì *Nếu x=-1 thì không có nghĩa. Hs: làm ?2, 1 hs lên bảng trình bày HS: nhận xét 1. Căn thức bậc hai A B C D 5 x Tam giác ABC vuông tại B Áp dụng đ/f Pitago ta có AB2+BC2=AC2 => AB2=AC2-BC2=25-x2 (vì AB>0) * gọi là căn thức bậc hai của 25-x2, còn 25-x2 Là biểu thức lấy căn *Một cách tổng quát/SGK_8 xác định Ví dụ 1: xác định khi *Nếu x=0 thì *Nếu x=3 thì ?2 *Nếu x=-1 thì không có nghĩa. Với giá trị nào của x thì xác định Giải: xác định khi Hằng đẳng thức (15’) GV: Treo bảng phụ có nội dung ?3 GV: gọi hs lên bảng điềm vào bảng Gv: y/c hs nhận xét bài của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa và a Gv: như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu. Ta có định lí sau GV: để chứng minh đ/l cần chứng minh điều kiện gì? GV: Cho hs làm ví dụ 2 GV: gọi hs lên bảng làm Gv: nhận xét HS: đọc nội dung ?2 HS: lên bảng điền HS: nhận xét Hs: Nếu a<0 thì Nếu a>0 thì HS: đọc định lí HS: Hs: làm ví dụ 2 Hs: lên bảng làm 2.Hằng đẳng thức ?3 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 2 1 0 2 3 *Định lí Với mọi số a, ta có Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số ta có Nếu thì , nên Nếu a<0 thì nên Do đó: với mọi số a Ví dụ 2: Tính a, b, 3. Củng cố: (4’) - Nhắc lại về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 4- Dặn dò: (1’) -Nắm vững điều kiện có nghĩa, hằng đẳng thức - Hiểu cách chứng minh đ/l với mọi a -BTVN: 6, 7/10_sgk;

File đính kèm:

  • docdai- t4.doc