1. Mục tiêu
Củng cố các kiến thức
+ Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
+ Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất.
+ giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất.
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất
+ Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu
+ Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất
1) Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
giải bất phương trình bậc nhất 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Chương IV: Bất đẳng thức- bất phương trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Mục tiêu
Củng cố các kiến thức
+ Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
+ Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất.
+ giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất.
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất
+ Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu
+ Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
giải bất phương trình bậc nhất 1
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS nêu định lý về dấu nhị thức bậc nhất
Xét dấu
a) 5x – 2
b) - 4x + 3
HS nêu định lý về dấu nhị thức bậc nhất
Họat động2: Rèn luyện kỷ năng .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
a)Tìm nghiệm x =
Lập bảng xét dấu :
x +
f(x) + 0 -
kết luận :
f(x) > 0 khi x <
f(x)
f(x) = 0 khi x =
*giao bài tập cho HS
Xét dấu
a) f(x) = - 3x +2
b) f(x) = mx – 1 ( m )
Gợi ý : HS xét 2 trường hợp
+ m > 0
+ m < 0
Hoạt động 3: giải bất phương trình bậc nhất chứa tích,thương
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS nêu các bước giải BT
Giải các PT : ax + b =0
Lập bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu,kết luận tập nghiệm
Giải các BPT
GV cho BT :
Giải các BPT :
TIẾT 2 LUYỆN TẬP
I./Mục tiêu
Vận dụng định lý về dấu nhị thức bậc I vào giải BT
Hoạt động 1: xét dấu
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS nêu định lý về dấu nhị thức bậc nhất
Xét dấu
a) (5x – 2)( - 4x + 3 )
HS nêu định lý về dấu nhị thức bậc nhất
GV cho BT
Xét dấu
a) (5x – 2)( - 4x + 3 )
Gợi ý :
Hoạt động 2: giải bất PT
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS thực hiện các bước giải :
lập bảng xét dấu
KL :
GV cho BT
giải
a) (3x – 2)( 5-x ) < 0
Gợi ý :
Hoạt động 3: giải bất PT bằng đồ thị
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS vẽ đồ thị :
Chọn các x tương ứng phần nửa đường thẳng nằm trên trục Ox
(y > 0)
GV cho BT
Vẽ đồ thị
Dưa vào đồ thị tìm tập nghiệm BPT
TIẾT 3 LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Giải và biện luận bất phương trình
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
HS : biến đổi về dạng :
GV : gọi HS nêu tóm tắt giải và biện luận BPT :
Gợi ý : biến đổi về dạng
BT36 :
d.)
Hoạt động 2: Giải bất phương trình bằng xét dấu
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
HS : : biến đổi về dạng
Lập BXD và kết luận
GV : Gợi ý HS biến đổi về dạng tích,thương các nhị thức
BT37 :
d.)
Hoạt động 3: Giải và biện luận bất phương trình chứa tích ,thương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
HS : Lập bảng xét dấu tích cho các trường hợp :
tập nghiệm
xét tương tự cho 3 trường hợp còn lại
GV : Lập bảng xét dấu tích cho các trường hợp :
BT38 :
a.)
Hoạt động 4: Giải bất phương trình chúa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Nếu
Nếu
KL :
GV : Gợi ý HS khử dấu trị tuyệt đối, biến đổi về dạng tích,thương các nhị thức
BT40 :
b.)
(1)
+Dặn dò
TIẾT 4 LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Ứng dụng giải bất phương trình thông qua xét dấu
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Tìm nghiệm
(x – 3 )(x + 1)(2 – 3x ) = 0
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm bất phương trình là:
S =
Bíên đổi bất phương trình và tìm nghiệm
Lập bảng xét dấu và kết luận tập nghiệm của bất phương trình là
Giải bất phương trình:
(x – 3 )(x + 1)(2 – 3x ) > 0
Hướng dẫn
+Giải bất phương trình:
Khi lập bảng xét dấu, phải ghi tất cả các nghiệm của mẫu và tử số lên trên trục số. Trong hàng cuối, tại những điểm mà mẫu số bằng không, ta dùng kí hiệu || để chỉ tại đó bpt đã cho không xác định.
Kiểm tra các bước xét dấu
1./ Một số ứng dụng
a.)Giải bất PT tích
VD1:
Giải bất phương trình:
(x – 3 )(x + 1)(2 – 3x ) > 0
2./Giải bất PT chứa ẩn ở mẫu số
Giải bất phương trình:
Hoạt động 2: bất PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Xét dấu biểu thức 2x – 1
Chia ra hai trường hợp, trong từng trường hợp giải bất phương trình và ta được tập nghiệm
Sử dụng định nghĩa để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Giải bất phương trình:
|2x – 1 | < 3x + 5
3./Giải bất PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Giải bất phương trình:
|2x – 1 | < 3x + 5
Củng cố:
Định lí về dấu nhị thức bậc nhất
Các bước xét dấu tích, thương của nhiều biểu thức bậc nhất.
Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
TIẾT 5 DẤU TAM THỨC BẬC HAI
I./CỦNG CỐ :
Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu các tam thức bậc hai và giải một vài bài toán đơn giản và có tham số.
cách giải bất phương trình bậc hai một ẩn, bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và hệ bất phương trình bậc hai.
Hoạt động 1 : ôn tập định lý dấu tam thức bậc 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
HS :
c1 : xét dấu theo tích 2 nhị thức
c2 : biến đổi
GV gọi HS nêu lại
định lí về dấu tam thức bậc hai
Aùp dụng :
Xét dấu
bằng 2 cách
Hoạt động 2 : Aùp dụng định lý dấu tam thức bậc 2 vào giải BPT
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Xét dấu tam thức bậc hai ở vế trái, kết luận tập nghiệm, và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Tìm nghiệm của tử thức và mẫu thức.
c./Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bất phương trình là
d./HS biến đổi :
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm
Hướng dẫn học sinh kết luận tập nghiệm của bất phương trình.
Cho học sinh giải các bất phương trình tương tự.
GV :
c./VT có ĐK :
d./ VT có ĐK :
a./Giải bất phương trình:
2x2 – 3x + 1 > 0.
b./ Giải bất phương trình:
(4 – 2x )(x2 + 7x + 12) < 0
c./ Giải bất phương trình:
d./ Giải bất phương trình:
TIẾT 6 LUYỆN TẬP
Hoạt động 1 : Xác định m với điều kiện cho trước
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
HS :
AD1 :
Với m = 5 : nhị thức có nghiệm
Với
ĐK :
Từ đó xác định được m qua xét dấu TTB2 theo m
AD2 :
(m – 2)x2 +2(m +1)x + 2m 0, (1)
Th1: m = 2: (1) 6x + 4 0
Không thoả yêu cầu bài toán.
Th2: ,
GV gọi HS nêu lại
Đk để tam thức bậc hai có
+có 2 nghiệm phân biệt
+có 1 nghiệm
+vô nghiệm
AD1 :
Với m = 5 : nhị thức có nghiệm
Với
ĐK :
+ yêu cầu ad2
Û(m – 2)x2 +2(m +1)x + 2m 0,
HD HS nêu được ĐK
,
Aùp dụng 1:
Xác định m để PT sau có nghiệm
Aùp dụng 2:
Xác định m để BPT
(m – 2)x2 +2(m +1)x
+ 2m > 0 vô nghiệm
TIẾT 7 LUYỆN TẬP
Nội dung : Các bài toán liên quan :
Hoạt động 1 : Xác định m với điều kiện cho trước
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
HS :
BT1 :
Tính Tính nghiệm pt f(x)=0
xét dấu kết luận
BT2 :
KL :
BT3 :
a.) PT vô nghiệm
ĐK : Tính đúng xét dấu kết luận m < -4 hoặc
P < 0 KL : -2 < m < 2
GV : gọi HS nêu lại Đlý về dấu tam thức bậc 2
GV có thjể gợi ý :
Để hệ BPT có nghiệm thì giao các tập nghiệm khác rổng
GV :
Với m = 2 được PT bậc 1 vô nghiệm
Với
a.)
b.)P < 0
BT1 :
BT2 :
Tìm các giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm
BT3 :
Cho phương trình :
xác định m để phương trình vô nghiệm
xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
TIẾT 8 : BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG
1./Mục tiêu:
củng cố cho học sinh :
Về kiến thức: Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số – tuần suất, bảng thống kê tần số – tần suất ghép lớp.
Về kỹ năng:
Biết lập bảng phân bố tuần số – tần suất từ mẫu số liệu ban đầu.
Biết vẽ biểu đồ tần số – tần suất hình cột, hình quạt, đường gấp khúc tần số, tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp.
tính các số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 5 SGKNC (trang 168)
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Trình bày kết quả.
Lớp nhận xét kết quả
Ghi nhận kết quả sau khi chỉnh sửa.
Nêu yêu cầu của bài tập và gọi học sinh lên bảng trình bày.
Chỉnh sửa kết quả của học sinh (nếu có)
Kết quả mong đợi.
5.
A)
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[1;10]
[11;20]
[21;30]
[31;40]
[41;50]
[51;60]
5
29
21
16
7
2
6.25
36.25
26.25
20.00
8.75
2.50
N = 80
100%
B) Biểu đồ tần số hình cột (h.5.3)
C) Biểu đồ tần suất hình cột được vẽ tương tự, trong đó chiều cao cột là tần suất (tính theo %) (h.5.4).
D) Để vẽ biểu đồ tần suất hình quạt, trước hết ta phải tính góc ở tâm của sáu hình quạt tương ứng với sáu lớp. Muốn tính góc ở tâm của một lớp, ta lấy 360 nhân với tần suất của lớp đó. Biểu đồ tần suất hình quạt được vẽ như hình 5.5.
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập 6 SGKNC (trang 169)
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Trình bày kết quả.
Lớp nhận xét kết quả
Ghi nhận kết quả sau khi chỉnh sửa.
Nêu yêu cầu của bài tập và gọi học sinh lên bảng trình bày.
Chỉnh sửa kết quả của học sinh (nếu có)
Kết quả mong đợi.
6.
Dấu hiệu: Doanh thu của một cửa hàng trong một tháng. Đơn vị điều tra: Một cửa hàng.
Sau đây là bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp:
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[26.5;48.5]
[48.5;70.5]
[70.5;92.5]
[92.5;114.5]
[114.5;136.5]
[136.5;158.5]
[158.5;180.5]
2
8
12
12
8
7
1
4
16
24
24
16
14
2
N = 50
100%
Biểu đồ tần số hình cột (h.5.7)
TIẾT 9 Tính sốtrung bình của số liệu
HOẠT ĐỘNG 3:
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
= 5.5
HS Nhận xét :
Thành tích hai tổ như nhau.
Điều chỉnh và xác định kết quả của học sinh
Kết quả mong đợi:
= 5.5
Nhận xét :
Thành tích hai tổ như nhau.
BT1 :
Kết quả kiểm tra môn toán của 2 tổ học sinh là:
Tổ 1:
1 ; 2 ; 3 ; 5.5 ; 8 ; 9 ; 10
Tổ 2:
4 ; 4.5 ; 5 ; 5.5 ; 6.5 ; 7
Tính số trung bình của số liệu tổ 1,tổ 2
HOẠT ĐỘNG 4: Số trung vị,phương sai,độ lệch chuẩn
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
BT13
.
Me = 50 (vì sau khi sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, số liệu đứng thứ mười hai là 50)
BT14 :
. Me = 537.5 (vì sau khi sắp xếp Các số liệu theo thứ tự không giảm, số liệu đứng Thứ sáu là 525, số liệu đứng thứ bảy là 550).
Nêu yêu cầu của bài tập và gọi học sinh lên bảng trình bày.
Chỉnh sửa kết quả của học sinh (nếu có)
Kết quả
13. (Trang 178 sgk)
14. (Trang 179 sgk)
15. (Trang 179 sgk)
Trên con đường A: km/h; Me = 73 km/h.
km/h.
Trên con đường B: km/h; Me = 71 km/h.
Km/h.
Nói chung, lái xe trên con đường B an toàn hơn trên con đường A vì vận tốc trung bình của ô tô trên con đường B nhỏ hơn trên con đường A và độ lệch chuẩn của ô tô trên con đường B cũng nhỏ hơn trên con đường A.
+ Củng cố :
Trung bình cộng của bình phương các độ lệch cho ta một tham số để phân tích số liệu
TIẾT 10 GIẢI TAM GIÁC
Mục tiêu :
củng cố các :
Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :
Hệ thức lượng trong tam giác .
Giải các bài tóan trong tam giác .
Về kỉ năng:
Rèn luyện kỷ năng giải toán tam giác và biết thực hành việv đo đạt trong thực tế.
Họat động 1: ÔN TẬP
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS ghi lên bảng :
Hệ thức lượng trong tam giác vuông .
Hệ thức lượng trong tam giác bất kì : ĐLí cosin, ĐLí sin, CT tính diện tích tam giác.
Gv : cho HS nhắc lại :
Hệ thức lượng trong tam giác vuông .
Hệ thức lượng trong tam giác bất kì : ĐLí cosin, ĐLí sin, CT tính diện tích tam giác.
Hoạt đông 2 : áp dụng vào BT
Bài 1: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm .
a. CMR với mọi điểm M ta có:
MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2
b.Với vị trí nào của M thì tổng MA2 + MB2 + MC2 có giá trị nhỏ nhất và bằng bao nhiêu.?
Bài 2:
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
b2 – c2 = a( b.cos C – c.cosB)
(b2 – c2). cosA = a( c.cos C – b.cosB)
sinA = sinBcosC + sinC cosB
IV Củng cố:
Các quy tắc trong vectơ
Các hệ thức lượng trong tam giác
GV cho BT
3: a. GV HD HS bằng các câu hỏi:
Nhận xét 2 vế của đẳng thức ?
Ta biến đổi vế nào thành vế nào?
GA2 = ?
G là trọng tâm tam giác ABC ta có đẳng thức nào ?
HS: trả lời các câu hỏi của GV và giải bài toán trên bằng cách chèn điểm G vào các vécto ở vế trái sau đó biến đổi thành VP chú ý đẳng thức của trọng tâm.
b. GV HD HS sử dụng kết quả của câu a
MA2 + MB2 + MC2 = ? theo câu a
G là trọng tâm tam giác ABC thì GA2 + GB2 + GC2 có không đổi ?
MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất khi nào?
( MG = 0)
HS: giải bài toán trên theo sự HD củaGV
2:
GV: gọi HS nhắc lại nội dung các định lí sin và cosin trong tam giác ABC.
HS: Nêu lại 2 định lí trên
GV: ta biến đổi vế nào thành vế nào?
Áp dụng định lí nào để CM
b,c tương tự
HS : chứng minh bài toán trên với sự gợi ý của GV
Tiết 11 : BÀI TẬP (Tiếp Theo)
I./Trọng Tâm :
HS vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác và tích vô hướng để chứng minh các đằng thức vào giải BT.
II./ Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 3:
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
sinA = sinBcosC + sinC cosB
Bài 4: Cho tứ giác ABCD.
Chứng minh:
AB2 + CD2 – BC2 – AD2 =
b. Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau .
3 :
GV: gọi HS nhắc lại nội dung các định lí sin và cosin trong tam giác ABC.
HS : chứng minh bài toán trên với sự gợi ý của GV
Dùng định lí sin đưa sin các góc về cạnh sau đó CM đẳng thức thương đương với nó là đúng
dùng định lí cosin để chứng minh đẳng thức tương đương.
4 : GV HD HS dùng vécto để CM đẳng thức trên : a2 = 2
Biến đổi VT códạng a2 – b2 để chứng minh .
HS:
Biến đổi VT về: AB2 – BC2 + CD2 – DA2 sau đó dùng hằng đẳng thức để chứng minh.
b. GV: HD giải bài toán bằng các câu
hỏi :
Hai đường chéo vuông góc thì ta có đẳng thức vecto nào ?
Gọi HS đưa ra hướng chứng minh.
HS: hai đường chéo vuông góc thì
sau đó sử dụng câu a để đưa đk cho bài toán
Tiết 12 : BÀI TẬP (Tiếp Theo)
I./mục tiêu :
HS vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác. Các công thức độ dài đường trung tuyến.
vào giải BT.
II./tiến trình lên lớp
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 5:
Chứng minh rằng tổng bình phương hai đường chéo của hbh bằng tổng bình phương bốn cạnh của nó.
A B
O
D C
Bài 6: cho tam giác ABC . CMR:
Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là : mb2 + mc2 = 5ma2
Điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau là: b2 + c2 = 5a2
Bài 5:
GV: Nếu đặt AB= CD = a. AD = BC = c, O là giao điểm hai đường chéo thì bài toán yc ta CM điều gì?
HS: AC2 + BD2 = 2(a2 + b2 )
GV: O là trung điểm của AC thì BO là gì cuả AC ? . BO2 = ?( định lí trung tuyến).
BO ? BC . Vậy BC =?
tương tự AC = ?
HS: trả lời các câu hỏi của GV và chứng minh bài toán trên dựa vào định lí trung tuyến.
Bài 6:
GV: ma , mb, mc là gì cuả tam giác ABC?
chúng được tính như thế nào?
HS: nêu các công thức về độ dài các đường trung tuyến .
ma2 =?, mb2 =? , mc2 =?
GV: Bài toán yc ta chứng minh điều gì? điều kiện cần và đủ là như thế nào? . hướng chứng minh của bài toán ?
HS: trả lời các câu hỏi của GV:
GV: HD
Biến đổi tương đương biểu thức trên về biểu thức của định lí Pytragore bằng cách thay các công thức của định lí trung tuyến.
HS: Áp dụng _ chứng minh
Gợi ý tương tự cho câu b.
TIẾT 13 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức
- vectơ chỉ phương của đường thẳng, phương trình tham số và các dạng đặt biệt của đường thẳng
- vectơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát và các dạng đặt biệt của đường thẳng
-Viết PTTQ của đường thẳng đi qua 1 điểm và có 1 vtpt cho trước. Biết xác định vtpt của đường thẳng khi cho PTTQ của nó
- Tính góc giữa 2 đường thẳng và khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
Hoạt động 1: phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
HS vẽ hình:
H
P(3,-2)
.H(t;1)
.=0t=3
Vậy H(3;1)
.(PH)
.Giải hpt tìm H
Tương tự HS giải câu b,c
BT13
PTTS
*MM(t;t+2)
*ME=MFt=
Vậy M()
Cách 1:Gọi H là hcvg của P lên
.HH ?
. và như thế nào với nhau?
*Cách 2:
.Viết pt đường (PH)
. H là giao điểm của (PH)và
Viết PTTS của ?
*M â thuộc . Tìm toạ độ của M theo t
* M cách đều E và F?
Bt 12 trang 84 Sgk
Tìm hcvg của P(3;-2) lên đường thẳng
a)
BT13 Sgk
Tìm M:x-y+2=0 sao cho M cách đều 2 điểm E(0;4) và F(4;-9)
TIẾT 14 Góc,koảng cách
Hoạt động 2: Tính koảng cách
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dungcần ghi
2 yếu tố:qua 1 điểm; VTCP hoặc VTPT
Gọi đường thẳng cần tìm là (D)
(D)
(D) :a(x-10)+b(y-2)=0
*
(1) chọn a=1; b=2
Khi đó (D):x+2y-14=0
(2) a=0, chọn b=1
khi đó (D):y-2=0
Cho 3 điểm A(3;0) ;B(-5;4); P(10;2)
Viết ptrình đường thẳng đi qua P và cách đều A và B
*Muốn viết pt đường thẳng ta phải biết mấy yếu tố?
*(D) cách đều A và B ?
Giải BT 18 Sgk trang 90
Hoạt động 3: Tính góc
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
Tam giác IAB cân tại J A=B
có VTPT (a;b)
Chọn b=1, a=
có 2 đường thẳng
(D1):x+2y-3=0
(D2):3x-y+2=0
Viết pt đường thẳng đi qua P(3;1) và cắt (D1), (D2) lần lượt ở A,B sao cho tạo với (D1) , (D2) một tam giác cân có cạnh đáy AB
Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng
DAIB cân tại I? ; A=? B=?
BT 20 Sgk
IV. Củng cố:
-Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
-Cách xét vị trí tương đối của 2 điểm so với 1 đường thẳng
-Công thức tính góc giữa 2 đường thẳng
TIẾT 15 : GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố các kiến thức :
+ đơn vị đo góc và cung là : Rad (radian).
+ góc và cung lượng giác, cách xây dựng góc và cung lượng giác.
+ đơn vị đo góc và cung lượng giác. Sự khác nhau giữa góc, cung lượng giác và góc, cung trong đường tròn.
+ công thức lượng gíac,cung (góc) liên quan đặc biệt
Hoạt động 1:công thức
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
HS phân tích :
GV cho BT :
Tính
Hoạt động 2:các hệ thức cơ bản
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
a.
=
=
=
=
b. VT
BT2 :
HS thực hiện tương tự :
KQ :
GV cho BT
BT1 : Chứng minh
a).
=
b.)
BT2 :
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x :
A=
+
GV gợi ý :
TIẾT 13 góc,cungliên quan
Hoạt động 3: góc,cungliên quan
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
Ví dụ : Tính :
HS nhận xét :
C=
GV cho hs ghi lại các công thức
Cho các VD áp dụng :
Tính :
a.)
b.)
c.) tính
1.)
2.)
3.)
4.)
TIẾT 14 công thức góc nhân đôi,hạ bậc
Hoạt động 4: công thức góc nhân đôi,hạ bậc
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
BT1 :
vì
GV cho HS nhắc lại công thức góc nhân đôi,hạ bậc
Cho VD :
Tính
Hoạt động 5: công thức biến đổi tích thành tổng,tổng thành tích
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
a.)
b.)
c.)C== 2sin2xcosx + sin2x
= 2cosx(sin2x + sinx)
= 4cosxsin
GV cho HS nhắc lại
công thức biến đổi tích thành tổng,tổng thành tích
Cho BT:
Tính
a.)A = sin
b.) Biến đổi thành tổng:
B = cos5xcos3x
c.) Biến tổng thành tích:
C = sinx + sin2x + sin3x
Ghi công thức biến đổi tích thành tổng,tổng thành tích
Hoạt động 6 : góc bù,phụ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
sinA = 2sinBcosC
sin(B-C) = 0
Vì ,
nên B - C = 0.
Vậy tam giác ABC cân tại A
GV cho HS nhắc lại
công thức góc bù,phụ
Cho BT:
Cho
Biết sinA = 2sinBcosC
CM : cân
Ghi công thức
TIẾT DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Mục tiêu
Củng cố các kiến thức
+ Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của tam thức bậc 2
+ Cách xét dấu tích , thương của tam thức bậc 2
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu tam thức bậc 2
+ Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu
+ Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của tam thức bậc 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS nêu định lý về dấu tam thức bậc 2
Xét dấu
HS nêu định lý về dấu tam thức bậc 2
File đính kèm:
- Chuong IV Bai 3 Dau cua nhi thuc bac nhat.doc