I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giải một số bài toán liên quan đến tính giá trị lượng giác của một góc, chứng minh đẳng thức lượng giác.
2. kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để tính giá trị của biểu thức. Kỹ năng chứng minh đẳng thức lượng giác.
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
Nêu định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì (00 ). Nêu mối quan hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau ?
Tính sin1500 - 3cos1500
TL: Định nghĩa và mối liên hệ (SGK).
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10-Chương trình chuẩn Tiết 15 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/11/2010
Tiết: 15 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giải một số bài toán liên quan đến tính giá trị lượng giác của một góc, chứng minh đẳng thức lượng giác.
2. kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để tính giá trị của biểu thức. Kỹ năng chứng minh đẳng thức lượng giác.
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Nêu định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì (00 ). Nêu mối quan hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau ?
Tính sin1500 - 3cos1500
TL: Định nghĩa và mối liên hệ (SGK).
sin1500 - 3cos1500 = sin300 + 3cos300 = + 3.
3. Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
10’
Hoạt động 1: giới thiệu bài 1
Hỏi :trong tam giác tổng số đo các góc bằng bao nhiêu ?
Suy ra =?
Gv: lấy sin 2 vế ta được kết quả
Gv gọi 1 học sinh lên thực hiện
câu 1a,b
GV gọi 1 học sinh khác nhận xét
Và sữa sai
Gv cho điểm
Trả lời: tổng số đo các góc
bằng 180
1 học sinh lên thực hiện
1 học sinh nhận xét sữa sai
Bài 1: CMR trong ABC
a) sinA = sin(B+C)
ta có :
nên sinA=sin(180-())
sinA = sin(B+C)
b) cosA= - cos(B+C)
Tương tự ta có:
CosA= cos(180-())
cosA= - cos(B+C)
8’
5’
7’
5’
Hoạt động 2: Giải bài tập.
GV yêu cầu HS giải BT2 SGK.
-GV hướng dẫn HS vẽ hình.
H: Để tính AK ta làm như thế nào ?
H: Trong tam giác vuông OAK,
AK = ?
H: Góc AOH là vậy góc AOK có số đo như thế nào ?
GV: Tương tự yêu cầu HS tính OK.
- GV nhận xét và chốt lại.
GV yêu cầu HS giải BT3 SGK.
- GV nhận xét bài làm của HS.
GV đưa nội dung đề BT 4 SGK lên bảng.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình.
H: Theo định nghĩa giá trị lượng giác của góc thì cos = ? và sin = ?
H: Dựa vào hình vẽ, tính
x02 + y02 ?
GV lưu ý HS cần nhớ công thức trên để vận dụng trong các bài tập.
GV yêu cầu HS vận dụng công thức trên giải BT5 SGK.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải.
Từ kết quả bài 4 suy ra Cos2x = ?
Yêu cầu: Học sinh thế Cos2x vào biểu thức P để tính.
HS giải BT2.
HS: Tính AK dựa vào tam giác vuông OAK.
HS: AK=AO.sin
HS:
HS tính OK.
-HS nhận xét.
2 HS lên bảng làm BT3 (a,c) SGK.
-HS nhận xét.
-HS vẽ hình.
HS: sin = y0
cos = x0 .
HS: x02 + y02 = OM2 = 1.
HS vận dung giải BT5.
-1 HS lên bảng trình bày.
Cos2x = 1 – Sin2x
P = 3(1- cosx) + cosx =
Bài 2 (SGK).
Xét tam giác AOK ta có
sin = sin
Bài 3 (SGK).
a) sin1050=sin(1800-1050)
= sin750.
c) cos1220= - cos(1800-1220) = - cos580 .
Bài 4 (SGK).
Theo định nghĩa ta có:
sin = y0; cos = x0 .
Mà x02 + y02 = OM2 = 1
Vậy sin2 + cos2 = 1.
Bài 5 (SGK).
Ta có
P = 3sin2x + cos2x
= 3(1-cos2x) + cos2x
= 3 – 2cos2x
= 3 -
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Nhớ công thức : với mọi góc (00 ) ta có sin2 + cos2 = 1
- BTVN: BT 3 (b); BT6 SGK.
HD Bài 6: cho hình vuông ABCD:
cos =cos135=-
sin =sin 90 =1
cos =cos0 = 1
V. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- T15.doc