Giáo án Đại số lớp 10-Chương trình chuẩn Tiết 8 Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Củng cố khái niệm phép nhân 1 số với một vectơ, tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.

 - Vận dụng các khái niệm và tính chất trên giải một số bài tập về chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích một vectơ theo hai vectơ , tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ.

 2. kỹ năng:

 - Có kỹ năng vận dụng các khái niện và tính chất trên vào các bài toán cụ thể.

 - Có kỹ năng phân tích, tư duy, tổng hợp.

 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. Giáo dục tính chính xác trong lập luận, cách phân tích lôgic.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập .

III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ .

 Chuẩn bị của trò: Làm bài tập ở nhà.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10-Chương trình chuẩn Tiết 8 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 7/10/2010 Tiết: 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm phép nhân 1 số với một vectơ, tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. - Vận dụng các khái niệm và tính chất trên giải một số bài tập về chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích một vectơ theo hai vectơ , tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ. 2. kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các khái niện và tính chất trên vào các bài toán cụ thể. - Có kỹ năng phân tích, tư duy, tổng hợp. 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. Giáo dục tính chính xác trong lập luận, cách phân tích lôgic. II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập . III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ . Chuẩn bị của trò: Làm bài tập ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: - Nêu định nghĩa phép nhân một số với một vectơ ? Nêu tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác? - Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Biểu diễn vectơ qua vectơ ? TL: Vì hai vectơ và là hai vectơ ngược hướng và OB = OD nên HS2: - Nêu định lý về điều kiện để hai vectơ cùng phương? Định lý về phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương? - Cho tam giác ABC và trung tuyến AM. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và TL: 3. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 11’ 10’ 14’ Hoạt động 1: Dạng 1. GV yêu cầu HS vẽ hình bài tập 3 (SGK). -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải BT3 (SGK). Gợi ý: Biểu diễn -GV nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: Dạng 2. GV yêu cầu HS vẽ hình BT5 SGK. GV hướng dẫn HS chứng minh đẳng thức - Phân tích vectơ thành tổng 3 vectơ có vectơ . -Tương tự phân tích vectơ theo vectơ ? -Vậy 2 = ? Hoạt động 3: Dạng 3. GV yêu cầu HS giải BT6 SGK. -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải. - GV nhận xét bài làm của HS, bổ sung. GV yêu cầu HS giải BT 7 SGK. -Gợi ý: Gọi C’ là trung điểm của AB. HS vẽ hình BT3. 1 HS lên bảng giải BT. 2 HS lên bảng giải BT. HS vẽ hình BT5 SGK. HS: (1) HS: (2) HS cộng hai vế của (1) và (2) suy ra đpcm. HS giải BT 6 SGK. -1 HS lên bảng giải. HS giải BT7. 1 HS lên bảng giải. Dạng1: Phân tích một vectơ theo hai vectơ . Bài 3: (SGK). Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ. Bài 5 (SGK). Ta có : Tương tự ta có: Dạng 3: Tìm điểm thỏa mãn hệ thức. Bài 6 (SGK). Ta có Bài 7 (SGK). Gọi C’ là trung điểm của AB, ta có: Vậy M là trung điểm của trung tuyến CC’. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (2’) - Nắm vững lý thuyết, xem lại các BT đã giải. - BTVN: BT8, 9 SGK trang 17. - Đọc mục bạn có biết: Tỉ lệ vàng. V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docT8.doc