Giáo án Đại số lớp 10 - Cộng trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu

* Kiến thức

Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

* Kĩ năng

- Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của Phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số

-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của Tổng trong đẳng thức

* Thái độ

Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tư duy sáng tạo khi giải bài toán.

II. Phương tiện dạy học

- Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, thước kẻ.

- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Cộng trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01 Ngày soạn: 19 / 08 / 2012 Tiết 02 Ngày dạy: 22 / 08 / 2012 § 2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu * Kiến thức Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. * Kĩ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của Phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số . -Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của Tổng trong đẳng thức * Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tư duy sáng tạo khi giải bài toán. II. Phương tiện dạy học - Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, thước kẻ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III.Hoạt động lên lớp 1/ Ổn định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2/ Kiểm tra bài cũ HS 1: - Thế nào là số hữu tỉ ? - So sánh và ; 0,3 và ? HS 2: - Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 3/ Tiến hành bài mới * Giới thiệu: x Q , x = (a,b Z, b 0 ). Do đó việc thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng, trừ các phân số. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ?: Nêu quy tắc cộng, trừ phân số Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? - Yêu cầu HS thực hiện VD. Lưu ý: -3 – () = -3 + - Yêu cầu HS thực hiện ?1 - GV dẫn dắt và nêu chú ý. - Phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z - Trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. - Cho HS vận dụng làm bài tập. * Bt 8: Tính a) b) ( c) d) *GV: trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý. Lưu ý: Đổi các kết quả các câu a, b,d ra hỗn số . - HS trả lời + QĐM + Cộng tử, giữ nguyên mẫu chung . - HS: + x= ,y= ( a, b, c, d Z ; b, d >0 ) + QĐM rồi cộng (trừ) các phân số cùng mẫu. - HS thực hiện. - HS thực hiện vào bảng con. * Bt 8: mỗi nhóm làm 1 câu a) =.= b) ( =-[ ]= c) = d) = 1. Cộng ,trừ hai số hữu tỉ x,yQ x = x + y = x - y = (a, b, m Z; m > 0) *VD: Tính a) b) -3 –() Giải: a) = b) -3 –()= ?1:Tính a) 0,6 + b) - (-0,4 ) Giải: a) 0,6+ b) *Chú ý: - Phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z : giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có 1 số đối. - Trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. HĐ 2. Quy tắc chuyển vế - Cho HS làm bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 ? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z. Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có: x+y = z x+(-y) ?z + (-y) (t /c của đẳng thức ) x? z –y Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thức thì ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS ®ọc VD trong Sgk/9. Qua đọc hãy trình bày từng bước làm? Vd: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết : ? - Cho h/s đọc chú ý (Sgk/9) phần chữ in nghiêng. Như vậy trong Q ta cũng có những tổng Đại số trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 c ch tuỳ ý. - HS trả lời: x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 - HS nêu quy tắc chuyển vế trong Z. - HS: x,y,zZ : x + y = z x = z-y x + (-y) = z + (-y) x = z - y - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - HS trình bày: B1: Chuyển vế đổi dấu B2: Quy đồng mẫu B3: Cộng 2 phân số cùng mẫu VD: = 2. Biểu diễn các số thực trên trục số Quy tắc: Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đ¼ng thøc ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x,y,z Q ta có x+y=z x= z-y ? 2 Tìm x biết: Giải x x + x b. - x = - x = - x = x = * Chú ý: (Sgk/9) HĐ 3. Củng cố - Luyện tập - §Ó cộng, trừ hai số hữu tỉ ta lµm thÕ nµo - Quy tắc chuyển vế: - Làm bài tập 6/10, bài 9/10? - Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9. - HS trả lời: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương + Cộng, trừ phân số cùng mẫu. - HS lên bảng làm bài. Bài 6: Sgk -10 b,-=-= -1 c. -+ 0,75 = -+ = - Bài 9: Sgk -10 a, x= -= b, x= += 4/ Hướng dẫn học sinh tù học ở nhà - Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế - Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10 SGK. - Hướng dẫn bài tập về nhà: Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau Ví dụ: = = + - Chuẩn bị bài sau: + Học lại quy tắc nhân, chia phân số + Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ.

File đính kèm:

  • docTuan 1 tiet 2 dai so 7.doc