I/ Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm )
Câu1:Cho x là số thực .Hãy khoanh tròn chữ cái của mệnh đề mà em cho là sai:
A.”Điều kiện cần và đủ để x2 > 9 là {x {> 3”
B. ”Điều kiện cần và đủ để x2 > 9 là x > 3 hoặc x < -3 “
C.” x R, x2 < 9 -3 < x < 3 “
D.” x R, x2 < 9 x < 3 “
Câu2:Cho A = ( -3; 1] (3 ;+) và B = ( -1 ; 6 ]
a) Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả AB mà em cho là đúng :
A. (-1 ; 6 ] B.(-1 ;1 ) (3 ; 6 ] C.(3 ; 6 ] D.(-1;1] (3 ; 6 ]
b) Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả AB mà em cho là đúng :
A. (-3 ; +] B.(-1 ; + ) (-3 ; -1 ) C.(-3 ; 6 ] D.(-3;-1] (3 ; + )
Câu 3 :Cho tập A={1;2;3} và B={1;2;3;4;5;6} Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả mà em cho là đúng.Số tập X thỏa mãn B = AX là:
A.7 B.8 C.16 D.15
Câu 4 :Cho các tập hợp A= {1;2;3;4;5} và B=[1 ; 6 ]và C = ( 1 ; + ),ta có:
a.A B ,BC b.BA,BC c. A B d. BC
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Đề kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ Và Tên :. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp :10A3 Môn : Toán
Thời gian : 45’
-------------------------------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm )
Câu1:Cho x là số thực .Hãy khoanh tròn chữ cái của mệnh đề mà em cho là sai:
A.”Điều kiện cần và đủ để x2 > 9 là {x {> 3”
B. ”Điều kiện cần và đủ để x2 > 9 là x > 3 hoặc x < -3 “
C.” x R, x2 < 9 -3 < x < 3 “
D.” x R, x2 < 9 x < 3 “
Câu2:Cho A = ( -3; 1] (3 ;+) và B = ( -1 ; 6 ]
a) Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả AB mà em cho là đúng :
A. (-1 ; 6 ] B.(-1 ;1 ) (3 ; 6 ] C.(3 ; 6 ] D.(-1;1] (3 ; 6 ]
b) Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả AB mà em cho là đúng :
A. (-3 ; +] B.(-1 ; + ) (-3 ; -1 ) C.(-3 ; 6 ] D.(-3;-1] (3 ; + )
Câu 3 :Cho tập A={1;2;3} và B={1;2;3;4;5;6} Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả mà em cho là đúng.Số tập X thỏa mãn B = AX là:
A.7 B.8 C.16 D.15
Câu 4 :Cho các tập hợp A= {1;2;3;4;5} và B=[1 ; 6 ]và C = ( 1 ; + ),ta có:
a.A B ,BC b.BA,BC c. A B d. BC
II/Tự luận : ( 6điểm )
Câu 1:(2điểm)
1) Cho hai mệnh đề A:” là số vô tỉ “ và B:” là số hửu tỉ “ .Phát biểu mệnh đề A B và xét tính đúng sai của nó .
2) Cho hai mệnh đề chứa biến : P(n) :”n2 chia hết cho 3 “, Q(n) :” n chia hết cho 3 “
a) Phát biểu mệnh đề P(n) Q(n)
b)Dùng thuật ngữ “điều kiện cần “,“điều kiện đủ “,“điều kiện cần và đủ “
Câu2 :(2 điểm )
1) Chứng minh phản chứng định lí :” P(n) Q(n) “ ( ở câu 1)
2) Hai cán bộ địa chính tham gia đo đạc một thửa đất hình tam giác .Ngày thứ nhất đo đáy tam giác với kết quả 56,27m với sai số tương đối 1%.ngày thứ hai đo đường cao của tam giác với kết quả 32,19m với sai số tương đối 2%. .Hãy tính diện tích của tam giác và viết kết quả với dạng chuẩn .
Câu 3: ( 2điểm )
1) Cho tập hợp A: { x R/ {x { 2 } và B = ( –4 ; 4 ) \ ( -1 ; 1)
Tìm tập AB , AB và biểu diễn lên trục số
2) Cho tập A={1;2;3;4;5;6} và tập B = {;5;6}.Tìm tập X sao cho XA và XB
Bài làm :
Họ Và Tên :. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp :10A3 Môn : Toán
Thời gian : 45’
-------------------------------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm )
Câu1:Cho x là số thực .Hãy khoanh tròn chữ cái của mệnh đề mà em cho là sai:
A.”Điều kiện cần và đủ để > 3 là {x {> 3”
B. ”Điều kiện cần và đủ để = 3 là x = 3 hoặc x = -3 “
C.” x R, x2 > 9 x > 3 hoặc x <-3 “
D.” x R, x2 > 9 x > 3 “
Câu2:Cho A = ( -5; 2] (4 ;+) và B = ( -2 ; 5]
a) Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả AB mà em cho là đúng :
A. (-5 ; 5 ] B.(-5 ;-2 ) (4 ; 5 ) C.(-2 ; 2 ] (4 ; 5 ] D.(2;5] (4 ; + )
b) Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả AB mà em cho là đúng :
A. (-5 ; 5] (4 ; + ) B.(-5 ; + ) C.(-5 ; 4 ] D.(-5;-2] (5 ; 4]
Câu 3 :Cho tập A={1;2;3} và B={1;2;3;4;5;6;7} Hãy khoanh tròn chữ cái của kết quả mà em cho là đúng.Số tập X thỏa mãn B = AX là:
A.16 B.15 C.32 D.31
Câu 4 :Cho các tập hợp A= {0;1;2;3;4;5} và B=[0 ; 6 ]và C = ( 0 ; + ),ta có:
a.A B ,BC b.BA,BC b. BC d. A B
II/Tự luận : ( 6điểm )
Câu 1:(2điểm)
1) Cho hai mệnh đề A:” n2 là số chẵn “ và B:” n2 +1 là số chẵn “ với n là số tự mhiên chẵn .Phát biểu mệnh đề A B và xét tính đúng sai của nó .
2) Cho hai mệnh đề chứa biến : P(n) :”n2 chia hết cho 3 “, Q(n) :” n chia hết cho 3 “
a) Phát biểu mệnh đề P(n) Q(n)
b)Dùng thuật ngữ “điều kiện cần “,“điều kiện đủ “,“điều kiện cần và đủ “
Câu2 :(2 điểm )
1) Chứng minh phản chứng định lí :” P(n) Q(n) “ ( ở câu 1)
2) Hai cán bộ địa chính tham gia đo đạc một thửa đất hình chữ nhật .Ngày thứ nhất đo chiều dài với kết quả 67,28m với sai số tương đối 2%.ngày thứ hai đo đường cao của tam giác với kết quả 48,35m với sai số tương đối 3%. .Hãy tính diện tích của hình chữ nhật và viết kết quả với dạng chuẩn .
Câu 3: ( 2điểm )
1) Cho tập hợp A: { x R/ {x { 4} và B = ( –3 ; 3 ) \ ( -1 ; 1 )
Tìm tập AB , AB và biểu diễn lên trục số
2) Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6} và tập B = {0;5;6}.Tìm tập X sao cho XA và XB
Bài làm :
File đính kèm:
- tiet 13 kTDS10.doc