Giáo án Đại số lớp 10 - Ôn tập học kì 1

I. Kiến thức cần nhớ:

1/ Mệnh đề - Tập hợp :

2/ Các tập hợp số :

3/ Hàm số:

4/ Hàm số bậc nhất:

a) Hàm số bậc nhất:

b) Hàm số hằng:

c) Hàm số bậc nhất:

5/ Hàm số bậc hai:

6/ Phương trình bậc nhất :: ax+b=0

7/ Phương trình bậc hai:

 

doc5 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Ôn tập học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I. Kiến thức cần nhớ: 1/ Mệnh đề - Tập hợp : 2/ Các tập hợp số : 3/ Hàm số: 4/ Hàm số bậc nhất: Hàm số bậc nhất: Hàm số hằng: Hàm số bậc nhất: 5/ Hàm số bậc hai: 6/ Phương trình bậc nhất :: ax+b=0 7/ Phương trình bậc hai: Định lí Vi-ét : 8/ Phương trình trùng phương: có thể đưa về phương trình bậc hai bằng cách đặt 9/ Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: 10/ Phương trình chứa căn: 11/ Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn: 12/ Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn: II. Bài tập: Cho các mệnh đề P và Q. Hãy phát biểu mệnh đề và mệnh đề đảo() của nó và xét tính đúng sai của chúng: P : “2 < 3” Q :” -3 = 0 “ P : “4 = 1” Q :” -3 = 0 “ P : “x là một số hữu tỉ ” Q :” x2 là một số hữu tỉ “ P : “x2 = 1” Q :” x = 1 “ P : “x là một số nguyên”. Q: “x + 2 là một số nguyên”. Cho A, B là 2 tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau: A Ç A A Ç A È A A È A \ A A \ (A Ç B) È A (A \ B) È B (A È B) Ç B (A \ B) Ç (B \ A) Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B: A Ç B = B A Ç B = A A È B = B A È B = A A \ B = A \ B = A Tìm tập hợp con của mỗi tập hợp sau; {} {0, 1, 2, 3, 4} Xác định mỗi tập số sau và biểu diễn trên trục số. a) ( - 5 ; 3 ) Ç ( 0 ; 7) b) (-1 ; 5) È ( 3; 7) c) R \ ( 0 ; + ¥) d) (-¥; 3) Ç (- 2; +¥ ) Giải : a) ( - 5 ; 3) Ç ( 0 ; 7) = ( 0; 3) b) (-1 ; 5) È ( 3; 7) = ( 1; 7) c) R \ ( 0 ; + ¥) = ( - ¥ ; 0 ] d) (-¥; 3) Ç (- 2; +¥ ) = (- 2; 3) Xác định tập hợp với . a) A = [1 ; 5] B = ( - 3; 2) È (3 ; 7) b) A = ( - 5 ; 0 ) È (3 ; 5) B = (-1 ; 2) È (4 ; 6) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau : a) [- 3 ; 0] Ç (0 ; 5) = { 0 } b) (-¥ ; 2) È ( 2; + ¥) = (-¥ ; +¥ ) c) ( - 1 ; 3) Ç ( 2; 5) = (2 ; 3) d) (1 ; 2) È (2 ; 5) = (1 ; 5) HD: a) Sai b) sai c) đúng d) sai. Xác định các tập sau : a)( - 3 ; 5] Çℤ b) (1 ; 2) Ç ℤ c) (1 ; 2] Çℤ d) [ - 3 ; 5] Ç ℤ Tìm TXĐ của các hàm số sau: Lập BBT và vẽ đồ thị của các hàm số sau: Xét tính chẳn lẻ của hàm số: Xác định a, b để đồ thị hàm số : Đi qua 2 điểm A(0;1), B(2;-3). Đi qua điểm C(4;-3) và song song với đường thẳng . Đi qua điểm D(1;2) và có hệ số góc bằng 2. Xác định parabol biết rằng parabol đó: Đi qua 2 điểm A(1;2) và B(-2;11.) Đi qua điểm M(1;6) và có trục đối xứng là đường thẳng x= -2. Có đỉnh I(1;0). Đi qua điểm N(1;4) và có hoành độ đỉnh là 2. Tìm giao điểm của các đường sau: và và và và Giải các phương trình sau: Giải và biện luận phương trình: 2mx + 3 = m – x x2 – x + m = 0 Giải các phương trình sau: Giải các phương trình sau: a) x + = 13 b) x - = 4 c) d) e) f) g) 2x – x2 + = 0 h) i) j) k) Giải các hệ phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9)

File đính kèm:

  • doc4.ON DS HK 1.doc
Giáo án liên quan