Giáo án Đại số lớp 10 - Phương trình

1.Trong cac phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

 A. 3x2+5 = -2 B. x2 - 3 = 4 +

 C. x2 + 2 = D. x2 + 4x +6 = 0

2. Cho phương trình: x2 + x = 0 (1) Trong cac phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình (1)

 A. +x = 0 B. x +1 =0 C. x2 + (x+ 1)2 =0 D. +x=0

3.Cho phương trình: 2x2 - x=0 (1). Trong cac pr sau, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)

 A. 2x - =0 B. 4x3-x = 0 C. (2x2 -x)2 + (x-5)2 =0 D. x2 – 2x + 1=0

4. Để giải phương trình: = 2x – 3 (1) một học sinh là qua các bước sau

 (I) Bình phương hai vế:

 (1) x2 – 4x + 4 = 4x2 – 12x +9 (2)

 (II) (2) 3x2 – 8x + 5 =0 (3)

 (III) (3) x = 1 x =

 (IV) Vậy (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2 =

 

doc5 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình 1.Trong cac phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? A. 3x2+5 = -2 B. x2 - 3 = 4 + C. x2 + 2 = D. x2 + 4x +6 = 0 2. Cho phương trình: x2 + x = 0 (1) Trong cac phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình (1) A. +x = 0 B. x +1 =0 C. x2 + (x+ 1)2 =0 D. +x=0 3.Cho phương trình: 2x2 - x=0 (1). Trong cac pr sau, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1) A. 2x - =0 B. 4x3-x = 0 C. (2x2 -x)2 + (x-5)2 =0 D. x2 – 2x + 1=0 4. Để giải phương trình: = 2x – 3 (1) một học sinh là qua các bước sau (I) Bình phương hai vế: (1) Û x2 – 4x + 4 = 4x2 – 12x +9 (2) (II) (2) Û 3x2 – 8x + 5 =0 (3) (III) (3) Û x = 1 Ú x = (IV) Vậy (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = Cách giải trên sai ở bước nào? A. (I) B.(II) C.(III) D.(IV) 5. Cho phương trình: f1(x) = g1(x) (1) f2(x)=g2(x) (2) f1(x) + f2(x) = g1(x) + g2(x) (3) Trong cac phát biểu trên, tìm mệnh đề đúng A. (3) tương đương với (1) hoặc (2) B. (3) là hệ quả của (1) C.(2) là hệ quả của (3) D. Các phát biểu A, B, C đều có thể sai 6.Trong cac phương trình sau tìm phương trình vô nghiệm A. =1 B. x4 +x+2=0 C. x4+x3+x2 =0 D.x+5++x+2=0 7.Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: A. 0 B.1 C.2 D. Vô số 8.Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: = -x A. 0 B.1 C.2 D. Vô số Phương trình bậc nhất 1. Cho phương trình: (m2 - 9)x = 3m(m - 3) (1) Voí giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm x? A.m = 3 B. m = -3 C. m = 0 D.m ạ ±3 2. Cho phương trình: (m2 - 4)x = m(m +2) (1) Với gía trị nào của m thì (1) có tập nghiệm là R? A. m = -2 B. m=2 C. m = 0 D. m ạ ±2 3. Cho phương trình: = 3 (1) Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm x? A. m ạ B.m ạ0 C. m ạ và m ạ0 D. m ạ và m ạ 4.Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình sau vô nghiêm x: mx – m = 0 A. ặ B. C. R+ D. R 5. Cho phương trình 2 ẩn x, y: ax + by = c với a2 + b2 ạ0 Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là: A.a ạ0 và bạ0 B.cạ0 C. a ạ0 hay bạ0 D. a.b.cạ0 6. Cho phương trình 2 ẩn x, y: ax + by = c với a2 + b2 ạ0. Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm của (x,y) của phương trình trên là đường thẳng đi qua gốc toạ độ? A. c = 0 B.a = 0 C. b = 0 D. c = 0 và a.bạ0 7. Cho phương trình 2 ẩn x, y: ax + by = c với a2 + b2 ạ0. Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm của (x,y) của phương trình trên là đường thẳng song song Ox? A. a = 0 B. b = 0 C.a = 0 và c ạ 0 D. b = 0 và c ạ 0 8. . Cho phương trình 2 ẩn x, y: ax + by = c với a2 + b2 ạ0. Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm của (x,y) của phương trình trên là đường thẳng song song Oy? A. a = 0 và c ạ 0 B. b = 0 và c ạ 0 C.a = 0 D. b = 0 9. Cho phương trình: = 2 – x (1). Tập hợp các nghiệm của (1) là tập nào sau đây? A. B. C. D. 10.Cho phương trình: = 0 có bao nhiêu nghiệm? A.0 B.1 C.2 D. Vô số 11. Cho phương trình: có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B.1 C.2 D. Vô số 12. Cho phương trình: - 2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A.0 B.1 C.2 D. Vo số Hệ phương trình bậc nhất 1. Tìm nghiệm của hệ phương trình: A. B. C. D. 2. Hệ phương trình sau có mấy nghiệm(x, y): A. Vô số B.1 C.2 D.0 3.Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm (x, y): A.0 B.1 C.2 D. Vô số 4.Tập hợp các nhgiệm (x, y) của phương trình: là tập hợp nào sau đây? A. Một đường thẳng B. Toàn bộ mp Oxy C. Nửa mặt phẳng D. ặ 5. Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn Hỏi có mấy con gà và mấy con chó A.14 gà 22 chó B. 22 gà 14 chó C. 16 gà 20 chó D.24 gà 12 chó 6. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có đúng một nghiệm: A. m ạ3 hay m ạ -3 B. m ạ3 và m ạ -3 C. m ạ 3 D. m ạ -3 7. Tìm (x, y) sao cho: A. B. C. D. 8. Tìm x sao cho: A. - B. C. D. 9. Trăm trâu trăm cỏ Trâu đứng ăn năm Trău nằm ăn ba Ba con một bó Thằng Tia đếm thấy Trâu đứng tám con Hỏi có cả thẩy Bao nhiêu trâu già? A. 80 B.81 C.78 D.84 10.Tìm tham số m để phương trình sau vô nghiệm: A. m =1 B. M = -1 C. M = 0 D. M ạ 1 11. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệmu: A.0 B.1 C.2 D.3 12. Tìm nghiệm (x, y) của hệ: A.(-0,7;0,6 ) B.(0,6;-0,7) C.(0,7; -0,6) D.Vô nghiệm

File đính kèm:

  • doctrac nghiem phuong trinh hpt bac nhat.doc
Giáo án liên quan