Giáo án Đại số lớp 10 - Phương trình bậc hai

1. Cho phương trình: x2 + 7x – 260 = 0(1). Biết rằng (1) có nghiệm x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu?

 A. -27 B.-20 C.20 D.8

2.Cho phương trình: (m - 1)x2 – 6(m -1)x + 2m – 3 = 0 (1). Với giá trị m = ? thì (1) có nghiệm kép

 A. m = B. m = - C. m = D. M = -1

3.Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 2 nghiệm âm phân biệt: x2 – mx – 1 = 0

 A. m<0 B.m>0 C.m0 D. m > -4

4. Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt: x2 +4 mx + m2 = 0

 A. m >0 B.m<0 C. m 0 D.m 0

5. Cho phương trình: (m -1)x2 + (2 - m)x = 0 (1). Tìm m để (1) có nghiệm x1 = - và tính x2?

 A.m = - và x2 = -1 B.m = và x2 = 1 C. m = - và x2 = -1 D. m = và x2 = 1

6.Phương trình: x4 – 2003x2 – 2004 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

 A. 0 B.1 C.2 D.4

7. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x4 + 1999x2 + 13 = 0

 A. 0 B.1 C.2 D.4

8. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x4 - 2005x2 + 13 = 0

 A. 0 B.1 C.2 D.4

9. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x4 - 2005x2 - 13 = 0

 A. 0 B.1 C.2 D.3

10. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x6 + 2003x3 - 2005 = 0

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình bậc hai 1. Cho phương trình: x2 + 7x – 260 = 0(1). Biết rằng (1) có nghiệm x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu? A. -27 B.-20 C.20 D.8 2.Cho phương trình: (m - 1)x2 – 6(m -1)x + 2m – 3 = 0 (1). Với giá trị m = ? thì (1) có nghiệm kép A. m = B. m = - C. m = D. M = -1 3.Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 2 nghiệm âm phân biệt: x2 – mx – 1 = 0 A. m0 C.mạ0 D. m > -4 4. Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt: x2 +4 mx + m2 = 0 A. m >0 B.m<0 C. m ³0 D.m ạ0 5. Cho phương trình: (m -1)x2 + (2 - m)x = 0 (1). Tìm m để (1) có nghiệm x1 = - và tính x2? A.m = - và x2 = -1 B.m = và x2 = 1 C. m = - và x2 = -1 D. m = và x2 = 1 6.Phương trình: x4 – 2003x2 – 2004 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B.1 C.2 D.4 7. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x4 + 1999x2 + 13 = 0 A. 0 B.1 C.2 D.4 8. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x4 - 2005x2 + 13 = 0 A. 0 B.1 C.2 D.4 9. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x4 - 2005x2 - 13 = 0 A. 0 B.1 C.2 D.3 10. Phương trình sau đay có bao nhiêu nghiệm: x6 + 2003x3 - 2005 = 0 A. 0 B.1 C.2 D.6 Tam thức bậc hai 1. Cho bất phương trình: x2 – 6x + 8 Ê 0(1). Tập hợp nào sau đây có tất cả các phần tử là nghiệm của (1) ? A. B. C. D. 2. Cho bất phương trình: x2 – 8x + 7 ³ 0(1). Trong các tập hợp sau, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của (1)? A. B. C. D. 3.Cho bất phương trình: (m - 5)x2 + (m - 1)x + m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có x1, x2 thoả mãn x1 < 2 < x2 A. m < B. < m < 5 C. m ³ 5 D. Ê m Ê 5 4. Cho phương trình: x2 – 2x – m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm x1 < x2 < 2 A. m > 0 B. m - 5. Cho phương trình: mx2 – 2(m +1)x + m + 5 = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn: x1< 0 < x2 < 2. A. –5 1 D. m > -1 và m ạ0 6. Cho f(x) = mx2 – 4x +1. Với giá trị nào của m thì f(x) >0 với mọi xẻR A. m > 0 B. m > 4 C. 0 < m<4 D. m < 0 7. Cho f(x) = mx2 – 2x -1. Với giá trị nào của m thì f(x) < 0 với mọi xẻR A. m < -1 B.m < 0 C. –1 < m < 0 D. m <1 và m ạ 8. Tìm giá trị của tham số m để tam thức f(x) = -2x2 – mx + m luôn luôn âm với mọi x A. m 0 B. m 0 9. Tam thức nào sau đây luôn luôn dương vơí mọi x ? A. –x2 + 2x - 10 B. x2 - 2x + 10 C. –x2 - 10x + 2 D. x2 - 277x - 1999 10. Phương trình nào sau đaya luôn có nghiệm với mọi m ? A. x2 – 2mx + m2 + 1 = 0 B. - 4x2 + 4mx - 2m2 - 2 = 0 C. x4 + mx2 + m2 + 2 = 0 D. m(x2 - 9) + x(x + 5) = 0

File đính kèm:

  • doctrac nghiem phuong trinh he phuong trinh bac hai.doc