I. Mục đích yêu cầu :
Giúp học sinh nắm vững được :
- Khái niệm Tập hợp. Tập rỗng, Tập con. Hai tập hợp bằng nhau. Lấy được VD và x/đ được tập hợp.
- Giao của hai tập hợp là gi? Lấy được VD
- Hợp của hai tập hợp là gi ? Lấy được ví dụ
- hiệu của hai tập hợp là gì ? Lấy được VD
II. Chuẩn bị :
GV : Nhắc lại những kiến thức học sinh đã học ở lớp dưới, vận dụng đưa ra ví dụ.
HS : Nhớ các định lý các dấu hiệu đã học.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 2: Bài tập tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 11/9/2008 Giảng: 12/9/2008
Tiết 2 :
Bài tập: TậP HợP
I. Mục đích yêu cầu :
Giúp học sinh nắm vững được :
- Khái niệm Tập hợp. Tập rỗng, Tập con. Hai tập hợp bằng nhau. Lấy được VD và x/đ được tập hợp.
- Giao của hai tập hợp là gi? Lấy được VD
- Hợp của hai tập hợp là gi ? Lấy được ví dụ
- hiệu của hai tập hợp là gì ? Lấy được VD
II. Chuẩn bị :
GV : Nhắc lại những kiến thức học sinh đã học ở lớp dưới, vận dụng đưa ra ví dụ.
HS : Nhớ các định lý các dấu hiệu đã học.
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp: Sĩ số: 10B4:..........vắng:.....................................................................................................
10B5:..........vắng:.....................................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ:
a)Có mấy cách x/đ tập hợp? Nêu k/n tập con, tập rỗng, hai tập hợp bằng nhau? cho VD?
b)Nêu k/n giao của 2 tập hợp, hợp của 2 tập hợp, hiệu của 2 tập hợp? cho VD?
GV : Kiến thức cần nhớ.
1) x ẻ A è B ú (x ẻ A => x ẻ B0
2) x ẻ A ầ B ú
3) x ẻ A ẩ B ú
4) x ẻ A \ B ú
5) x ẻ CEA ú
6) Các tập hợp số :
GV : Lưu ý một số tập hợp số
(a ; b) = { x ẻ R ẵ a < x < b}
[a ; b) = { x ẻ R ẵ a Ê x < b}
3.Bài mới:
Hoạt động1.
Bài 1 : Cho A, B, C là 3 tập hợp . Dùng biểu đò Ven để minh họa tính đúng sai của mệnh đề sau:
a) A è B => A ầ C è B ầ C. b) A è B => C \ A è C \ B.
A B A B
Mệnh đề đúng Mệnh đề sai.
Hoạt động 2.
Bài 2 : Xác định mỗi tập số sau và biểu diễn trên trục số.
a) ( - 5 ; 3 ) ầ ( 0 ; 7) b) (-1 ; 5) ẩ ( 3; 7)
c) R \ ( 0 ; + Ơ) d) (-Ơ; 3) ầ (- 2; +Ơ )
Giải :
a) ( - 5 ; 3) ầ ( 0 ; 7) = ( 0; 3) b) (-1 ; 5) ẩ ( 3; 7) = ( 1; 7)
c) R \ ( 0 ; + Ơ) = ( - Ơ ; 0 ] d) (-Ơ; 3) ầ (- 2; +Ơ ) = (- 2; 3)
HS : Làm các bài tập, giáo viên cho HS nhận xét kết quả.
Hoạt động 3.
Bài 3: Xác định tập hợp A ầ B với .
a) A = [1 ; 5] B = ( - 3; 2) ẩ (3 ; 7)
b) A = ( - 5 ; 0 ) ẩ (3 ; 5) B = (-1 ; 2) ẩ (4 ; 6)
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập này.
A ầ B = [ 1; 2) ẩ (3 ; 5] A ầ B = (-1 ; 0) ẩ (4 ; 5)
Hoạt động 4
Bài 4: Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau :
a) [- 3 ; 0] ầ (0 ; 5) = { 0 } b) (-Ơ ; 2) ẩ ( 2; + Ơ) = (-Ơ ; +Ơ )
c) ( - 1 ; 3) ầ ( 2; 5) = (2 ; 3) d) (1 ; 2) ẩ (2 ; 5) = (1 ; 5)
HD: HS làm ra giấy để nhận biết tính đúng sai của biểu thức tập hợp.
a) Sai b) sai c) đúng d) sai.
Hoạt động 5
Xác định các tập sau :
a)( - 3 ; 5] ầ ℤ b) (1 ; 2) ầ ℤ c) (1 ; 2] ầℤ d) [ - 3 ; 5] ầ ℤ
4.Củng cố:
File đính kèm:
- T3-taphop.doc