Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 71: Các số đặc trưng của một mẫu số liệu (tiếp)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:Giúp học sinh nắm được các kiến thức sau

- Khái niệm trung bình cộng của một dãy số liệu thống kê.

- Số trung vị và ý nghĩa của nó.

-Mốt và ý nghĩa của nó.

2. Về kỹ năng:

Tính thành thạo mốt.

Kĩ năng tính thành thạo số trung vị

3. Về tư duy và thái độ:

HS liên hệ với nhiều bài toán thực tế thông qua kháI niệm trung bình cộng số trung vị, mốt

Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống

Có thái độ tích cực, niềm say mê tìm tòi và sáng tạo Toán học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 71: Các số đặc trưng của một mẫu số liệu (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan: 01/04 /2007 Ngày giảng:03/04/2007 Tiết soạn: 71 Các Số đặc trưng của một mẫu số liệu (tiếp). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Giúp học sinh nắm được các kiến thức sau - Khái niệm trung bình cộng của một dãy số liệu thống kê. - Số trung vị và ý nghĩa của nó. -Mốt và ý nghĩa của nó. 2. Về kỹ năng: Tính thành thạo mốt. Kĩ năng tính thành thạo số trung vị 3. Về tư duy và thái độ: HS liên hệ với nhiều bài toán thực tế thông qua kháI niệm trung bình cộng số trung vị, mốt Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống Có thái độ tích cực, niềm say mê tìm tòi và sáng tạo Toán học. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1.Chuẩn bị của GV -Vẽ sẵn một số hình, một số bảng8,9 SGK, phấn màu hoặc: - Chuẩn bị máy chiếu đa năng. - Chuẩn bị đề bài trắc nghiệm và đáp án tương ứng. Chuẩn bị một số câu hỏi nhằm dẫn dắt HS trong thao tác dạy học 2.Chuẩn bị của HS: HS ôn lại một số kiến thức về hàm số đã học ở lớp Đọc bài trước ở nhà III. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Chia nhóm học tập. IV. Tiến trình dạy học và các hoạt động: A. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi 1: Em hãy nêu kháI niệm về trung bình cộng của n số? Câu hỏi 2: Hãy nêu ý nghĩa thực tiễn của việc chia lớp? Câu hỏi 3: Nêu kháI niệm phần tử đại diện của lớp. Việc chia lớp có ý nghĩa gì trong việc tính toán của thống kê? B. Bài mới Hoạt động 1 I-số trung vị (14’) ví dụ 1: GV nêu ví dụ 2 SGK Điểm thi toán cuối năm của 9 học sinh lớp 6 là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10 H1. Em hãy tính điểm trung bình của cả nhóm? H2. Có bao nhiêu học sinh vượt điểm trung bình? (6 HS) H2. Có thể lấy điểm trung bình làm điểm đại diện cho nhóm được không? GV phân tích và đưa ra định nghĩa Giả sử ta có một mẫu gồm N số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Nếu N là một số lẻ thì số đứng thứ (số liệu đứng chính giữa ) gọi là số trung vị. Trong trường hợp N là một số chẵn ta lấy số trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ và +1 làm số trung vị Số trung vị ký hiệu là Trong ví dụ trên ta có =7 GV nêu ví dụ 3: Điểm thi toán của 4 học sinh lớp đươc xếp thành dãy không giảm là: 1; 2,5;8 ;9,5 H1. Trong dãy này có bao nhiêu số dứng giữa? Trong dãy này co hai số đứng giữa là 2,5 và 8 H2. Em hãy tìm số trung vị? Số trung vị sẽ là Thực hiện HĐ2 SGK GV : Thực hiện thao tác này trong 5 phút Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Câu hỏi 1: Dãy trên có bao nhiêu số hạng? Câu hỏi 2: Số trung vị đứng thứ bao nhiêu trong dãy sô không giảm trên?. Hãy tìm số đó. Câu hỏi 3: Tìm số trung vị? Gợi ý trả lời câu hỏi 1: Có 465 số hạng Gợi ý trả lời câu hỏi 2: Tong dãy này số trung vị là số hạng thứ Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Hoạt động 2 III.Mốt (15’) GV: Nêu kháI niệm Mốt Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được ký hiệu là M0 GV Nêu câu hỏi: Trong ví dụ 2 hãy chỉ ra mốt? GV nêu bảng tần số Số áo bán được trong một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số (Số áo bán được) 13 45 126 110 126 40 5 465 Bảng 9 H1.Trong bảng trên có bao nhiêu áo bán ra với số lượng lớn nhất? (126) H2. Hãy chỉ ra các mốt. H3. Cửa hàng nên ưu tiên nhập áo loại nào? (Ưu tiên nhập hai cỡ áo 38 và 40 nhiều hơn) C. Củng cố bài (5’) GV nhắc lại các kiến thức Định nghĩa số trung vị Định nghĩa mốt Bài tập củng cố : một cán bộ giao thông thống kê số ô tô đI qua trong hai ngày như sau Loại xe Tần số ngày thứ nhất n1 Tần số ngày thứ hai n2 1 2 3 4 5 10 15 20 20 50 40 39 30 22 30 N=115 N=162 a)Mốt của ngày thứ nhất là (a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) 4 (e) 5 b)Mốt của ngày thứ hai là (a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) 4 (e) 5 Bài tập 3, 4, 5 trang 123/ SGK Làm bài tập thêm số 12,13 trang 155 trong SBT

File đính kèm:

  • docDSCB_T71.DOC
Giáo án liên quan