I Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Giúp HS nắm được định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn của hàm số tại vô cực,các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Kĩ năng:
-Học sinh biết định nghĩa giới hạn của hàm số để tìm giới hạn của một hàm số
-Biết vận dụng các định lí về giới hạn để tìm giới hạn của một hàm số
3. Tư duy- thái độ:
- Rèn luyện tư duy khái quát hóa
- Thái độ tích cực hoạt động
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Thước kẻ, phấn màu, phiếu học tập
-HS: Kiến thức về giới hạn của dãy số
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Bài 4: Định nghĩa và một số định lí về giới hạn của hàm số (3 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài4: ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ
ĐỊNH LÍ VỀ GIỚi HẠN CỦA HÀM SỐ ( 3 tiết )
(ĐS - GT 11 NÂNG CAO)
I Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Giúp HS nắm được định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn của hàm số tại vô cực,các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Kĩ năng:
-Học sinh biết định nghĩa giới hạn của hàm số để tìm giới hạn của một hàm số
-Biết vận dụng các định lí về giới hạn để tìm giới hạn của một hàm số
3. Tư duy- thái độ:
- Rèn luyện tư duy khái quát hóa
- Thái độ tích cực hoạt động
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Thước kẻ, phấn màu, phiếu học tập
-HS: Kiến thức về giới hạn của dãy số
III. Phương pháp:
Gợi mở-vấn đáp, đang xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
Kiểmtra bài cũ: ( 5’)
-CH1:Nếu lim½un½= +µ thì lim có kq là:
A. +µ B. - µ C. 0 D. c
-CH2: Cho hàm số f(x)= và dãy số xn = n + 2. Lim f(x)n có kq là:
A. 1 B. 0 C. +µ D. - µ
Bài mới: (Tiết 1)
HĐ 1: Hình thành định nghĩa giới hạn hữu hạn
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
. HS xem đề bài toán
. Trả lời câu hỏi
. HS phát biểu định nghĩa
. Với x ¹2, rút gọn f(x)
. Với xn ¹2, f(xn) = ?
. Tính limf(xn)
Ta nói rằng hàm số f(x) có giới hạn là 4 khi x dần đến 2
. Cho HS khái quát thành định nghĩa
I.Giới hạn của hàm số tại 1 điểm:
1.Giới hạn hữu hạn
a.Bài toán:
ChoHS f(x)= và một dãy số thực bất kì x1, x2,xn,(xn¹2) và limxn = 2. Tính f(xn), limf(xn)
HĐ 2: Ví dụ - củng cố định nghĩa
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
.Nhận phiếu học tập
. Tập trung thảo luận
Nhóm chẳn: p1
Nhóm lẻ: p2
Đại diện nhóm trình bày lời giải, các HS khác nhận xét, bổ sung
.Phát phiếu học tập cho các nhóm
. yêu cầu HS thảo luận
Nhận xét
?1: với mọi dãy xn¹0 và limxn = 0, f(xn) = ?2:Chứng tỏ
½f(xn)½ £ xn
suy ra (x.cos)
(Xem bài đọc thêm về định lí kẹp)
c. Ví dụ 1: Tìm
p1:
p2:
Vd 2: Tìm (x.cos)
Nhận xét:
+
+
HĐ 3: Giới hạn vô cực
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
Xem định nghĩa sgk
HS trả lời câu hỏi
Khẳng định định nghĩa giới hạn vô cực giống ĐN 1
? với mọi dãy xn¹1 và limxn=1 tính limf(xn)
suy ra f(x)
Giới hạn vô cực
VD: Tìm
HĐ 4: Củng cố tiết 1 (10’)
Hãy định nghĩa giới hạn hàm số
Tính
Tiết 2:
HĐ 1:Hình thành định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
limxn=lim(n+3)= +µ
limf(xn)= lim= 2
HS định nghĩa
HS tự định nghĩa
Gọi HS tính limxn và limf(xn)
? Lấy dãy số (xn )bất kì sao cho limxn=+µ, tính limf(xn)
Ta nói rằng hàm số f có giới hạn bằng2 khi dần đến +µ
Cho HS định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực
Tương tự, hãy định nghĩa: , ,
GV nhận xét
II.Giới hạn của hàm số tại vô cực
1.Bài toán: Cho hàm số
f(x)= và dãy số xn= n+3, tìm limxn và limf(xn)
2. ĐN: sgk
HĐ 2: Ví dụ củng cố định nghĩa
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
15’
HS làm bài tập
HS nhận xét
Gọi HS làm và nhận xét
. Với mọi số nguyên dương k, cho biết kết quả các giới hạn sau (ghi bảng)
GV chính xác hóa nhận xét
VD 1: Dùng định nghĩa tính
VD 2: Dùng định nghĩa tính
Nhận xét: ( sgk)
.
HĐ 3: Giới thiệu một số định lí về giới hạn hữu hạn
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
HS nhắc lại định lí
.Gọi HS nhắc lại định lí
GV chính xác hóa định lí 1
? Theo em điều ngược lại của định lí 1 có đúng không?
III. Một số định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1: (SGK)
Chú ý:
. Điều ngược lại của định lý trên không đúng
. Định lí 1 còn đúng khi thay x®x0 bởi x®±µ
Nhận xét:
HĐ 4: Củng cố định lí 1
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
HS nhận nhiệm vụ
Nhóm chẵn: p1
Nhóm lẻ: p2
Đại diện nhóm lên trình bày
.Phát phiếu học tập
Gọi HS nhận xét
P1: tìm
P2: tìm
Tiết 3:
HĐ 1: Củng cố định lí 1
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
Các nhóm nhận phiếu
Thảo luận
Đại diện nhóm lên trình bày
HS khác nhận xét
Phát phiếu học tập
P 1: tìm
P 2: tìm
VD: Tìm
a.
b.
HĐ 2: Rèn luyện kĩ năng tính giới hạn tại vô cực
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
15’
Xem đề bài và suy nghĩ trả lời
Trả lời câu hỏi
Tính kết quả
HS giải bài tập ở H3 SGK vào vở để chấm điểm
Nêu bài toán
?1 Tính kết quả bằng định lí 1 được không?
Gợi ý: Hãy chia tử và mẫu cho x3 ¹ 0 và dùng nhận xét 2 để tính
Cho HS thực hiện H3 SGK
VD 5: Tìm
a.
b.
HĐ 3: Vào định lí 2
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
10’
HS dự đoán kết quả
HS ghi định lí 2 vào vở
Thực hiện H4 theo nhóm
Nhóm chẳn 4a
Nhóm lẻ 4b
Nêu vấn đề: Từ kết quả bài toán H3, hãy dự đoán
Khẳng định định lí 2
Cho HS thực hiện H4 SGK
Định lí 2: SGK
VD 6: Tìm
a.
b.
HĐ 4: Củng cố toàn bài (15’)
Gọi HS trình bày các định nghĩa và định lí
GV khắc sâu các nhận xét để áp dụng giải toán
Ra bài tập trắc nghiệm (treo bảng phụ)
Chọn kết quả đúng
1. là:
A. 0 B. -1 C. +µ D. - µ
2. là:
A. 0 B. C. +µ D. - µ
3. là:
A. 3 B. C. D.
4. là:
A. 0 B. 1 C. +µ D. - 1
File đính kèm:
- Chuong IV Bai 2 Gioi han ham so.doc