I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1/ Các nghiệm có số ngọn cung biểu diễn trên đường tròn
lượng giác là: a/ 12 b/ 6 c/ 8 d/ 24
Câu 2 / Phương trình cos2x = cosx có cùng tập nghiệm với phương trình:
a/ sinx = 0 b/ sin2x = 0 c/ sin d/ sin4x = 0
Câu 3/ Điều kiện để phương trình : có nghĩa là:
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Đề kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1/ Các nghiệm có số ngọn cung biểu diễn trên đường tròn
lượng giác là: a/ 12 b/ 6 c/ 8 d/ 24
Câu 2 / Phương trình cos2x = cosx có cùng tập nghiệm với phương trình:
a/ sinx = 0 b/ sin2x = 0 c/ sin d/ sin4x = 0
Câu 3/ Điều kiện để phương trình : có nghĩa là:
Câu 4/ Tập D = là tập xác định của hàm số
a/ y = tanx b/ y = tanx + 2cotx c/ d/
Câu 5/ Số nghiệm phương trình cos2x - 4 cosx + 5/2 = 0 thuộc (0 ; 3p )
a/ 2 b/ 1 c/ 3 d/ 0
Câu 6/ Giá trị lớn nhất của biểu thức sinx + cosx là:
a/ 2 b/ 2 c/ d/ Một số khác
Câu 7/ Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1+ là:
a/ 3 b/ 4 c/ 2 d/ một số khác
Câu 8/ Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm
a/ 3 sinx -2 = 0 b/ c os2x = cosx c/ tanx = m2+1 d/ sinx+m2+1=0
Câu 9 / Phương trình sinx + cosx = có nghiệm là:
Câu 10: Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình: 2sin2x-3sinx+1=0
a/ b/ c/ d/ 0
Câu 11/ Tổng các nghiệm thuộc của phương trình sin2x = cos22x+cos23x là:
a/ b/ c/ d/ Một đáp số khác
Câu 12/ Có bao nhiêu điểm nằm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của
phương trình sin2x = cosx
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
II PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 13/ Giải phương trình : a/ cos2x - 3cosx + 2 = 0
b/ sin5x + 2sin11x + cos5x = 0
Câu 14/ Tìm các nghiệm thuộc đoạn của phương trình
4sin2x +3sin2x - 2cos2x = 4
Câu 15/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2sin2x + sin2x
ĐÁP ÁN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
c
b
c
c
c
a
d
b
a
c
d
( trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ)
Câu 13: a/ Biến đổi về 2cos2x -3cosx+1 = 0 (1đ)
b/ Biến đổi về sin5x + cos5x = 2sin11x (2đ)
Câu 14: Biến đổi về 4sin2x +6sinxcosx - 2cos2x = 4 (2đ)
Câu 15: Biến đổi y = 1 + sin2x - cos2x
= 1+sin(2x-π/4). Suy ra GTLN và GTNN (2đ)
File đính kèm:
- DS11 Tiet 22 KTra 1t.doc