Giáo án Đại số lớp 6 - Tiết 21: Luyện Tập

I. Mục Tiêu

- Vận dụng tính chất chia hết của một tổng để chứng minh một tổng (hiệu) chia hết cho một số.

- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 để kiểm tra một số là chia hết hay không chia hết cho 2, chia hết cho 5, và chia hết cho cả 2 và 5

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: phấn, SGK + SBT Toán 6

- Học sinh: SGK, SBT + SBT Toán 6, các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, và dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5.

III. Tiến trình bài giảng

A. Ổn định lớp (3’)

B. Bài mới(40’)

 

docx3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 - Tiết 21: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: Luyện Tập Mục Tiêu Vận dụng tính chất chia hết của một tổng để chứng minh một tổng (hiệu) chia hết cho một số. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 để kiểm tra một số là chia hết hay không chia hết cho 2, chia hết cho 5, và chia hết cho cả 2 và 5 Chuẩn bị Giáo viên: phấn, SGK + SBT Toán 6 Học sinh: SGK, SBT + SBT Toán 6, các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, và dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5. Tiến trình bài giảng A. Ổn định lớp (3’) B. Bài mới(40’) TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 15’ Hoạt động 1: luyện tập tính chất chia hết của một tổng. -GV cho VD1 (bài tập 87 SGK toán 6/tr36), yêu cầu HS giải nhanh -Gọi 1 HS lên bảng -Gọi 1 HS nhận xét cách giải -GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất 1 và tính chất 2 -GV đưa ra VD2 (bài tập 88 SGK toán 6/tr36), yêu cầu HS suy nghĩ cách giải -GV gợi ý: a = 12q + 8 (q là thương của phép chia) sau đó dựa vào các tính chất chia hết của một tổng. -Gọi một học sinh lên bảng giải bài tập, yêu cầu HS ở dưới làm để so sánh -gọi 1 HS lên nhận xét -GV chữa lại bài -Tổng kết cách giải: để chứng minh một tổng chia hết cho một số -GV cho VD3(BT118_SGK tr17) -GV làm mẫu câu a) yêu cầu học sinh làm câu 3 -Gọi 1 HS lên bảng -Giáo viên chữa bài -HS giải bài tập -HS lên bảng -HS nhận xét -HS trả lời -HS giải bài tập -HS lên bảng -HS nhận xét -Luyện tập -VD1: Cho tổng : A = 12 +14 + 16 + x với x ∈ N. Tìm x để: a) A chia hết cho 2 b) A không chia hết cho 2 -VD2: Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 8 không? -chứng tỏ rằng: a) Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2 b) Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3 10’ Hoạt động 2: Hoạt đông nhóm -GV giao phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn yêu cầu HS giải nhanh. -Nhận xét bài giải cho HS -Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ giải bài 2 trong phiếu học tập. -YC HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, chia hết cho 5, chia hết cho cả 2 và 5. -HS làm bài tập -HS phát biểu -Bài tập 2 trong phiếu học tập 15’ Hoạt động 3: Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5. -Cho VD4(bài 96 SBT_tr39) yêu cầu cả lớp giải bài tập -Gọi HS lên bảng giải bài toán -Gọi HS nhận xét cách giải chữa bài. - Cho VD5(bài 97_SGK tr 39) -GV hướng dẫn:a) gọi số đó là A, A chia hết cho 2 suy ra A tận cùng là 0 hoặc 4 -Gọi 1HS lên bảng chữa phần a), 1 HS chữa phần b) -HS ở dưới làm bài tập gọi 1 HS đứng tại chỗ nhận xét cách làm. -Cho VD6 -GV gợi ý: gọi số cần tìm là B = aa, dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 để tìm ra chữ số a, 0≤ a≤9 -Để HS 5’ giải bài tập -Gọi 1 HS đứng tại chỗ để giải bài tập -HS làm bài tập -HS nhận xét -HS lắng nghe -HS lên bảng -HS lắng nghe -HS làm bài -VD4: Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết 2 b) Chia hết cho 5 -VD5: Dùng 3 chữ số 4, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiện khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5 VD6: Tìm sồ tự nhiên có 2 chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3. 2’ Hoạt động 4: củng cố -GV nhắc lại kiến thức lý thuyết Lưu ý học sinh ghi nhớ -HS lắng nghe Bài tập về nhà: Bài 89, 90 SGK tr36 và 93, 94,95, 98 SGK tr39

File đính kèm:

  • docxdai so 6.docx