I/ Mục tiêu:
- Hs được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp
- Hs biết sử dụng và viết các kí hiệu tập hợp
II/ Chuẩn bị:
Sgk, các ví vụ về tập hợp
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 1 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1 Tiết: 1 Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
NS: 2/ 9/ 07 ND: 3/ 9/ 07 §1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I/ Mục tiêu:
- Hs được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp
- Hs biết sử dụng và viết các kí hiệu tập hợp
II/ Chuẩn bị:
Sgk, các ví vụ về tập hợp
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: các ví dụ
*Trên bàn có những đồ vật gì?
*Gv giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn
Gv yêu cầu hs cho ví dụ?
HĐ 2: Cách viết và các kí hiệu
*Người ta thường dùng các chữ cái in hoa đặt tên cho tạp hợp.
*vd: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Ta viết ?
*Gv giới thiệu kí hiệu thuộc cho học sinh.
*Gv yêu cầu hs đọc chú ý
*Gv giới thiệu tiếp cách biểu diễn các phần tử của tập hợp bằng sơ đồ Ven
* Gv yêu cầu hs làm ?1
* Gv yêu cầu hs làm tiêp ?2
* Hs quan sát một lát và trả lời: 1 quyển sách và một cây viết
* Nghe gv giơiù thiệu và ghi vào vở
* Tập hợp các học sinh lớp 6A
* A = {0; 1; 2; 3}
hay A = {0; 1; 2; 3}
- Các số 0, 1, 2, 3 gọi là các phần tử
* Nghe gv giới thiệu
* Hs đọc chú ý
* Xem gv trình bày
*D={0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
2 D
10 D
* C = { N, H, A, T, R, G}
1. Các ví dụ:
- Tập hợp các đồ vật (sách, bút ) ở trên bàn
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
2. Cách viết. Các kí hiệu
Thường dùng các chữ cái :A, B... để kí hiệu cho tập hợp
* Kí hiệu: 1 A đọc là 1 thuộc A
* Chú ý: sgk
A .1 .2
.3 .0
. a
B. . c .b
* ? 1 : sgk
* ? 2 : sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 1 : C1: A = { 9; 10; 11; 12; 13}
C2: A = { 8 < x < 14, x N}
12A ; 16 A
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:1 Tiết: 2 Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 §2 Tập hợp các số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
- Hs được ôn tập lại các kiến thức về tập hợp các số tự nhiên đã học ở tiểu học
- Nắm vững được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Phân biệt được giữa N và N*
II/ Chuẩn bị:
Sgk, thước thẳng
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: cho ví dụ về một tập hợp
Hs: ví dụ tập hợp tất cả học sinh trong một trường học
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N*
* Gv nhắc lại khái niệm số tự nhiên đã học ở tiểu học
*Gv giới thiệu mỗi điểm biểu diễn của một số tự nhiên là một điểm trên tia số
* Gv giới thiệu: tập hợp các số tự nhiên khác 0. kí hiệu N*
HĐ2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Gv giới thiệu thứ tự tập hợp các số tự nhiên như sgk
* Với mỗi ý yêu cầu học sinh lấy ví dụ
* Gv yêu cầu hs làm ?
* Gv yêu cầu hs làm bt 6
* Hs ôn tập lại khái niệm số tự nhiên
*1 hs lên biểu diễn một số điểm
0 1 2 3
* N* = {1; 2; 3; 4; ...}
* Nghe gv giới thiệu
* a < 10, 10 < 12
thì a < 12
*số tự nhiên liền sau của số 2 là số 3
28, 29, 30
99, 100, 101
a/ Đáp: 18
100
a + 1 ( aN )
b/ Đáp: 34
999
b – 1 ( b N* )
1. Tập hợp N và tập hợp N*
* Các số 0 1; 2; 3; 4; ... là các số tự nhiên, kí hiệu là N.
N = {0; 1; 2; 3;...}
2/ Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
a/ số a nhỏ hơn số b ta viết: a < b
b/ Nếu a < b và b < c thì: a < c.
c/ Mỗi số tự nhiên có một số liền sau
?: sgk
Bt6: sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 8 : C1: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
C2: A = { x 5 , x N}
0 1 2 3 4 5
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:1 Tiết: 3 Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 §3 Ghi số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ, bảng số La Mã
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: yêu cầu học sinh làm bt7 câu a
Hs: A = {13; 14; 15;}
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
Bổ sung
HĐ1: Số và chữ số
* Gọi hs đọc một vài số tự nhiên
" Gv giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên
* Một số tự nhiê có thể có bao nhiêu chữ số?
* Gv yêu cầu 1 hs đọc chú ý
HĐ2: Hệ thập phân
* Cách ghi ở trên là cáh ghi trong hệ thập phân.Gv hd như SGK
* Gv yêu cầu hs làm ?
HĐ3: Chú ý
Ngoài cách ghi như trên ta còn có những cách ghi số khác. Gv giới thiệu cách ghi số La Mã cho hs
* Gv yêu cầu hs lên bảng viết các số tự nhiên sau thành các số La Mã: 17, 25
* ví dụ: 12, 145...
* nghe gv giới thiệu
* Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba... chữ số.
vd: Số 7 có một chữ số
Số 325 có 3 chữ số
* Hs đọc chú ý
* nghe gv giới thiệu
* Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là số: 999
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là: 101
* nghe gv giới thiệu
* Hs tự tìm hiểu cách ghi các số còn lại
* XVII = X+V+II
* XXV = X+X+V
1.Số và chữ số
* Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba... chữ số
* vd
rChú ý: SGK
2. Hệ thập phân
222 = 200 + 20 + 2
? : SGK
3. Chú ý
I II III IV V
1 2 3 4 5
VI VII VIII IX X
6 7 8 9 10
4/ Củng cố:
Bài tập 11 : câu b
Gv yêu cầu hs lên bảng điền:
Số đã cho
Số trăm
chữ số hàng trăm
số trục
Chữ số hàng trục
1425
2307
14
23
4
3
142
230
2
0
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:1 Tiết: 1 Chương I: Đoạn thẳng
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 §1 Điểm. Đường thẳng
I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu điểm là gì, đường thẳng là gì? Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng
- Biết vẽ điểm, đường thẳng, biết kí hiệu điểm
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ, thước thẳng
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
Bổ sung
HĐ1: Điểm
*Gv giới thiệu các hình ảnh điểm cho hs
- gv yêu cầu một hs lên bảng vẽ một số điểm
- quan sát hình cho biết hai điểm này như thế nào?
HĐ2: Đường thẳng
* Gv yêu cầu hs cho ví dụ hình ảnh về một số đường thẳng
* Ta thường dùng các chữ cái thường a, b, ... đặc tên cho các đường thẳng.
HĐ3: Điểm thuộc đường thẳng...
* quan sát hình vẽ cho biết điểm nào thuộc đường thẳng, điểm nào không thuộc đường thẳng
* Gv yêu cầu hs làm ?
*nghe gv giới thiệu
A B
C
- hình bên là hình ảnh hai điển trùng nhau
* Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,... cho ta hình ảnh về đường thẳng
* nghe gv trình bày
* Điểm M thuộc đường thẳng d, điểm N không thuộc đường thẳng d
- C A
E A
a
Q F
P G
1. Điểm
* dấu chấm nhỏ trên trang giấy cho ta hình ảnh về điểm. Người ta thường dùng các chữ cái in hoa A, B ,C...để đặc tên cho điểm
A C
* Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các điểm
2. Đường thẳng
a p
* Với bút và thước thẳng ta vạch được vạch thẳng biểu diễn một đường thẳng
3. Điểm thuộc đường thẳng...
N
M
d
* Kh: M d
N d
? : SGK
4/ Củng cố:
Bài tập 3 :
A n , A q
B m, B N
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 1.doc