Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 12, Tiết 33: Ước chung lớn nhất - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu được thế nào là ƯC lớn nhất của 2 hay nhiều số. Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.

- Kỹ năng: Tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết tìm các ước chung của 2 hay nhiều số.

- Thái độ: HS biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC ; ƯC lớn nhất trong các bài toán thực tế đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Máy tính bỏ túi, giáo án, phấn màu.

- HS : SGK , đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? ƯC của 2 hay nhiều số là gì ?

- Làm thế nào để tìm ƯC của 2 hay nhiều số mà không phải liệt kê các ước của từng số vào bài mới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 12, Tiết 33: Ước chung lớn nhất - Hoàng Đình Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 03/11/2009 Ngày giảng: 09/11/2009 Tuần 12 Tiết 33: ước chung lớn nhất (Mục 1+2) Mục tiêu: Kiến thức: HS hiểu được thế nào là ƯC lớn nhất của 2 hay nhiều số. Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau. Kỹ năng: Tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết tìm các ước chung của 2 hay nhiều số. Thái độ: HS biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC ; ƯC lớn nhất trong các bài toán thực tế đơn giản. Chuẩn bị: GV: Máy tính bỏ túi, giáo án, phấn màu. HS : SGK , đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? ƯC của 2 hay nhiều số là gì ? - Làm thế nào để tìm ƯC của 2 hay nhiều số mà không phải liệt kê các ước của từng số vào bài mới. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ước chung lớn nhất - Cho HS HĐ nhóm VD1 - Phiếu học tập : Tìm Ư(12) ; Ư(30) , ƯC(12;30) ? Số nào lớn nhất trong các ƯC ? - GV: Ta nói 6 là ƯC lớn nhất của 12;30 . Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ? - Gọi HS nhận xét (SGK) - Tìm ước của 1 Tìm ƯCLN (5 ;1) = ? ƯCLN (12 ; 30 ; 1) = ? ? ƯCLN ( a ; 1) = ? ƯCLN (a; b; 1) = ? ? Có cách nào để tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số - HS HĐ nhóm làm VD1 báo cáo kết quả trên bảng. 6 là số lớn nhất trong ước chung - ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. - HS đứng tại chỗ trả lời 1. Ước chung lớn nhất. Ví dụ1: Ư(12) ={1 ;2 ;3 ;4 ;6 ; 12} Ư(30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 5 ;6 ; 10 ; 15 ; 30} ƯC (12,30) = Ký hiệu : ƯCLN ƯCLN (12;30) = 6 * Định nghĩa: SGK * Nhận xét (SGK) Chú ý : " a ; b ẻ N ƯCLN ( a ; 1) = 1 ƯCLN ( a ; b; 1) = 1 Hoạt động 2: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích một số ra TSNT - GV nêu VD2: ? Tìm ƯCLN (36; 84 ; 168) ? Hãy phân tích các số : 36 ; 84 ; 168 ra thừa số nguyên tố ? ? Số nào là thừa số nguyên tố chung của 3 số trên trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố ? - Giới thiệu cách làm ? Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ? lớn hơn 1. ?1 Tìm ƯCLN (12;30) Cho học sinh làm ?2. Giới thiệu 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau. Tìm ƯCLN (8; 12;15) ? ? Tìm ƯCLN (24; 16; 8) - Y/cầu HS quan sát đặc điểm của 3 số đã cho. - Không cần phân tích ra thừa số nguyên tố ta vẫn tìm được ƯCLN Chú ý:SGK/ tr35 HS làm bài theo sự hướng dẫn của GV 3 HS thực hiện - HS số 2 và số 3 số 22 ; 3 - HS nêu 3 bước tìm ƯCLN - HS làm ?1 12 = 22.3 ; 30 = 2.3.5 ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6 ?2) 8 = 23 ; 9 = 32 => ƯCLN (8; 9) = 1 HS ƯCLN(8;12;15) = 1 => 8; 12; 15 là 3 số nguyên tố cùng nhau. 24 chia hết cho 8 16 chia hết cho 8 ƯCLN(24;16;8) = 8 - HS phát biểu chú ý SGK/ tr35 2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ 2. Tìm ƯCLN(36,84,168) Ta có : 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 ƯCLN(36, 84, 168) =22.3=12. * Quy tắc: SGK/Tr55 * Chú ý: (SGK – T.55) Củng cố luyện tập. Củng cố các kiến thức về cách tìm ước chung lớn nhất. Nêu các bước tìm ước chung lớn nhất - Luyện tập Bài tập: Tìm các số tự nhiên a, biết rằng 56 a và 140 a Theo đề bài ta có a là ước chung của 56 và 140 ƯCLN(12,30) = 22.7 = 28 a 5. Hướng dẫn dặn dò. - Hướng dẫn HS làm bài 140/SGK - Về nhà làm các bài tập 139; 140; 142/SGK tr 56 - Học bài theo SGK và vở ghi. Xem các dạng bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 177, 178 SBT. - Tiết sau: “MụC 3 + Luyện tập”

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tuan_12_tiet_33_uoc_chung_lon_nhat_hoan.doc
Giáo án liên quan