Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 38: Luyện tập - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố và cách tìm BC thông qua BCNN. Mở rộng kiến thức về BCNN và UCLN.

- Kỹ năng: Tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm BC ; BCNN trong trường hợp đơn giản.

- Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, có ý thức xây dựng bài học

II. CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 55

- HS: SGK, đồ dùng học tập, náy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu các bước tìm ƯCLN và BCNN

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 38: Luyện tập - Hoàng Đình Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 17/11/2009 Ngày giảng: 19/11/2009 Tuần 13 Tiết 38: Luyện tập. Mục tiêu: Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố và cách tìm BC thông qua BCNN. Mở rộng kiến thức về BCNN và UCLN. Kỹ năng: Tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm BC ; BCNN trong trường hợp đơn giản. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, có ý thức xây dựng bài học Chuẩn bị: GV: SGK, máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 55 HS: SGK, đồ dùng học tập, náy tính bỏ túi. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các bước tìm ƯCLN và BCNN Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ? Nêu bài tập cần chữa. ? Đọc yêu cầu của bài ? x có quan hệ gì với 12, 21, 28 ? quan hệ gì với 150, 300 ? - Muốn tìm x ta làm thế nào ? - Yêu cầu tìm BCNN(12,21,28) - Yêu cầu nhận xét và hoàn thiện vào vở ?Vận dụng kiến thức nào để giải bài tập trên HS đọc yêu cầu của bài toán x BC(12, 21, 28) và 150 < x< 300 -Tìm BCNN(12,21,28) - Tìm các bội của nó. - HS : Trình bày trên bảng - HS cả lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn Vận dụng cách tìm BC thông qua BCNN 1. Chữa bài tập Bài tập 156/SGK tr59 Theo đề bài ta có: x BC(12, 21, 28) và 150 < x< 300. Ta có: BCNN(12, 21, 28) = 84 Lần lượt nhân 84 với 0, 1, 2, 3, 4 ta được các bội chung của 12, 21, 28 là 0, 84, 168, 252, 336. Vậy x Hoạt động 2: Luyện tập ? Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1 ? Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu cách giải của a) ? Nhận xét gì về 8 và 13 Nhận xét cách giải ? Vận dụng kiến thức nào để áp dụng. ? Nhận xét gì về 10 và 12 ? Nêu bước làm Chốt Nhận xét, sửa sai ? Nhận xét gì về ý c) ? Vận dụng kiến thức nào để giải ? Hoạt động cá nhân giải bài d) - Nhận xét sửa sai - GV phát phiếu học tập cho các nhóm. + Hướng dẫn học sinh thảo luận làm phiếu học tập. - GV chốt lại kiến thức cơ bản trong bài - Nếu biết ƯCLN của hai số a và b thì hoàn toàn tìm được BCNN(a,b) và ngược lại vì áp dụng hệ thức ở nhận xét - áp dụng cho HS giỏi Casio HS đọc đề bài Vì 13 là số nguyên tố nên BCNN(8;13) = 8.13 =104 BC(8;13) = {0; 104; 208; 312; } - Trả lời. 10 và 12 là hợp số Bước 1: 10 = 2.5 12 = 22.3 Bước 2: Thừa số chung là 2, thừa số riêng là 3; 5 Bước 3: Lập tích lấy với số mũ lớn nhất. 22.3.5 = 60 BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b) 2. Luyện tập Bài tập 1: Tìm BC và BCNN của a) 8 và 13 b) 10 và 12 c) 1; 10 và 12 d) 6; 14 và 60 Giải a) Vì 13 là số nguyên tố nên BCNN(8;13) = 8.13 =104 BC(8;13) = {0; 104; 208; 312; } b) 10 = 2.5; 12 = 22.3 BCNN(10;12) = 60 BC(10;12) ={0; 60; 120; 180; 240;} c) Có: BCNN(1;10;12) = BCNN(10;12) =60 BC(1;10;12) =BC(10;12) ={0; 60; 120; 180; 240;} d) 6 = 2.3 ; 14 = 2.7 60 = 22.3.5 BCNN(6;14;60) = 22.3.5 .7 = 420 Bài tập 2 (Bài 155/SGK) a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 * Nhận xét : ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) = a.b Củng cố . - Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, BCNN và cách tìm ƯC thông qua ƯCLN và tìm BC thông qua BCNN - Giới thiệu cách tìm ƯCLN thông qua thuật tính Ơcơlít Hướng dẫn dặn dò. - Học bài, xem các dạng đã chữa - Làm các bài tập SGK và SBT - Chuẩn bị đề cương theo câu hỏi và bài tập của phần ôn tập chương I - Tiết sau: “ ôn tập chương i ”

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tuan_13_tiet_38_luyen_tap_hoang_dinh_ma.doc