Giáo án Đại số lớp 6 tuần 20 năm học 2007- 2008

I/ Mục tiêu:

 - Hs hiểu và vận dụng đúng tính chất : nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại

 - Hs vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

II/ Chuẩn bị:

 Sgk, chiếc cân bàn , hai quả cân 1kg

III/ Tiến trình dạy học:

 1/ Ổn định lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ

 3/ Dạy bài mới

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 20 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 Tiết: 59 NS: ND: §9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ. I/ Mục tiêu: - Hs hiểu và vận dụng đúng tính chất : nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại - Hs vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. II/ Chuẩn bị: Sgk, chiếc cân bàn , hai quả cân 1kg III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC * Từ ?1 gv giới thiệu cho hs đăng thức. Khi ta thêm hay bớt đi 2 đại lượng cho cả hai bên bằng nhau thì đẳng thức không thay đổi HĐ2: VÍ DỤ * Gv trình bày lên bảng và giải thích cho hs hiểu * yêu cầu hs làm ? 2 HĐ3: QUY TẮC CHUYỂN VẾ. * Từ đẳng thức x - 2 = 3 ta được x = 3 + 2 -Chúng ta có thể rút ra được nhận xét gì khi chuyển vế này sang vế kia của một đẳng thức * Gv trình bày ví dụ a/ - Ví dụ b hs tự làm * yêu cầu hs làm ?3: * Hs hiểu và vận dụng được tính chất để làm bài tập * nghe gv trình bày x + 4 = - 2 x + 4 + (-4) = (-2) + (-4) x = - 6 * 1 hs trả lời phải đổi dấu * 1 hs khác phát biểu quy tắc. * Nghe gv trình bày * x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 - 8 x = - 9 1. TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC * Nếu a = b thì a + c = b + c * Nếu a + c = b + c thì a = b * Nếu a = b thì b = a 2. VÍ DỤ Tìm số nguyên x biết: x - 2 = -3 Giải: x - 2 = - 3 x - 2 + 2 = - 3 + 2 x = -3 + 2 x = - 1 ?2: sgk 3. QUY TẮC CHUYỂN VẾ. * quy tắc: sgk * Ví dụ: a/ x- 2 = - 6 x = - 6 + 2 x = - 4 b/ sgk 4/ Củng cố: HS hoạt động nhóm bài tập 61: a/ 7 - x = 8 - (-7) b/ x - 8 = (-3) - 8 7 - x = 15 x - 8 = -11 x = -8 x = - 3 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần: 20 Tiết: 60 NS: ND: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Hs ôn lại và nắm vững quy tắc chuyển vế. vận dụng quy tắc làm bài toán tìm x. - Hs rèn luyện kĩ năng giải bài toán tìm x, cẩn thận khi chuyển vế thì đổi dấu số hạng đó. II/ Chuẩn bị: Sgk, bảng phụ III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: DẠNG BÀI TẬP TÌM SỐ NGUYÊN x. * Yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 61. Hd: Tính vế bên phải trước rồi chuyển vế. - Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm. * GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 66. HĐ2: BÀI TOÁN THỰC TẾ. * Gv yêu cầu hs đọc đề bài tập - GV hd sau đó yêu cầu 1 hs lên bảng làm. HĐ2: BÀI TOÁN TÍNH NHANH - Yêu cầu hs làm bài tập 70 * Hs hiểu và vận dụng được tính chất để làm bài tập - Hai học sinh lên bảng làm. - 1 học sinh lên bảng làm. - Một hs đọc đề bài tập - Nghe gv hướng dẫn sau đó 1 hs lên bảng làm - HS nhận xét. - Một hs lên bảng làm bài tập 70 câu a Bài tập 61 sgk Tìm số nguyên x biết: a/ 7 – x = 8 – (-7) Giải: 7 – x = 8 – (-7) 7 – x = 8 + 7 7 – x = 15 x = 7 – 15 = - 8 b/ x – 8 = (-3) – 8 x – 8 = - 11 x = - 11 + 8 x = -3 Bài tập 66 sgk 4 – (27 – 3) =x – (13 – 4) x – (13 – 4) =4 – (27 – 3) x - 7 = 4 – 24 x – 7 = - 20 x = - 20 + 7 x = - 13 Bài tập 68 sgk Hiệu số bàn thắng thua mùa giải năm ngoái của đội bóng: 27 – 48 = - 21 Hiệu số bàn thắng thua mùa giải năm nay của đội bóng: 39 – 24 = 15 Bài tập 70 sgk a/ 3784 + 23 – 3785 - 15 =3784+ (-3785)+23 – 15 = (-1) + 23 + (-15) = 22 + (-15) = 7 4/ Củng cố: HS hoạt động nhóm bài tập 71: a/ - 2001 + (1999 + 2001) b/ (43 – 863) – (137 – 57) = - 2001 + 2001 + 1999 = 43 – 863 – 137 + 57 = 1999 = 43 + 57 – 863 – 137 = 100 – (863+137) = 100 – 1000 = - 900 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:20 Tiết: 61 NS: ND: §10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I/ Mục tiêu: - Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Vận dụng thành thạo quy tắc để giải bài tập. II/ Chuẩn bị: sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU * Trình bày cho hs ?1, có thể cho các em dự đoán trước, sau đó yêu cầu hs làm ?2 * Khi lấy giá trị tuyệt đối của từng tích thì em có nhận xét gì về hai kết quả HĐ2: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU * gv yêu cầu hs phát biểu quy tắc Ví dụ: Tính: a/ (-5) .6 b/ 9. (- 3) c/ ( -10 ) .11 * Dự đoán: (-2) .0 Từ đó dẫn đến cho hs đọc chú ý * ví dụ trong sgk gv trình bày cho hs thấy sau đó yêu cầu hs lên tính: a/ 5 . (- 14) b/ (-25) .12 * Nghe gv trình bày ?1 * 1 HS lên bảng làm ?2 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2 . ( -6) = (-6) + (-6) = -12 * Hai kết quả đối nhau * HS phát biểu quy tắc a/ (-5) .6 = - 30 b/ 9. (- 3) = -27 c/ (-10 ) .11 =- 121 (-2) .0 = 0 - Hs đọc chú ý * Nghe gv trình bày a/ 5 . (- 14 ) = - 70 b/ (-25) .12 = - 300 1. NHẬN XÉT MỞ ĐẦU ?1: (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 ?2: sgk 2. QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU * Quy tắc : sgk * Chú ý : sgk ?4: sgk 4/ Củng cố: HD: Bài tập 74, 75, 76 Sau đó cho hs thực hành theo nhóm. 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:20 Tiết: 15 NS: ND: CHƯƠNG II: GÓC. §1 NỬA MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: - Hs hiểu thế nào là nửa mặt phẳng bờ a - Biết gọi tên nửa mp, nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ II/ Chuẩn bị: Sgk, thước thẳng III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: NỬA MẶT PHẲNG BỜ a. * GV giới thiệu sơ lược về nửa mp bờ a cho hs. * Gv lấy tờ giấy vẽ một đường thẳng đi qua và giới thiệu khái niệm nửa mp cho * Gv giới thiệu khái niệm hai mp đối nhau. * vẽ hình và yêu cầu hs xác định điểm thuộc bờ Ta nói M và N nằm cùng phía, N và P nằm khác phía. * Yêu cầu hs làm ?1 HĐ2: TIA NẰM GIỮA HAI TIA * Gv giới thiệu phần này như sgk. Vẽ hình và giới thiệu tia Oz có nằm giữa hai tia còn lại không ? * Yêu cầu hs làm ? 1 * Chốt lại một số vần đề để cho hs nắm * Nghe gv trình bày * Nghe gv giới thiệu * HS hiểu thế nào là hai mp đối nhau - Nửa mp bờ a I chứa các điểm M, N - Nửa mp bờ a II chứa các điểm P * Nghe gv trình bày * Hs đứng tại chỗ trả lời * Nghe gv trình bày - Ở hình 3b tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy - Ở hình 3c tia Oz không cắt MN ª tia Oz không nằm giữa Ox và Oy 1. NỬA MẶT PHẲNG BỜ a. * Khái niệm về mặt phẳng : Trên trang giấy, mặt bàn là hình ảnh của mặt ª khái niệm mp như sgk a * Hai mp có chung bờ a gọi là hai mặt đối nhau. · N a M· I · P II 2. TIA NẰM GIỮA HAI TIA M x O z N a/ y z x M N y · · O b/ M x O N z y c/ 4/ Củng cố: Bài tập 1 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 09 20.doc
Giáo án liên quan