I/ Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đồng mẫu nhiều phân số
- Hs có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Luyện tập
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 25 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Tiết:74
NS: ND:
§ 5 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đồng mẫu nhiều phân số
- Hs có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Luyện tập
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ.
Xét hai phân số tối giản: để quy đồng hai phân số này ta làm như thế nào?
- Hai phân số trên có thể quy đồng với các mẫu 80; 120; ...
- Yêu cầu làm ?1
HĐ2: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.
- Yêu cầu hs làm ?2 trong sgk
- Gv yêu cầu hs khác nhận xét
- Dựa vào điều này yêu cầu hs phát biểu quy tắc.
- Yêu cầu hs làm ?3, Gv treo bảng phụ sao đó hs lên bảng làm.
- 1 hs trả lời: ta sẽ tìm nhân tử chung.
- Sau đó 1 hs đứng tại chỗ trả lời
- Nghe gv trình bày
- 3 hs lên bảng làm ?1
- 2 hs lên bảng làm hai câu trong sgk
- HS nhận xét
- Hs phát biểu quy tắc.
- Hs hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
1. QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ.
* Xét hai phân số tối giản .
MC: 40
?1: Đáp:
-48; -50;
-72; -75
-96; -100
2. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.
?2:
a/ BCNN(2, 5, 3, 8) = 120
b/
* Quy tắc: sgk
?3: đáp:
a/ BCNN(( 12, 30) = 60
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
b/
4/ Củng cố:
Bài tập 28 :
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:25 Tiết: 75
NS: ND:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Hs ôn tập lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân số
- Rèn luyện kĩ năng thái độ chính xác khi quy đồng
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ ghi sẵn bài tập.
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
* Gv: Trình bày 3 bước quy đồng mẫu nhiều phân số. Quy đồng
* Hs: Phát biểu quy tắc. Đáp:
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1:BÀI TẬP 32;33
- Gv yêu cầu 1 hs đọc bài tập.
yêu cầu hai hs lên bảng làm.
- gv gọi nhóm khác nhận xét, sửa chửa
* Gv yêu cầu hs làm tiếp bài tập 33
- gv gọi hs khác nhận xét, sửa chửa
HĐ2: BÀI TẬP 34;35
- Gv yêu cầu 1 hs đọc bài tập 34
- Gv nhận xét, cho điểm
- Gv yêu cầu hs làm tiếp bài tập 35
- GV nhận xét cho điểm hs
- 1 hs đọc đề bài tập
-2 HS lên bảng làm.
- Đại diện nhóm nhận xét.
* hs tiếp tục làm bài tập 33. sau đó 1 em lên bảng làm.
- 1 hs khác nhận xét
- 1 hs đọc bài tập 34, sau đó 1 hs lên bảng điền.
- hs nhận xét cùng gv.
* HS tiếp tục chia nhóm lên bảng trình bày.
- Nghe gv trình bày.
BÀI TẬP 32
a/
BÀI TẬP 33
BÀI TẬP 34
b/
BÀI TẬP 23
a/
Quy đồng
4/ Củng cố:
* Cho hs chơi trò chơi bài tập 36
Đáp: H ỘÄ I A N M Ỹ S Ơ N
5/ Dặn dò:
- Về xem lại bài và tiếp tục giải các bài tập trong sgk, sbt
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 25 Tiết: 76
NS: ND:
§ 6 SO SÁNH PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Nhận biết được phân số âm, dương. Kĩ năng viết phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
* Ở tiểu học ta đã biết so sánh hai phân số cùng mẫu. Tương tự đối với tử và mẫu là số nguyên.
- Gv yêu cầu hs cho ví dụ
- Yêu cầu hs phát biểu quy tắc.
- Yêu cầu hs làm ?1
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU.
Giả sử ta cần so sánh hai phân số : ta làm như thế nào ? Gv trình bày tương tự như trong sgk
* Gv yêu cầu hs lên bảng làm ?2
* Gv yêu cầu hs làm ?3.
* Gv yêu cầu hs đọc nhận xét
- Nghe gv trình bày
- 1 hs cho ví dụ
- 1 hs khác nhận xét và cho thêm 1 ví dụ
- 1 hs phát biểu quy tắc
- 1 hs lên bảng điền
* HS thấy cần phải quy đồng mẫu. Sau đó cùng gv giải quyết vấn đề
- 1 hs lên bảng trình bày.
- 2 hs lên bảng làm ?2
- 1 hs lên bảng trình bày ? 3.
- ! hs đọc nhận xét.
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
* Ví dụ:
vì -3 < -1
Vì 2 > - 4
* Quy tắc: sgk
?1: Đáp: ; > ; <
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU.
* Ví dụ: So sánh hai phân số :
Giải:
- Viết:
- Quy đồng:
- Vì :
hay
?2: Đáp:
?3: Đáp:
* Nhận xét : sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 37 : sgk
Đáp:
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới.
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:24 Tiết: 19
NS: ND:
§5 VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO
I/ Mục tiêu:
- Hs biết vẽ góc có số đo cho sẵn bằng thước thẳng và thước đo góc.
- Có thái độ đo cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
Thước đo góc, thước thẳng
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
* Yêu cầu hs làm bài tập 19.
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: VẼ GÓC TRÊN NỬA MẶT PHẲNG.
* Gv yêu cầu hs đọc ví dụ 1
- Gv hướng dẫn hs cách vẽ một cách tỉ mĩ từng bước 1
Gv yêu cầu hs làm tiếp ví dụ hai.
HĐ2: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng
* GV cho hs đọc ví dụ 3 sau đó gv hướng dẫn hs bằng cách vẽ tương tự
- Gv hoàn thiện hình vẽ cho hs
- Yêu cầu hs đọc chú ý
* Hs đọc ví dụ
* Xem gv vẽ trên bảng sau đó tự vẽ vào tập
* HS tự vẽ , sau đó 1 hs lên bảng vẽ
C
300
A B
- HS đọc ví dụ 3.
sau đó có thể một em lên bảgn vẽ
- Hs cùng gv hoàn thiện bài làm của mình.
- HS đọc phần chú ý trong sgk.
1. VẼ GÓC TRÊN NỬA MẶT PHẲNG.
* Ví dụ 1
* Cách vẽ: sgk
y
400
O x
Ví dụ 2:
Giải:
- Vẽ tia BC bất kì
- Vẽ tia BA tạo với tia BC một góc 300.
ABC là góc cần vẽ
2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng
* Ví dụ 3:
z y
45 30
O x
* Chú ý : sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 24
Đáp:
* HS lên bảng vẽ
y
450
B x
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 25..doc