I/ Mục tiêu:
- Hs có thể cộng được hai số tự nhiên và nhân hai số tự nhiên. Kĩ năng tính nhanh
- Sử dụng được máy tính bỏ túi
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
GV: tính 86 + 357 + 14
Hs: 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14) + 357 = 457
3/ Dạy bài mới
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 3 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 Tiết: 7
NS: 9/ 9/ 07 ND: 11/ 9/ 07 LUYỆN TẬP 1
I/ Mục tiêu:
- Hs có thể cộng được hai số tự nhiên và nhân hai số tự nhiên. Kĩ năng tính nhanh
- Sử dụng được máy tính bỏ túi
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
GV: tính 86 + 357 + 14
Hs: 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14) + 357 = 457
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 31, 32
Gv yêu cầu hs làm bài tập 31
HD: Áp dung tính chất giáo hoán và kết hợp
* yêu cầu hs làm tiếp bài tập 32
HĐ 2 Bài tập 33, 34
* Gv yêu cầu hs đọc bài tập 33
* Phần hướng dẫn máy tín bỏ túi gv hd như SGK
* gv hd cho hs biết từng công dung của máy tín bỏ túi, thông qua đó khi nào cần sử dung chúng
a/ 135 + 360 + 65 + 40
= (135+65) + (360 + 40)
= 200 + 400
= 600
b/ 463 + 318 + 137 + 22
=(463+ 137) +(318 +22)
= 600 + 340 = 940
***
a/ 996+45 = 996 +(4+41)
= (996 + 4)+41
= 1041
b/ 37 +198 =(35+ 2)+198
= 35+200=235
- Hs đọc bài tập 33
các số tiếp theo là:
...., 13, 21, 34, 55,...
* nghe hd của gv và thực hành.
* nghe sự hd cần thiết của gv.
Bài tập 31
SGK
Bài tập 32
SGK
Bài tập 33
SGK
1, 1, 2, 3, 5, 8,...
Bài tập 34
SGK
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
......
4/ Củng cố:
Bài tập 30
a/ (x – 34) . 15 = 0
x – 34 = 0
x = 34
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 3 Tiết: 8
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 LUYỆN TẬP 2
I/ Mục tiêu:
- Hs ôn tập lại tất cả các tính chất phân của phép nhân đối phép cộng, tiếp rục rèn luyện máy tín bỏ túi.
- Rèn luyện thêm kĩ năng tính toán nhanh
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Luyện tập
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 35,36
Gv yêu cầu hs đọc bài tập 35. yêu cầu hs suy nghĩ và làm.
* Gv treo bảng phụ lên, hd hs làm bài tập 36 sau đó yêu cầu 2 hs lên bảng làm câu a, b.
- Các câu còn lại về nhà làm.
HĐ2: Bài tập 37, 39
Gv yêu cầu hs đọc đề bài tập 37
* Gv ghi bảng t/c:
a.(b – c) = a.b – ac
* lấy vd, sau đó yêu cầu hs lên làm
* Gv yêu cầu 1 hs đọc đề
Gv yêu cầu hs làm tiếp bài tập 39
* 1 hs đọc đề bài tập
15.2.6 = 15. 3.4 = 5.3.12
( vì cùng = 5.12)
8.18 = 8.2.9 = 4.4.9
( vì cùng = 16.9)
a/ 15.4 = (15 . 2).2 = 30.2
= 60
25.12 =(25.4).3 = 100.3
= 300
125.16 = 125.8.2 = 2000
b/ 25.12 = 25.(10+2)
= 25.10 + 25.2
= 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1)
= 34.10+34.1
= 340 + 34 = 374
* Hs đọc đề bài tập
a/ 16.19 = 16.(20 – 1 )
= 320 – 16 = 304
b/ 46.99 = 46.(100 – 1 )
= 4600 – 46 =4554
* 1 hs đọc đề
* 142 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 572 428
142 857 . 4 =
142 857 . 5 =
142 857 . 6 =
Bài tập 35
SGK
trang 19
Bài tập 36
SGK
Bài tập 37
SGK
Bài tập 39
SGK
4/ Củng cố:
Bài tập 40 Đáp:
1428
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:3 Tiết: 9
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 §6 Phép trừ và phép chia.
I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu khi nào kết quả của phép trừ, phép chi là một số tự nhiên
- nắm được các mối quan hệ giữa các yếu tố trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
Bổ sung
HĐ1 : Phép trừ hai số tự nhiên
* gv giới thiệu phép trừ như SGK
* gv hd hs vẽ tia số cho 5 – 2
* yêu cầu một hs lên bảng vẽ 7 – 3
* Đặt vấn đề như vậy 5 – 6 được không?
* yêu cầu hs làm ? 1
HĐ2: Phép chia hết và phép chia có dư.
* Có số tự nhiên x nào mà: 3.x = 12 ?
5.x = 12
- gv giới thiệu khái niệm cho hs.
* yêu cầu hs làm ? 2
* gv hd phép chia có dư như SGK
* nếu r = 0 thì phép chia hết.
* nếu r 0 thì phép chia có dư
* yêu cầu hs làm ?3
* nghe gv giới thiệu
* xem gv vẽ
5
2
0 1 2 3 4 5
3
7
3
0 1 2 3 4 5 6 7
4
* xem giáo viên trình bày
* a – a = 0
a – 0 = a
Đk để có a – b là a >= b
* có x = 4
* không có giá trị nào.
0 : a = 0 (a 0)
a : a = 1 (a 0)
* nghe gv hd
* nghe gv trình bày.
* hs làm ?3
1. Phép trừ hai số tự nhiên
a – b = c
(Số bị trừ) (số trừ) (thương)
5
6
0 1 2 3 4 5
? 1 : SGK
2. Phép chia hết và phép chia có dư.
* Kn: SGK
a chia cho b ta viết
a : b = c
số bị chia số chia thương
? 2: SGK
14 = 3 . 4 + 2
SBC SC T dư
* Tổng quát:
a = b . q + r
trong đó: 0 <= r < b
* ? 3 : SGK
4/ Củng cố:
Bài tập 41
Quãng đường Huế – Nha Trang : 1278 – 658 = 620 km
Quãng đường Nha Trang – TP HCM : 1710 – 1278 = 432 km
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:3 Tiết: 3 Chương I: Đoạn thẳng
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 §3 Đường thẳng đi qua hai điểm.
I/ Mục tiêu:
- Hs nắm được khái niệm 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
- Có kĩ năng vẽ ba điểm thẳng hàng
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ, thước thẳng
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: Khi nào thì ba điểm thẳng hàng
HS: Khi 3 điểm đó cùng nằm trên một đường thẳng
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
Bổ sung
HĐ1: Vẽ đường thẳng
*Gv giới thiệu cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B
* yêu cầu hs lên bảng vẽ đường đi qua hai điểm C và D
* yêu cầu hs nhận xét
HĐ2: Tên đường thẳng
* Gv hd như SGK.
- Ta thường đặt tên đường thẳng bàng gì?
Gv yêu cầu hs làm ?1
HĐ3: Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
* Gv trình bày phần này như sgk, nêu hình ảnh thực tế sau đó yêu cầu hs lên vẽ
* gv yêu cầu 1 hs đọc phần chú ý
* Nghe gv trình bày.
* 1 hs lên bảng:
C D
* Hs nhận xét đúng sai
- Ta thường đặt tên bằng chữ cái thường
* Có 6 cách gọi tên đường thẳng đó:
- Đường thẳng: AB, BA
AC, CA
BC, CB
B
A
C
Hai đt cắt nhau
x y
z t
Hai đt song song
1. Vẽ đường thẳng
A B
- Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B.
- Dùng đầu chì vạch theo cạnh thước.
2. Tên đường thẳng
A B
Đường thẳng AB hoặc BA
x y
Đường thẳng xy hoặc yx
?1 : sgk
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
SGK
* Chú ý: SGK
4/ Củng cố:
Bài tập 15: a/ Đúng b/ Đúng
Bài tập 16: a/ Bao giờ cũng có đt thẳng đi qua 2 điểm cho trước
b/ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước rồi xem đt đó có đi qua điểm thứ ba không
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Mỗi tổ chuẩn bị 3 cọc tiêu
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 3.doc