Giáo án Đại số lớp 6 tuần 4 năm học 2007- 2008

I/ Mục tiêu:

 - Hs có thể trừ được hai số tự nhiên và chia hai số tự nhiên. Kĩ năng tính nhanh

 - Sử dụng được máy tính bỏ túi

II/ Chuẩn bị:

 Sgk

III/ Tiến trình dạy học:

 1/ Ổn định lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ

 GV: thực hiện: 15 : 4

 Hs: 15 = 4. 4 + 1 ( dư 1 )

 3/ Dạy bài mới

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 4 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Tiết: 10 NS: ND: LUYỆN TẬP 1 I/ Mục tiêu: - Hs có thể trừ được hai số tự nhiên và chia hai số tự nhiên. Kĩ năng tính nhanh - Sử dụng được máy tính bỏ túi II/ Chuẩn bị: Sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ GV: thực hiện: 15 : 4 Hs: 15 = 4. 4 + 1 ( dư 1 ) 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Bài tập 47, 48 * gv hd học sinh làm bài tập 47 câu a/ câu b/ yêu cầu các em tự làm - gv yêu cầu 1 hs lên làm câu b/ *gv yêu cầu hs đọc bày tập 48. - yêu cầu hs lên bảng làm tương tự HĐ2: Bài tập 49, 51 * Tương tự như bt 48, gv trình bày mẫu sau đó cho hs lên làm * gv yêu cầu hs làm tiếp bài tập 51 bằng hình thức hoạt động nhóm * xem gv trình bày * b/ 124 + (118 – x)=217 124 + 118 – x = 217 242 – x = 217 x = 25 * 1 hs đọc đề bài tập a/ 35 + 98 = (33 +2) + 98 = 33 + 100 = 133 b/ 46 + 29 = 46 +(25 +4) = 46 + 4 + 25 = 50 +25 = 75 * nghe gv trình bày * 321 – 96 = (321 +4)+(96 + 4) = 325 + 100 = 425 * 1354 – 997 = (1354 + 3) – ( 997 +3) = 1357 – 1000 = 357 * chia 4 nhóm hoạt động làm bài tập 48, sau đó đại diện nhóm lên bảng làm Bài tập 47 a/ (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b/ 124 + (118 – x)=217 124 + 118 – x = 217 242 – x = 217 x = 25 Bài tập 48 a/35 + 98 = (33 +2) + 98 = 33 + 100 = 133 b/46 + 29 = 46 +(25 +4) = 46 + 4 + 25 = 50 +25 = 75 Bài tập 49 * 321 – 96 = (321 +4)+(96 + 4) = 325 + 100 = 425 * 1354 – 997 = (1354 + 3) – ( 997 +3) = 1357 – 1000 = 357 Bài tập 51 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4/ Củng cố: Bài tập 55 HD : học sinh sử dụng máy tính bỏ túi 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần: 4 Tiết: 11 NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu: - Hs có thể tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia chó thích hợp - Rèn luyện thêm kĩ năng tính toán nhanh cho phép nhân, chia II/ Chuẩn bị: Sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Luyện tập HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Bài tập 52 * Gv yêu cầu hs đọc bài tập 52, gv thực hiện ý đầu: a/ 14 . 50 = ( 14 : 2 ).( 50 . 2) = 7 . 100 = 700 b/ 2100 : 50 = (2100. 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 * câu c gv hd cho hs về nhà làm HĐ2: Bài tập 53, 54 * gv yêu cầu hs làm bài 53 Tổng số tiền : 21 000 mua loại I:2000đ/ cuốn II: 1500đ/ cuốn * gv hd sát bái tập 54 cho hs. nếu cần có thể giải cho hs thấy * 1 hs đọc đề bài tập a/ 16. 25 =(16: 4) .(25.4) = 4 . 100 = 400 b/ 1400 : 25 = (1400. 4) : ( 25 . 4) = 5600 : 100 = 56 * nghe gv hd *nghe gv hd a/ nếu mua loại I thì nhiều nhất là: 21 000: 2000 = 10 (dư 1000 ) cuốn b/ nếu mua loại II thì mua nhiều nhất là: 21000:150 = 14 (cuốn) * nghe gv hd hoặc có thể tự giải Bài tập 52 SGK a/ 16. 25 =(16: 4) .(25.4) = 4 . 100 = 400 c/ 132 :12 = (120 + 12) : 12 = ( 120 : 12)+(12:12) = 10 + 1 = 11 Bài tập 53 SGK a/ nếu mua loại I thì nhiều nhất là: 21 000: 2000 = 10 (dư 1000 ) cuốn b/ nếu mua loại II thì mua nhiều nhất là: 21000:150 = 14 (cuốn) Bài tập 54 Số người của mỗi toa là: 8. 12 = 96 ta có : 1000 : 96 = 10 còn dư. Do đó cần ít nhất 11 khoang thì mới chở hết số khách. 4/ Củng cố: HD học sử dụng máy tính bỏ túi 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:4 Tiết: 12 § 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số I/ Mục tiêu: - Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa - Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau. II/ Chuẩn bị: Sgk, bảng phụ ghi sẵn tính chất III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội Dung Bổ sung HĐ1: Lũy thừa với số tự nhiên. * gv giới thiệu như SGK a: gọi là cơ số n: gọi là số mũ * yêu cầu hs làm ? 1 * yêu cầu hs đọc phần chú ý. HĐ2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. * gv hd ví dụ trong SGK,sau đó yêu cầu hs làn ?1 * gv yêu cầu 1 hs đọc phần chú ý * Gv yêu cầu hs tính: 34 . 35 105 . 10 * Nghe gv giới thiệu. Lũy thừa Cơ số Số mũ GT của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 * hs đọc phần chú ý * nghe gv trình bày. * x5 . x4 = x5+4 = x9 a4 . a = a4+1 = a5 * Hs đọc phần chú ý 34 . 35 = 34+5 = 39 105 . 10 = 105+1 = 106 1. Lũy thừa với số tự nhiên. 2. 2. 2 = 23 2. 2. 2. 2 = 24 a.a.a.a = a4 * Tổng quát: an = a.a. ... . a (n0) ?1 : SGK rChú ý: SGK quy ước: a0 = 1 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. * ví dụ: SGK. * Tổng quát: am . am = am+n ?1: sgk * Chú ý: SGK 4/ Củng cố: Bài tập 56 a/ 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 55 b/ 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:4 Tiết: 4 NS: ND: Chương I: Đoạn thẳng § 4 Thực hành trồng cây thẳng hàng. I/ Mục tiêu: - Giúp hs thấy trên thực tế có ba điểm thẳng hàng - Biết trồng cây thẳng hàng. II/ Chuẩn bị: - Mỗi tổ 3 cộc tiêu dài 1.5m voa một đầu nhọn - Một dây dọi để kiểm tra III/ Tiến hành: Bước1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B Bước2: Em thứ nhất đứng ở A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C Bước3: Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy cọc tiêu A che lấp 2 cọc tiêu ở B và C. Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng. C B A IV/ Dặn dò: - Về nhà có thể thực hành lại nhiều lần - Xem trước bài mới V/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 4.doc
Giáo án liên quan