Giáo án Đại số lớp 6 tuần 6 năm học 2007- 2008

I/ Mục tiêu:

 - Hs nắm lại kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho hs.

II/ Chuẩn bị:

 Sgk

III/ Tiến trình dạy học:

 1/ Ổn định lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ

 GV: tính : Hs: 2 hs lên bảng

 a/ 3 . 22 – 9 : 32 a/ 3 . 22 – 9 : 32 = 2 9. 4 – 9 : = 8 – 1 =7

 b/ 80 – [ 130 – (12 – 4)2 b/ 80 – [ 130 – (12 – 4)2 = 80 – [130 – 82]

 = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 6 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6 Tiết: 16 NS: ND: LUYỆN TẬP 1 I/ Mục tiêu: - Hs nắm lại kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho hs. II/ Chuẩn bị: Sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ GV: tính : Hs: 2 hs lên bảng a/ 3 . 22 – 9 : 32 a/ 3 . 22 – 9 : 32 = 2 9. 4 – 9 : = 8 – 1 =7 b/ 80 – [ 130 – (12 – 4)2 b/ 80 – [ 130 – (12 – 4)2 = 80 – [130 – 82] = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1 : Bài tập 74, 75 * gv yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 74 * yêu cầu hs làm tiếp bài tập 75 HĐ1 : Bài tập 77, 78 * gv yêu cầu hs đọc bài tập 77 - yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a hd: có thể áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với cộng * Thời gian còn lại gv cho hs hoạt động nhóm bt 78 * HS đọc đề bài tập trong sgk - hiểu các tính chất về tỏng tích thương hiệu để làm * 2 hs lên bảng làm * 1 hs đọc đề bài tập - a/ 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27 (75 + 25) – 150 = 27. 100 – 150 = 2700 – 150 = 1550 * hs chia 4 nhóm hoạt động - Đại diện nhóm trả lời Bài tập 74 a/ 541 + (218 – x) = 735 218 – x = 194 x = 24 b/ 5(x + 35) = 515 x + 35 = 103 x = 68 Bài tập 75 * a/ Đáp : 12 15 60 b/ Đáp : 5 15 11 Bài tập 77 SGK Bài tập 78 SGK 12000 – ( 1500.2 +1800.3 +1800.2 : 3 ) = 1200 – ( 3000 + 4800 + 1200 ) = 7800 4/ Củng cố: Bài tập 82 Đáp : 34 – 33= 81 – 27 = 54 ( dân tộc ) 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần: 6 Tiết: 17 NS: ND: LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh nắm lại thứ tự thực hiện các phép tính - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, làm quen với toán đố II/ Chuẩn bị: Sgk, bảng phụ III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Gv: Tìm x biết: 96 -3(x + 1) = 42 Hs: 96 -3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 42 x + 1 = 14 x = 15 3/ Luyện tập HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung Hđ1: Bài tập 73, 79. * Gv yêu cầu 1 hs độc bài tập 73 - yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện * gv ghi bảng bài tập tìm x nhằm tăng cường bài tập này nhiều hơn. HĐ2 Bài tập 80 * phần bài tập này gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo 4 nhóm * sau khi hs hoạt động nhóm xong. gv yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. * 1 hs độc đề bài tập b/ 39 . 213 + 87 . 39 = 39 (213 + 87) = 39 . 300 = 117 000 12x – 33 = 32 . 33 12x – 33 = 243 12x = 276 x = 23 * hs chia 4 nhóm hoạt động * Đại diện nhóm trả lời Bài tập 73 sgk b/ 39 . 213 + 87 . 39 = 39 (213 + 87) = 39 . 300 = 117 000 Tìm x biết: 12x – 33 = 32 . 33 12x – 33 = 243 12x = 276 x = 23 Bài tập 80 sgk 12 = 1 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 00 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 22 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 4/ Củng cố: HD: sử dụng máy tính Casio 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:6 Tiết: 18 NS: ND: Kiểm tra 45 phút I/ Mục tiêu: - Hs ôn tập lại các kiến thức về nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua bài kiểm tra II/ Nội dung: A/ Trắc nghiệm: 4đ Hãy khoanh tròn những chữ đứng trước câu trả lời đúng (nếu muốn chọn lại em tô đen vòng tròn đã bỏ) 1. 47:43 bằng: A. 410 B. 421 C. 810 D. 44 2. 510. 55 bằng: A. 515 B. 55 C. 550 D. 1015 3. Cho hai tập hợp: A={cam, quýt,ổi}; B={ổi, cốc, xoài . AB bằng: A. {ổi} B. { cam, quýt} C. {cốc,xoài} D.{Cam, xoài} 4. Cho biết 2x – 36 = 0 . Giá trị của x bằng: A. 0 B. 18 C. 36 D. 72 5. Số dư trong phép chia 1201 cho 4 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 B/ Tự luận 6đ (2đ) thực hiện phép tính: A = 28.76 + 24.28 (2đ) Tìm x biết : 2x -138 = 23 + 32 (2đ) A có 24 000 đồng. A lấy số tiền chia làm ba phần lấy một phần cho B. Sau đó A tiếp tục lấy số tiền còn lại chia làm ba phần lấy phần dư cho C. Hỏi số tiền của B, và của C là bao nhiêu? 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:6 Tiết: 6 NS: ND: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Ôn tập lại các kiến thức về tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. - Rèn luyện kĩ năng vẽ tia, đọc tên hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, sgk, thước thẳng. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Gv: yêu cầu hs làm Hs: A O B C bài tập 24 Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ x y a/ Tia trùng với tia BC là tia By b/ Tia đối của tia BC là tia Bx, BA, BO 3/ Luyện tập HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Bài tập 26, 28 * yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 26 * yêu cầu 1 hs lên vẽ hình và giải. * yêu cầu 1 hs đọc bài tập 28 * gv yêu cầu hs hoạt động nhóm HĐ2: Bài tập 29 * Gv yêu cầu hs đọc bài tập 29 * yêu cầu 1 hs lên bảng giải * 1 hs đọc bài tập 26 * Hs lên bảng vẽ và giải thích * 1 hs đọc bài tập 28 a/ Ox và Oy là hai tia đối nhau b/ Điểm O nằm giữa M và N * 1 hs đọc đề bài tập 29 * 2 hs khác lên bảng làm 2 câu Bài tập 26 * Ÿ Ÿ A M B a/ B và M nằm cùng phía so với A b/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B Bài tập 28 sgk * Ÿ Ÿ Ÿ x N O M y Bài tập 29 sgk * Ÿ Ÿ Ÿ B M A N C a/ Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại M và C b/ Điểm A nằm giữa B và N 4/ Củng cố: Bài tập 31: a/ sai b/ sai c/ đúng 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 6.doc