I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:Vận dụng thành thạo tính chất chia hết của một tổng. Nhận biết một tổng có chia hết hay không chia hết cho một số tự nhiên
- Kỹ năng: Sử dụng thành thạo ký hiệu ,
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ đề bài tập, máy tính cá nhân
- HS: Vở nháp, MTBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
2. Kiểm tra bài cũ:
? HS1: Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của 1 tổng, viết biểu thức tổng quát. Làm bài 85
HS2: Phát biểu tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng. Làm bài 114/17SGK
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 8, Tiết 21: Luyện tập - Hoàng Đình Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 07/10/2009
Ngày giảng: 12/10/2009
Tuần 8
Tiết 21:Luyện tập .
Mục tiêu:
Kiến thức:Vận dụng thành thạo tính chất chia hết của một tổng. Nhận biết một tổng có chia hết hay không chia hết cho một số tự nhiên
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo ký hiệu M,
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài
Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ đề bài tập, máy tính cá nhân
HS: Vở nháp, MTBT
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
Kiểm tra bài cũ:
? HS1: Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của 1 tổng, viết biểu thức tổng quát. Làm bài 85
HS2: Phát biểu tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng. Làm bài 114/17SGK
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Bài tập 87:
Có nhận xét gì về các số hạng trong tổng ? Số ntn thì chia hết cho 2 ( không chia hết cho 2)?
Vậy khi A M 2 khi x có điều kiện gì?
Làm bài tương tự với
A M 2
Bài tập 88:
Hãy viết số dưới dạng biểu thức của phép chia có dư
Em có khẳng định được a M 4; a M 6 không ? Vì sao?
Làm tương tự : khi chia số tự nhiên b cho 24 được số dư 10. Hỏi b có chia hết cho 2 không ? Cho 4 không ?
Các số hạng đều chia hết cho 2
x M 2
x M 2
Học sinh đọc kỹ đề
Học sinh viết a=12. q +8
a M 4 vì 12. q M 4
8 M 4
a M 6 vì 12. q M 6
8 M 6
Học sinh lên bảng làm
1. Chữa bài tập
Bài tập 87:
A = 12 +14 +16 +x với x N .
a) Để A chia hết cho 2 thì xM 2
( hay x là các số chẵn)
b) Để A không chia hết cho 2 thì x M 2 ( hay x là các số lẻ).
Bài tập 88:
Chia số tự nhiên a cho 12 được số dư là 8:
a = 12. q + 8 ( qN )
Vì 12. q M 4 và 8 M 4 nên a M 4
Vì 12. q M 6 và 8 M 6 nên a M 6
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 90:
Giáo viên đưa bảng phụ cho học sinh ghi bài 90/36SGK
Bài nâng cao : Chứng tỏ rằng
a.Trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số chia hết cho 2
Gợi ý: Dạng biểu thức của phép chia hết cho 2 của a , sau đó suy ra cho a +1 có chia hết cho 2 không?
b.Trong 3 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
Cho học sinh trao đổi nhóm => cách trình bày bài.
? Vận dụng kiến thức nà giải bài trên
- Chốt
2số tự nhiên liên tiếp a và a+1
a M 2 thì a= 2k -> a+1= 2k + 1
Xét a + 1 có chia hết cho 2 ?
Học sinh lên bảng trình bày câu b
- HS làm
- Nhận xét
- Ghi vở
- Trả lời
2. Luyện tập
Bài tập 90:
a) Nếu a M 3 và b M 3 thì tổng a+ b chia hết cho 6 ; 9 ; 3
b) Nếu a M 2 và b M 4 thì tổng a+ b chia hết cho 4 ; 2 ; 6
c) Nếu a M 6 và b M 9 thì tổng a + b chia hết cho 6 ; 3 ; 9
Bài tập: Chứng tỏ rằng
a) Trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số chia hết cho 2
Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp là a và a+1
Nếu a M 2 thì a= 2k
Suy ra a+1 = 2k + 1 .Mà 2k M 2 , 1M 2 nên a+1M 2
Vậy trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số chia hết cho 2
b) Trong 3 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a ; a+1 và a + 2
Nếu a M 3 thì a= 3k
Suy ra a + 1 = 3k + 1 M 3
a + 2 = 3k + 2 M 3
Vậy trong 3 số tự nhiên liên tiếp chỉ có 1 số chia hết cho 3
Củng cố .
? Phát biểu lại 2 tính chất chia hết của 1 một tổng
Hướng dẫn dặn dò.
- Xem bài đã giải
- Làm bài tập 119,120 SBT
- Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Ôn lại dấu hiệu này ở lớp tiểu học
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tuan_8_tiet_21_luyen_tap_hoang_dinh_man.doc