A.MỤC TIÊU:
*Hiểu được khái niệm số hữu tỉ.
*Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ.
*Hiểu được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N,Z,Q
B. PHƯƠNG TIỆN:
Bảng phụ thể hiện ?5/SGK; Bài tập 1/SGK
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
76 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2376 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC
NÚI THÀNH
GIÁO ÁN
ĐẠI SỐ LỚP 7
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG VĂN BỘ
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
NĂM HỌC: 2007 - 2008
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
Cả năm:35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kì I: 40 tiết (14 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 28 tiết ; 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần = 12 tiết)
Học kì II: 30 tiết(13 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 26 tiết ; 4 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 4 tiết)
Tiết
CHƯƠNG - MỤC
Tiết
CHƯƠNG - MỤC
I/ Số hữu tỉ - số thực
III/ Thống Kê
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
41,42
§1 Thu thập.....tần số -Luyện tập
2
§2. Cộng trừ số hữu tỉ
43,44
§2. Bảng tần số....- Luyện tập
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
45, 46
§3. Biểu đồ - Luyện tập
4
5
§4. Giá trị tuyệt đối ... cộng trừ nhân chia số thập phân -Luyện tập
47
48
§4. Số trung bình cộng
Luyện tập
6
§5. Luỹ thừa một số hữu tỉ
49
Ôn tập chương III
7
8
§6. Luỹ thừa một số hữu tỉ ( tiếp)
Luyện tập
50
Kiểm tra 45 phút( Chương III)
9,10
§7. Tỉ lệ thức -Luyện tập
IV/ Biểu thức đại số
11
12
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
51
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
13
14
§9. Số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn
Luyện tập
52
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
15
16
§10 Làm tròn số
Luyện tập
53
§3. Đơn thức
17
§11. Số vô tỉ , Khái niệm căn bậc hai
54,55
§4. Đơn thức đồng dạng-L tập
18,19
§12. Số thực Luyện tập
56
§5. Đa thức
20
21
Ôn tâp chương I với sự trợ giúp của máy tính
57
58
§6. Cộng trừ đa thức
Luyện tập
22
Kiểm tra 45phút ( Chương I)
59
§7. Đa thức một biến
II/ Hàm số và đồ thị
60
§8. Cộng trừ đa thức một biến
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
61
Luyện tập
24
25
§2. Một số bài toán về đl tỉ lệ thuận - Luyện tập
62,63
§9. Nghiệm của đa thức một biến
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
64
Ôn tập chương IV
Với sự trợ giúp của may tính
27
28
§4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Luyện tập
29,30
§5. Hàm số-Luyện tập
65
66
Kiểm tra HK 2
( Cả đại số và hình học)
31,32
§6. Mặt phẳng toạ độ -Luyện tập
33,34
§7. Đồ thị hàm số y = ax . Luyªn tËp
67,68
69
Ôn tập cuối năm
35,36
Kiểm traHKI(90 phút)(Cả hình và đại)
37,38,
39
Ôn tập HKI
70
Trả bài kiểm tra cuối năm(ĐS)
40
Trả bài KT HKI( Đại số)
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Ngày soạn:4/9/2007
Tuần:I Tiết:1 § 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A.MỤC TIÊU:
*Hiểu được khái niệm số hữu tỉ.
*Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ.
*Hiểu được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N,Z,Q
B. PHƯƠNG TIỆN:
Bảng phụ thể hiện ?5/SGK; Bài tập 1/SGK
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
Ổn định:
*Nêu các qui định học tập bộ môn,
*Giới thiệu cấu trúc chương trình môn ĐS 7
*Cả lớp bầu cán sự bộ môn toán
* Ghi các qui định học tập bộ môn vào vở
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ:
GV:Giới thiệu về việc mở rộng tập hợp số;
* Học số hữu tỉ rất cần những hiểu biết, kĩ năng về phân số đã học ở lớp 6.
*Nêu khái niệm số hữu tỉ
* yêu cầu HS Làm ?1, Làm ?2
*Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa số hữu tỉ với các tập hợp số đã học (N,Z)
*Khẳng định: Mọi số tự nhiên đều là số nguyên, mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
*Vẽ lại sơ đồ ở đầu bài, và giải thích mối quan hệ đó: N
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Cho HS làm ?3 trên bảng
Đặt vấn đề: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số bằng cách nào? chẳng hạn số
*Giới thiệu như SGK
trên trục số
*Nêu kịnh nghiệm cá nhân khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hoat động 3: So sánh hai số hữu tỉ
cho HS làm ?4.
*Nhắc lại các qui tắt so sánh hai phân số
* Khẳng định: Cho x,y Q thì ta luôn có x = y hoặc x>y hoặc x<y
*Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ dương , âm , cho HS làm ?5 theo nhóm
* Xem các ví dụ SGK
Trả lời câu hỏi GV
Làm ?1
Làm ?2
N
Thực hiện theo yêu cầu của GV
HS làm ?3
Làm ?4 trên bảng.
HS làm ?4.
Qui tắc?
Giải theo nhóm ?5
1. Số hữu tỉ
Ví dụ: (xem SGK)
Các số được viết dưới dạng , trong đó a,b Z, b0 gọi là số hữu tỉ.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu bởi chữ Q.
?1. 0.6 = là số h. tỉ
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
3.So sánh hai số hữu tỉ
Xem 2 ví dụ SGK
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương;
* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;
* Số 0 ?
III. Củng cố:
Giải Bài tập 1/SGK:
Treo bảng phụ bài tập 1. Gọi HS lên bảng điền
Cho HS nhận xét , sửa chữa
Giải bài 2:
Gọi hai HS lần lượt mỗi em làm 1câu.
* Tại sao các phân số (đã chọn ) cùng biểu diễn số ?
HDGiải bài 4:
*Nêu chú ý: Số hữu tỉ (a,bZ, b0) là số dương nếu a,b cùng dấu; là số âm nếu a,b khác dấu
Ba HS lên bảng điền vào ô trống dấu
Nhận xét , Chỉnh sửa
3N -3 Z -3Q
Z Q N Z Q
a/
Bài 4:
Số hữu tỉ (a,bZ, b0)
a,b cùng dấu thì lớn hơn 0
a,b khác dấu thì nhỏ hơn 0
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc khái niệm số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
Bài 3,5 SGK; 5,6,7,8,9/SBT
Nghiên cứu bài cộng trừ số hữu tỉ
** Rút kinh nghiệm:
Tiết:2 § 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A.MỤC TIÊU:
*Học sinh nắm vững qui tắt cộng, trừ số hữu tỉ
*Có kĩ năng thực hành cộng , trừ số hữu tỉ
*Thành thạo qui tắt đổi dấu, chuyển vế.
B. PHƯƠNG TIỆN:
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
*Phân chia nhóm học tập, bầu nhóm trưởng, cán sự bộ môn.
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
1/ Em hiểu thế nào gọi là một số hữu tỉ?số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? So sánh:
x = -0,75 y =
2/ Muốn cọng , trừ hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào?
Muốn cộng , trừ hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào?
(lưu ý có nhiều cách viết phân số cùng mẫu)
Một HS lên bảng thực hiện 1
Giải miệng 2
Để viết các phân số dưới dạng cùng mẫu thường ta đi qui đồng mẫu, tuy nhiên nhiều khi ta rút gọn phân số hoặc phối hợp giữa rút gọn và nhân cả tử lẫn mẫu cho thừa số phụ cũng viết được các phân số dưới dạng cùng mẫu
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Cộng trừ hai số hữu tỉ
*Giáo viên giới thiệu như SGK và dẫn đến công thức cộng , trừ hai số hữu tỉ (cùng mẫu)
* Cho hai HS đồng thời lên bảng làm ví dụ SGK; nhận xét, GV nhắt lại qui tắt và cho làm ?1
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế:
*Tương tự như trong Z, Trong Q cũng có qui tắt chuyển vế. Hãy nhắc lại qui tắt chuyển vế trong Z.
*Khẳng định qui tắc chuyển vế trong Q cũng được phát biểu đúng như vậy.
*Cho HS đọc qui tắt trong SGK
*Tìm x biết
*Nhận xét , giải thích qui tắt và cho làm ?2
Nêu chú ý SGK và cho HS tính:
Ví dụ: SGK
?1: (đưa về cộng , trừ hai phân số)
a/ 0,6+
b/
Ví dụ: SGK
?2:
a/
b/ =.....
Nhận xét đề bài, đề xuất cách tính.
Một HS lên bảng thực hiện
ĐS:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với
(a,b,mZ, m), ta có:
2.Qui tắc chuyển vế:
Học qui tắc SGK
Với mọi x,y,z Q, ta có:
x + y = z x = z - y
3. Chú ý: Xem SGK
III. Củng cố:
1/ Giải bài 6/10-SGK
Gọi hai HS đồng thời làm hai câu b,d
Nhận xét, chỉ ra những sai sót thường gặp khi cọng trừ phân số
2/ Giải bài tập 7/SGK: Sinh hoạt nhóm:
*Hướng dẫn cách sinh hoạt nhóm.
*Theo dõi và HD thêm cho các nhóm yếu.
*Gọi đại diện nhóm trình bày.
*Nhận xét về cách sinh hoạt nhóm, kết quả bài làm.
3/ Giải bài 10/SGK:
*Nhận xét đề bài, đề xuất cách giải
*GV thống nhất hai cách giải khả thi và cho hai HS đồng thời thực hiện
*Nhận xét, đối chiếu kết quả, rút kinh nghiệm để có cách giải nhanh.
Hai HS đồng thời làm hai câu b,d
ĐS: b/ -1
d/
Sinh hoạt nhóm giải bài tập 7
Cử đại diện trình bày kết quả
Nhận xét
*Nhận xét đề bài, đề xuất cách giải
*Hai HS đồng thời thực hiện
Nhận xét, đối chiếu kết quả, rút kinh nghiệm để có cách giải nhanh.
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc các qui tắc.
Bài tập:6a,c 8,9/SGK18/SBT
Ôn nhân, chia phân số ở lớp 6
Bài 9: Sử dụng qui tắc chuyển vế
Tiết: 3§ 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A.MỤC TIÊU:
*HS nắm vững qui tắt nhân , chia các số hữu tỉ; hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
*Có kĩ năng nhân , chia các số hữu tỉ
B. PHƯƠNG TIỆN:Máy tính cá nhân
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
Giải đồng thời ba bài tập 6a, 8b, 9c:
*Ghi đề bài trên bảng.
*Gọi 3 HS đồng thời lên bảng giải
*Nhân xét , rút kinh nghiệm
*Ba HS đồng thời lên bảng giải
*Nhân xét , rút kinh nghiệm
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ:
*Hãy nhắc lại qui tắt nhân hai phân số
* thì x.y =?
*Tính:
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ:
*Nhắc lại qui tắt chia hai phân số?
*Số nghịch đảo của:là bao nhiêu?
*thì x:y =?
*Tính:
*Rút kinh nghiệm và cho HS làm ?:
Tính: a/
b/
Hoat động 3: Tỉ số của hai số hữu tỉ:
*Giới thiệu chú ý SGK.
*Cho một số ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
* Bình luận viên nói “tỉ số của trận bóng đá là 3-0” đúng hay sai?
Số hữu tỉ có thể gọi là một tỉ số không? vì sao?
Tỉ sốcó thể xem là phân số không? vì sao?
Nhắc lại qui tắt nhân hai phân số.
x.y =
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Nhắc lại qui tắt chia hai phân số.
Trả lời câu hỏi GV
x:y =
Hai HS đồng thời tính
ĐS: a/
b/
* xét một số ?
* xét hai số hữu tỉ?
1.Nhân hai số hữu tỉ:
thì
x.y =
Ví dụ:
=
2.Chia hai số hữu tỉ:
thì
x:y =
Ví dụ:
=
=
III. Củng cố:
1/ Giải bài tập 11/SGK:
*Ghi đề bài 11a,c,d lên bảng
*Gọi ba HS đồng thời giải.
*Nhận xét, rút kinh nghiệm
2/ Giải bài 12/ SGK:
Sinh hoạt nhóm :
* GV giải thích rõ thêm yêu cầu của đề và cho HS giải theo nhóm
ĐS: a/
c/
d/
Giải bài 12 theo nhóm
Cử đại diện trình bày.
Nhận xét, rút kinh nghiệm
IV. Hướng dẫn học ở nhà
*Học thuộc các công thức nhân, chia số hữu tỉ; tỉ số của hai số hữu tỉ.
*BT: 13; 14/SGK ; 16đến 23/ SBT
*Ôn lại giá trị tuyệt đối ; Cộng , trừ , nhân, chia các số thập phân, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
HD: Bài 19 SBT.
a) A.B < 0 khi A và B trái dấu. Do đó xét hai trường hợp;
b) A.B > 0 khi A và B cùng dấu. Do đó xét hai trường hợp;
Tiết:4 §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A.MỤC TIÊU:
*HS hiểu được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
*Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ
*Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
*Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính hợp lí
B. PHƯƠNG TIỆN:
Bảng phụ ?1/SGK
Bảng phụ ghi đề bài tập 19/SGK
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và ghi bảng
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
1/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
2/ Tìm: ; ;
3/ Biểu diễn các số: 3,5 ; ; -2 trên cùng một trục số
Một HS trả lời 1 và thực hiện 2
Một HS thực hiện 2 trên bảng
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
*Từ I , Khẳng định GTTĐ của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa giống như số nguyên, Hãy phát biểu định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ
*Giải thích trên hình vẽ ở I
Tìm: ;
|0 | ; |-2 |
Làm ?1:
*Treo bảng phụ ?1 Gọi HS lần lượt lên bảng điền vào chổ thiếu.
*Nhận xét , rút kinh nghiệm
*Xem Ví dụ SGK và làm ?2:
Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
* Muốn cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta làm thế nào?
* Trong thực hành, muốn thực hiện các phép tính về số thập phân ta làm thế nào?
*Làm ví dụ SGK
*Làm ?3
|3,5| = 3,5 ; =
|0 | = 0 ; |-2| = 2
Làm ?1 và tóm tắt:
|x|
*Xem Ví dụ SGK và làm ?2:
x =
x =
x =
*Đưa về phân số thập phân rồi thực hiên các phép tính về phân số
* Giống như số nguyên về dấu, giá trị tuyệt đối.
*Làm ví dụ (ba HS đồng thời thực hiện)
*Làm ?3( Hai HS đồng thời thực hiện)
III. Củng cố:
1/Giải bài tập sau trên bảng phụ: Các khẳng định sau câu nào đúng câu nào sai?
a/ với mọi x
b/ với mọi x
c/
d/
e/
Hãy giải thích tại sao sai.
2/ Làm bài tập 18/SGK:
Bốn HS đồng thời làm bài 18a,b,c,d.
3/ Giải bài 19:
Treo bảng phụ bài 19:
Quan sát và HS trả lời hai câu hỏi của bài tập
* Vận dụng cách làm của Liên vào giải nhanh bài 20
Giải miệng
a/ Đ
b/ Đ
c/ S
d/ S
e/ Đ
Nhận xét, giải thích
Bài 19 SGK
a/ Cả hai đều làm đúng
b/ Cách bạn Liên hợp lí hơn
IV. Hướng dẫn học ở nhà
*Học thuộc ĐN, công thức về GTTĐ
*BT: 17; 20c,d 21/SGK ; 24; 25; 27/SBT
*Mang theo máy tính vào tiết 5
Tiết:5 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
*Củng cố cách xác định GTTĐ của số hữu tỉ
*Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, phối hợp các phép tính trên Q.
*Rèn luyện kĩ năng thực hiên các phép tính trên Q bằng máy tính các nhân.
*Phat triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị nhỏ, lớn nhất của biểu thức.
B. PHƯƠNG TIỆN:Bảng phụ thể hiện bảng bài tập 26/SGK; máy tính
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và ghi bảng
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
1/Viết công thức về GTTTĐ của số hữu tỉ trình bài giải bài 17 câu 2.
2/ Hai HS đồng thời trình bày bài giải bài 21
3 HS thực hiện theo yêu cầu của GV
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Giải bài 28/ SBT:
Tính:
A = (3,1-2,5) - (2,5 + 3,1)
B = -( 251.3 + 281) + 3. 251 - ( 1 - 281)
* Ghi đề bài lên bảng.
*Hãy nhắt lại qui tắt bỏ ngoặc.
*Gọi hai HS đồng thời giải
*Nhận xét. thống nhất cách làm
Hoạt động 2:Giải bài 24/SGK
Tính nhanh:
a/ (-2,5.0,38.0,4) - [0,125.3,15. (-8)]
b/ [ (-20,83). 0,2+ (-9,17) . 0,2 : [2,47 . 0,5 - (-3,53).0,5]
*Nhận xét, đề xuất cách làm
*Thống nhất cách làm
*Hai HS đồng thời lên bảng giải
Hoat động 3:Giải bài 22/SGK:
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần:
0,3 ; ; 0 ; -0.875
*Muốn sắp xếp được ta phải làm thế nào?
*Hãy tách thành từng nhóm để so sánh
*Hãy so sánh -0,875 và
*Hãy so sánh:
*Gọi HS thực hiện
*Dựa và kết quả bài tập trên ta rút ra điều gì
Hoạt động 4: Giải bài 23/SGK:
a/ So sánh và 1,1 ta dựa vào trung gian nào?
Goi HS thực hiện cả ba câu
Đề xuất cách giải khác:
So sánh ?1 và?2 rồi kết luận
Hoạt động 5:Giải bài 25/SGK
Tìm x biết a/
b/
* Những số nào có GTTĐ bằng 2,3
* x-1,7 có thể bằng bao nhiêu?
Gọi HS giải câu a, nhận xét , rút kinh nghiệm
cho HS giải tiếp câu b
Hoạt động 6: Hướng dẫn sử dụng máy tính như SGK
A = 3,1-2,5 + 2,5 -3,1
= 3,1 + 0 -3,1
= 0
B = -251.3 -281 + 3. 251 -1 + 281
= (-251.3 +3. 251) + (-281 + 281) -1
= 0 + 0 -1
= -1
*Nhận xét, đề xuất cách làm
*Thống nhất cách làm
*Hai HS đồng thời lên bảng giải
ĐS:
a/ 2,77
b/ -2
-0,875=
Ta có
Ta có -1 (1)
Mặt khác:0,3 =
(2)
Từ (1) và (2) ta có cách sắp xếp sau:
Bài 23:
a/ Ta có
b/
c/
a/
x-1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7= -2,3
hoặc x = -0,6
b/ hoặc x =
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các bài tập đã giải
BT: 28,30,31/SBT
Tiết: 6 § 5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A.MỤC TIÊU:
*Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
*Biết các công thức tính tích, thương, luỹ thừa của luỹ thừa của một số.
*Có kĩ năng vận dụng các qui tăt trên vào tính toán
B. PHƯƠNG TIỆN:
Máy tính; bảng phụ thể hiện ?4
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
1/Tính bằng hai cách giá trị của biểu thức
F = -3,1.(3-5,7)
2/ Sắp xếp nhỏ dần:
-1; 0,38 , ; -0,89.
Hai HS đồng thời thực hiện
ĐS: F = 8,37
Sắp xếp:
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* Viết công thức luỹ thừa của số tự nhiên?
Khẳng định Trong Q phép tính luỹ thừa cũng được định nghĩa như vậy
xn =
thừa số
x,n gọi là gì?
đọc kí hiệu xn
Viết dưới dạng tích
Nêu qui ước : x1= x
x0 = 1
Làm ?1:
Tính:
Hoạt động 2:Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
a,m,n
am.an = ?
am:an = ?
Công thức trên vẫn đúng khi a là số hữu tỉ
Vậy : x
xm.xn = ?
xm:xn = ?
Làm ?2: Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a/ (-3)2. (-3)3 b/ (-0,25)5:(-0,25)3
Hoat động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa:
*Làm ?3:Tính và so sánh
a/ (22)3 và 26
b/ và
Vậy
Làm ?4: Điền vào ổtrống số thích hợp:
xn =
thừa số
=.
n thừa số
am+n
am-n
xm+n
xm-n
a/ (-3)5 b/ (-0,25)2
Làm ?3: Kết luận Bằng nhau
* Số 6
* Số 2
III. Củng cố:
1/ Giải bài 27/SGK
Ghi đề
Gọi 4 HS đồng thời thực hiện
2/ Giải bài 28/SGK
tương tự bài 27
3/ Giải bài 29:
16, 81 bằng luỹ thừa cùng số mũ của số nào
Bốn HS đồng thời lên bảng tính
4 câu của bài 27,28
Rut ra kết luận:
Luỹ thừa chẳn của một số âm là số dương
Luỹ thừa lẻ của một số âm là số âm
Bài 29:
IV. Hướng dẫn học ở nhàHọc thuộc ĐN, Qui tắc, Công thức
Bài 30, 31,32,33/SGK
Đọc mục có thể em chưa biết
Tuần:4 Tiết:7 § 6 LUỸ THỪA CỦA SỐ HỮU TỈ (TT)
A.MỤC TIÊU:
*Nắm vững các qui tắt về luỹ thừa của một tích , một thương
* Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Bảng phụ có đề BT 43 / 22 SGK
- HS: Bảng con mỗi nhóm viết sẵn đề BT 34 / 22 SGK
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
- Đ/N và viết CT về luỹ thừa bật n với số mũ x ?
BT 30a / 19 SGK
- Viết CT tính tích và thương của 2 luỹ thừa
cùng cơ số ? CT luỹ thừa của luỹ thừa ?
BT 31a /19 SGK
- Nhận xét ......
HS2: x3.x1 = xm+n
xm:xn = xm+n
(xQ,x0,m,nN,MN)
(xm)n = xm-n
31a/ (0,25)8 = [(0,5)2 ]8 = (0,5)16
- HS1 : Đ/N như sách giáo khoa .
CT : xn =
thừa số
( x )
x:
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Luỹ thừa của 1 tích :
- Làm ?1 tính và so sánh
Qua hai VD trên hãy rút ra nhận xét .
- Vậy (x.y)n = ?
GV: C/M nhanh
((xy)n = (xy)(xy)...(xy)=(x.x..x)(yyy..)=xn yn )
Hãy phát biễu bằng lời
- Áp dụng làm ?2 gọi 2 HS làm
Hoat động 2:
- làm ?3
Qua hai VD trên hãy rút ra nhận xét ?
- Vậy
( Cách CM CT nầy tương tự cách CM CT tích trên , em hãy về nhà làm CM )
- Làm ?4 gọi 3 HS lên bảng làm
III. Củng cố:
- Hãy viết hai CT luỹ thừa của 1 tích,1thương
- Làm ?5 (có thể y/c HS trả lời câu hỏi phần khung đầu bài .
- Treo bảng phụ có đề BT 43/22 cà y/c lớp sinh hoạt nhóm .
- Theo dõi từng nhóm .
- Gọi hai đại diện trình bày .
- Thu bài 1 số nhóm
- Nx.....
35/22:GV nêu t/c thừa nhận:Với a0,a1,
nếu am = an thì m=n
Gọi 2 HS làm 2 câu
a. (2,5)2 = 102 = 100
22.52 = 4,25 = 100
(2.5)2 = 22 . 52
b.
(x.y)n = xn.yn (xN)
a. KQ : 1; b. = 27
a.
b.
NX ....
HS3 làm kết quả: a. =9 ; b. -27 c. 125
- HS viết lần lược vào bảng con
a. = (0,125.8)3 = 13 = 1
b. = (-39:13)4 = (-3)4 = 81
- Hoạt động theo nhóm .
- Nhóm trưởng phân công mỗi bạn 1 câu, lưu ý nếu sai phải sữa .
- Đại diện nhóm trình bày
KQ: a. Sai vì ....... = (-5)5
b. Đ
c. Sai vì ......... = (0,2)5
d. Sai vì ........... =
e. Đ
f. Sai vì
- HS1:
a.
b.
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các QT và CT (về Luỹ Thừa cả 2 tiết )
- BT : 36,37,38/SGK .44,45,50,51 /SBT
Tiết: 8 § LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU: Củng cố các qui tắc nhân ,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ,Luỹ thừa của luỹ thừa , luỹ thừa của 1 tích ,1 thương .
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong giải toán .
B. PHƯƠNG TIỆN: GV: SGK ,SBT, Bảng phụ thể hiện
Dạng tích
Dạng 1 luỹ thừa
........................
....
........................
.......................
.........................
........................
............................
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
1/ Hãy viết công thức về định nghĩa luỹ thừa,
tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
2/ a/ Viết dưới dạng tích: (-3)5 ;
b/ Viết dưới dạng một luỹ thừa:
.... ; ;;
Dạng tích
Dạng 1 luỹ thừa
........................
....
........................
.......................
.........................
........................
............................
Một HS viết câu1, một HS viết câu 2a,
Lần lượt từng HS lên điền vào ô trống
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Giải bài tập 36/SGK
* 27 = 9.?
*Viết 23.9 dưới dạng một luỹ thừa
*Gọi HS trình bày trên bảng
Hoạt động 2:Giải bài 40/SGK:
Ghi đề trên bảng, Hãy chỉ ra cách làm cho từng câu
Câu a,b: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước
câu c: Tính trên tử, dưới mẫu riêng
Câu d: đưa về tích của luỹ thừa cùng số mũ
*Gọi 4 HS đồng thời thực hiện trên bảng
*Nhận xét, rút kinh nghiệm
Hoat động 3: Giải bài 42/SGK
Tim số tự nhiên n , biết:
a/
*Muốn thực hiện được phép chia ta cần gì? Viết 16 dưới dạng luỹ thừa cơ số 2.
*Viết -27 dưới dạng luỹ thừa của 3, 4dưới dạng luỹ teừa của 2. để có bài tập tương tự
a/
227 = 23.9 = (23)9 = 89
318 = 32.9 = (32)9 = 99
b/
a/
b/
c/
d/ =............=
a/
b/ n = 7
c/ n = 1
IV. Hướng dẫn học ở nhà
1/ Hướng dẫn giải đáp câu đố(bài 43):
Các số hạng tương ứng của hai tổng quan hệ như thế nào?
Viết thành thạo các công thức về luỹ thừa
BT:39;41; 43/SGK. 47,48,52,59/SBT
Sa = 12+22+........................+102 = 385
Sb = 22+42+........................+202
bk = 22. ak
Ngày soạn:5/10/2005
Tuần:5 Tiết:9 § 7 TỈ LỆ THỨC
A.MỤC TIÊU:
*HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức
*Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
*Bước đầu vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
B. PHƯƠNG TIỆN:
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
1/ Giải bài 40b/SGK:
Tính:
2/ Tính: 2:
HS1: ..................=
HS2: = 2:
=
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa tỉ lệ thức:
* Hãy so sánh hai tỉ số:
* Giáo viên khẳng định đẳng thức
là tỉ lệ thức
*Thế nào là tỉ lệ thức?
*Giới thiệu tỉ lệ thức hoặc a:b = c: d
Điều kiện tồn tại tỉ lệ thức là gì?
*Giới thiệu các khái niệm số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ
*Làm ?1:Muốn lập được một tỉ lệ thức thì các tỉ số đã cho phải như thế nào?- Gọi HS lên bảng kiểm tra và kết luận ; chỉ ra các số hạng của tỉ lệ thức lập được
Hoạt động 2: Tính chất của tỉ lệ thức: TC1
* Khi nào thì hai phân số và bằng nhau?
*Xét xem tỉ lệ thức có tính chất đó không?
* Vậy nếu thì ta có điều gì?
* Hãy chứng tỏ dự đoán đó
*Khẳng định đây là tính chất cơ bản của TLT
Tính chất 2: Từ đẳng thức 18.36=24.27
ta có thể suy ra tỉ lệ thứckhông ?
*Hãy làm ?3:
*Nêu tính chất 2
*Bằng cách tương tự hãy suy từ đẳng thức
a.d = b.c ra các tỉ lệ thức còn lại.
* Từ đẳng thức m.n = p.q (m,n,p,q ¹0) hãy suy ra bốn tỉ lệ thức khác nhau ?
1/Định nghĩa tỉ lệ thức:
?1:
Vậy là một tỉ lệ thức
b/ *
*
Do đó không thể lập được tỉ lệ thức từ hai tỉ số trên
2/ Tính chất của tỉ lệ thức
nếu a.d = b.c
Xét nhân hai tỉ số nàyvới tích b.d
Tính chất 2
?3: Chia hai vế của đẳng thức a.d = b.c
Cho b.d ta được:
*Chia hai vế của đẳng thức cho tích hai số hạng thích hợp
* m.n = p.q (m,n,p,q ¹0) suy ra
III. Củng cố:
1/ Giải bài 46/ SGK:
*Chép cả ba câu lên bảng.
* Để tìm x trong các câu trên ta dựa vao đâu?
* Gọi ba HS đồng thời thực hiện
2/ Giải bài 47/SGK:
*Chép cả hai câu trên bảng
* Hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức đã cho
* GV nêu kinh nghiệm thiết lập
Bài 46:Ba HS đồng thời len bảng giải
ĐS:
a/ x = -1,5
b/ x = 0,91
c/ x = 2,38
Bài 47:Hai HS đồng thời giải
ĐS: a/ Từ 6.63 = 9 .42 suy ra
IV. Hướng dẫn học ở nhà
*Xem SGK trả lời các câu hỏi:
1/ Thế nao là tỉ lệ thức?
2/ Viết các tính chất của tỉ lệ thức
*BT: 44, 45; 48; 49/SGK
Tiết:10 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
* Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức .
* Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước.
B. PHƯƠNG TIỆN:
Bảng phụ có đề bài tập 50 SGK.
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới
- Từ a.d = b.c hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được.
Bài tập: 47 b/ SGK
- Khi có làm như thế nào để được các tỉ lệ thức khác?
Bài tập 48/ 26 SGK
Nhận xét
HS1:
Từ 0,24.1,61= 0,84.0,46
Đổi chỗ trung tỉ cho nhau
Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau
Đổi chỗ cả trung tỉ lẫn ngoại tỉ
Bài tập:
Có
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49/SGK
a/ Các tỉ số 3,5:5,25 và 14:21 có lập được một tỉ lệ thức không ? Làm như thế nào để biết ?
Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức:
*Treo bảng phụ bài tập 50/SGK và cho HS sinh hoạt nhóm
- Theo dõi hoạt động nhóm
-Gọi đại diện trình bày
- Gọi bất kì vài HS nêu cách tìm
-Nhận xét
Hoat động 3:Lập tỉ lệ thức:
Giải bài 51/SGK:
-Muốn lập được tỉ lệ thức ra cần gì?
- Hãy tìm một đẳng thức từ tich các số đã cho
- Hãy viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức trên.
- Nhận xét
Hoạt động 4:kiểm tra 15 phút (có đề kèm theo)
Bài 49:
*Cần so sánh hai tỉ số đã cho rồi rút ra kết luận.
* Hai HS đồng thời giải
Kết quả: a/ Lập được tỉ lệ thức
b/ Không lập được tỉ lệ thức.
Bài 50:Giải theo nhóm>
File đính kèm:
- Dai so.doc