A/ Mục tiêu :
- HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi , biết cách thử lại nghiệm khi cần .
B/ Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .
- HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
C/ Tiến trình tiết dạy :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Giải phương trình sau : (Bài 28c sgk)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2004- 2005 Tiết 48 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
- HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi , biết cách thử lại nghiệm khi cần .
B/ Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .
- HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
C/ Tiến trình tiết dạy :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Giải phương trình sau : (Bài 28c sgk)
- HS 2 : Giải phương trình sau : (Bài 28d)
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV đưa bảng phụ có bài 29 sgk / 22
- GV yêu cầu HS thêm những thiếu sót của bài 29 trên bảng phụ cho hoàn chỉnh .
- GV yêu cầu HS nêu hướng giải của bài toán
- GV yêu cầu một HS lên bảng giải .
- GV yêu cầu HS nhận dạng phương trình .
- Có nên quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu không ?
- Nếu không em hãy nêu lên hướng giải bài toán .
- HS trao đổi trong nhóm
- Một HS đại diện nhóm lên bảng làm tiếp hoàn chỉnh bài 29 .
- HS làm việc các nhân. Trao đổi kết quả ở nhóm .
- Một HS lên bảng giải
-Hai vế có nhân tử chung .
- Không .
-Chuyển vế rồi đặt nhân tử chung .
- HS làm việc cá nhân ẩnTao đổi kết quả ở nhóm .
- Một HS lên bảng giải bài tập .
& Bài 29 : sgk / 22
- ĐKXĐ : x5
- Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu :
x2 - 5x = 5(x - 5)
x2 - 5x = 5x - 25
x2 - 10x + 25 = 0
(x - 5)2 =0
x = 5 (loại , vì không TMĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm .
& Bài 31b : sgk / 23
- ĐKXĐ : x1 , x2 , x3
- Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu :
3(x - 3) + 2(x - 2) = x - 1
4x = 12
x = 3 (loại,vì khôngTMĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm .
& Bài 32a : sgk / 23
+ 2 =(x2 + 1)
- ĐKKXĐ : x0 .
- Chuyển vế :
-(x2 + 1) = 0
x2 = 0
+ 2 = 0 hoặc x2 = 0
a/ + 2 = 0 x = (TMĐKXĐ)
b/ x2 = 0x = 0 (loại ,vì không TMĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho :
S =
4/ Củng cố :
- Trong khi luyện tập
5/ Hướng dẫn về nhà :
- Bài tập 30 ; 31a,c,d ; 32d ; 33 sgk / 23
&
File đính kèm:
- Dai so-Luyen tap (tiet 48).doc